Chuyên đề Bất đẳng thức Toán lớp 10
Số trang: 53
Loại file: doc
Dung lượng: 1.60 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu thông tin đến các bạn và các em học sinh với 10 về Chuyên đề Bất đẳng thức; giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện kiến thức hỗ trợ cho học tập môn Toán lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Bất đẳng thức Toán lớp 10 Chuyên đề: Bất đẳng thức A.Tóm tắt lý thuyếtI. Định Nghĩa. a 0 ac a >c3. Tính chất đơn điệu của phép cộng (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng). a >b a+c >b+c a >b a −c > b −c4. Cộng từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều, ta được bất đẳng thức cùng chiều vớibất đẳng thức đã cho. a >b  a + c >b + d c >d5. Trừ từng vế của hai bất đẳng thức ngược chiều ta được bất đẳng thức cùng chiều với bấtđẳng thức bị trừ. a >b  a − c >b − d . cb a.m > b.m (m > 0) a >b a.m < b.m (m < 0)Chú ý: Phép chia tương tự phép nhân . 1 Chuyên đề: Bất đẳng thức a b a >b > (m > 0) m m a b a >b < (m < 0) m m7.Nhân từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều, mà các vế đều không âm a >b 0  a.c >b.d c >d 08. Nâng lên luỹ thừa bậc nguyên dương. (n N *) a > b > 0 a n > bn a >b a 2n+1 >b 2n+1 a>b a 2 n > b2n9. So sánh hai luỹ thừa cùng cơ số. Với m > n >0 thì a >1 : am > an 0 < a b, a Chuyên đề: Bất đẳng thức1. a2 0 ; − a2 0 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.2. a 0 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.3. − a a a Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.4. a +b a + b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a.b 0 . a.b 05. a −b a − b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a>bChú ý: Các tính chất trên áp dụng cho cả biểu thức. a b6. + 2 b aIV. Một số bất đẳng thức quen thuộc. 3 Chuyên đề: Bất đẳng thức1.Bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm. a +b a,b 0 ta có a.b a +b 2 a.b . 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a =b2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai cặp số. ( ax+by ) ( a +b ) ( x + y ) 2 2 2 2 2 a b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = x y a 2 + b2 2ab. ( a +b ) 4ab. 23. a 2 +b 2 + c 2 ab +bc + ca. 2 a 2 +b 2 a +b4. Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b 2 2 4 a 4 +b 4 a +b Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b 2 2 3 a 3 +b 3 a +b Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b 2 2 2 a +b + c 2 2 2 a +b + c Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b = c . 3 36. a4 + b4 + c4 abc ( a +b + c )7. a8 + b8 + c8 a 2b2c2 ( ab +bc + ca ) 1 18. Với a,b 0 : Nếu a >b thì < a b 4 Chuyên đề: Bất đẳng thức9. Với a,b cùng dấu ta có: a + b 2 Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b . b a 1 1 410. + Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a = b > 0 a b a +b 1 1Hay: ( a+b ) . + 4. a b 1 411. Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b >0. ab ( a +b ) 2 a 112. Dấu “ = “ xảy ra khi và ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Bất đẳng thức Toán lớp 10 Chuyên đề: Bất đẳng thức A.Tóm tắt lý thuyếtI. Định Nghĩa. a 0 ac a >c3. Tính chất đơn điệu của phép cộng (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng). a >b a+c >b+c a >b a −c > b −c4. Cộng từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều, ta được bất đẳng thức cùng chiều vớibất đẳng thức đã cho. a >b  a + c >b + d c >d5. Trừ từng vế của hai bất đẳng thức ngược chiều ta được bất đẳng thức cùng chiều với bấtđẳng thức bị trừ. a >b  a − c >b − d . cb a.m > b.m (m > 0) a >b a.m < b.m (m < 0)Chú ý: Phép chia tương tự phép nhân . 1 Chuyên đề: Bất đẳng thức a b a >b > (m > 0) m m a b a >b < (m < 0) m m7.Nhân từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều, mà các vế đều không âm a >b 0  a.c >b.d c >d 08. Nâng lên luỹ thừa bậc nguyên dương. (n N *) a > b > 0 a n > bn a >b a 2n+1 >b 2n+1 a>b a 2 n > b2n9. So sánh hai luỹ thừa cùng cơ số. Với m > n >0 thì a >1 : am > an 0 < a b, a Chuyên đề: Bất đẳng thức1. a2 0 ; − a2 0 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.2. a 0 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.3. − a a a Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.4. a +b a + b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a.b 0 . a.b 05. a −b a − b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a>bChú ý: Các tính chất trên áp dụng cho cả biểu thức. a b6. + 2 b aIV. Một số bất đẳng thức quen thuộc. 3 Chuyên đề: Bất đẳng thức1.Bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm. a +b a,b 0 ta có a.b a +b 2 a.b . 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a =b2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai cặp số. ( ax+by ) ( a +b ) ( x + y ) 2 2 2 2 2 a b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = x y a 2 + b2 2ab. ( a +b ) 4ab. 23. a 2 +b 2 + c 2 ab +bc + ca. 2 a 2 +b 2 a +b4. Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b 2 2 4 a 4 +b 4 a +b Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b 2 2 3 a 3 +b 3 a +b Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b 2 2 2 a +b + c 2 2 2 a +b + c Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b = c . 3 36. a4 + b4 + c4 abc ( a +b + c )7. a8 + b8 + c8 a 2b2c2 ( ab +bc + ca ) 1 18. Với a,b 0 : Nếu a >b thì < a b 4 Chuyên đề: Bất đẳng thức9. Với a,b cùng dấu ta có: a + b 2 Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b . b a 1 1 410. + Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a = b > 0 a b a +b 1 1Hay: ( a+b ) . + 4. a b 1 411. Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a =b >0. ab ( a +b ) 2 a 112. Dấu “ = “ xảy ra khi và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề Bất đẳng thức Bất đẳng thức Bài tập Toán lớp 10 Luỹ thừa bậc nguyên dương Luỹ thừa cùng cơ số Bất đẳng thức CosiGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 262 0 0
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 76 0 0 -
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
21 trang 51 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
9 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
19 trang 47 0 0 -
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 47 0 0 -
21 trang 42 0 0
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
20 trang 42 0 0 -
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 40 0 0 -
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 38 0 0