Chuyên đề: BDHSG tính toán Hóa vô cơ
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.69 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Gửi đến các bạn tài liệu Chuyên đề: BDHSG tính toán Hóa vô cơ. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu tham khảo bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức để bước vào kì thi HSG. Để hiểu rõ hơn về chuyên đề mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: BDHSG tính toán Hóa vô cơĐỗ Thái Sơn _ Admin : Gia sư Bee – ĐHQG TPHCM ; Luyên Thi & giải đáp hóa học Cùng like page để nhận thêmn nhiều tài liệu hay hơn nữa nhé Chuyên đề : BDHSG Chuyên hóa 10, 11, 12 ; Luyện thi đại học ; SV Chuyên ngành Hóa ĐHKHTN TPHCM SĐT : 0983 967 522 Email : aokhoacxanhs@gmail.comĐỗ Thái Sơn _ Admin : Gia sư Bee – ĐHQG TPHCM ; Luyên Thi & giải đáp hóa học Cùng like page để nhận thêmn nhiều tài liệu hay hơn nữa nhé Bài 1) (Vĩnh Phúc – 2007) Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm kim loại M và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 đun nóng khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim loại M. Cho lượng dư dung dịch NH3 vào dung dịch G thu được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được 24 gam chất rắn R. Tìm tên kim loại M ? Cho biết khối lượng muối có trong dung dịch G. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. Giải Nếu trong 24 gam R gồm Fe2O3 và MO thì mR > mF (1) m Nhưng theo đề . F phản ứng 39,84 – 3,84 = 36 gam => mF > mR => Loại Do đó lượng M(OH)n đã tan hết trong NH3 m Fe2O3 = 24 gam => nFe2O3 = 0,15 mol => nFe3O4 = 0,1 mol m R pư với HNO3 =36 – 0,1.232 = 12,8 gam n NO2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol => mol e nhận = 0,2 mol Gọi x là số mol M phản ứng * Trường hợp 1: M không tác dụng với Fe3+ số mol M cho = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol => M = 12,8n/0,1 = 128n (loại) * Trường hợp 2: M tác dụng với Fe3+ n Fe3+ = 0,1.3 = 0,3 mol. Fe3+ + 1e Fe2+ N+5 + 1e N+4 0,3 mol 0,3 mol 0,2 mol 0,2 mol M Mn+ + ne x mol nx mol ĐLBT electron => nx = 0,5 => x = 0,5/n R = 12,8n/0,5 = 32n. Biện luận. n = 2 => M= 64 (Cu) Chuyên hóa 10, 11, 12 ; Luyện thi đại học ; SV Chuyên ngành Hóa ĐHKHTN TPHCM SĐT : 0983 967 522 Email : aokhoacxanhs@gmail.comĐỗ Thái Sơn _ Admin : Gia sư Bee – ĐHQG TPHCM ; Luyên Thi & giải đáp hóa học Cùng like page để nhận thêmn nhiều tài liệu hay hơn nữa nhé Dung dịch G có chứa 0,3 mol Fe(NO3)2 ; 0,05 + 0,15 = 0,2 mol Cu(NO3)2 Khối lượng muối 180.0,3 + 188.0,2 = 91,6 gam Câu 2) (Tiền Giang – 2008) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 vào nước được dung dịch A. Dẫn luồng khí H2S qua dung dịch A đến dư được kết tủa nhỏ hơn 2.51 lần lượng kết tủa sinh ra khi cho dung dịch BaS dư vào dung dịch A. Tương tự nếu thay FeCl3 bằng FeCl2 trong A với khối lượng như nhau (được dung dịch B) thì lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch H2S dư vào B nhỏ hơn 3,36 lân lượng kết tủa sinh ra khi cho dung dịch BaS dư vào B. Viết các phương trình phản ứng và tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. Giải Gọi x, y, z lần lượt là số mol của CuCl2, MgCl2, FeCl3. + Tác dụng với dung dịch BaS CuCl2 + BaS CuS + 2BaCl2 MgCl2 + BaS + 2H2O Mg(OH)2 + H2S + BaCl2 2FeCl3 + 3BaS 2FeS + S + 3BaCl2 + Tác dụng với khí H2S. CuCl2 + H2S CuS + 2HCl 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + 2HCl + S Nếu thay FeCl3 bằng FeCl2 cùng khối lượng: + Tác dụng với dung dịch BaS CuCl2 + BaS CuS + 2BaCl2 MgCl2 + BaS + 2H2O Mg(OH)2 + H2S + BaCl2 FeCl2 + BaS FeS + BaCl2 + Tác dụng với dung dịch H2S. Chuyên hóa 10, 11, 12 ; Luyện thi đại học ; SV Chuyên ngành Hóa ĐHKHTN TPHCM SĐT : 0983 967 522 Email : aokhoacxanhs@gmail.comĐỗ Thái Sơn _ Admin : Gia sư Bee – ĐHQG TPHCM ; Luyên Thi & giải đáp hóa học Cùng like page để nhận thêmn nhiều tài liệu hay hơn nữa nhé CuCl2 + H2S CuS + 2HCl 96x + 88z + 32.0,5z + 58y = 2,51 (96x + 32.0,5z) (1) Số mol FeCl2 = 162,5z/127 (mol) 96x + 58y + 162,5z/127. 88 = 3,36.96x (2) Giải (1) và (2), được: y = 0,664x và z = 1,67x % MgCl2 = 13,45% ; %FeCl3 =57,80% ; %CuCl2 = 28,75% Câu 3) (Thái Nguyên – 2012) Hòa tan hỗn hợp rắn X gồm Zn, FeCO3, Ag (số mol Zn bằng số mol FeCO3) với dung dịch HNO3 dư thu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: BDHSG tính toán Hóa vô cơĐỗ Thái Sơn _ Admin : Gia sư Bee – ĐHQG TPHCM ; Luyên Thi & giải đáp hóa học Cùng like page để nhận thêmn nhiều tài liệu hay hơn nữa nhé Chuyên đề : BDHSG Chuyên hóa 10, 11, 12 ; Luyện thi đại học ; SV Chuyên ngành Hóa ĐHKHTN TPHCM SĐT : 0983 967 522 Email : aokhoacxanhs@gmail.comĐỗ Thái Sơn _ Admin : Gia sư Bee – ĐHQG TPHCM ; Luyên Thi & giải đáp hóa học Cùng like page để nhận thêmn nhiều tài liệu hay hơn nữa nhé Bài 1) (Vĩnh Phúc – 2007) Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm kim loại M và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 đun nóng khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim loại M. Cho lượng dư dung dịch NH3 vào dung dịch G thu được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được 24 gam chất rắn R. Tìm tên kim loại M ? Cho biết khối lượng muối có trong dung dịch G. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. Giải Nếu trong 24 gam R gồm Fe2O3 và MO thì mR > mF (1) m Nhưng theo đề . F phản ứng 39,84 – 3,84 = 36 gam => mF > mR => Loại Do đó lượng M(OH)n đã tan hết trong NH3 m Fe2O3 = 24 gam => nFe2O3 = 0,15 mol => nFe3O4 = 0,1 mol m R pư với HNO3 =36 – 0,1.232 = 12,8 gam n NO2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol => mol e nhận = 0,2 mol Gọi x là số mol M phản ứng * Trường hợp 1: M không tác dụng với Fe3+ số mol M cho = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol => M = 12,8n/0,1 = 128n (loại) * Trường hợp 2: M tác dụng với Fe3+ n Fe3+ = 0,1.3 = 0,3 mol. Fe3+ + 1e Fe2+ N+5 + 1e N+4 0,3 mol 0,3 mol 0,2 mol 0,2 mol M Mn+ + ne x mol nx mol ĐLBT electron => nx = 0,5 => x = 0,5/n R = 12,8n/0,5 = 32n. Biện luận. n = 2 => M= 64 (Cu) Chuyên hóa 10, 11, 12 ; Luyện thi đại học ; SV Chuyên ngành Hóa ĐHKHTN TPHCM SĐT : 0983 967 522 Email : aokhoacxanhs@gmail.comĐỗ Thái Sơn _ Admin : Gia sư Bee – ĐHQG TPHCM ; Luyên Thi & giải đáp hóa học Cùng like page để nhận thêmn nhiều tài liệu hay hơn nữa nhé Dung dịch G có chứa 0,3 mol Fe(NO3)2 ; 0,05 + 0,15 = 0,2 mol Cu(NO3)2 Khối lượng muối 180.0,3 + 188.0,2 = 91,6 gam Câu 2) (Tiền Giang – 2008) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 vào nước được dung dịch A. Dẫn luồng khí H2S qua dung dịch A đến dư được kết tủa nhỏ hơn 2.51 lần lượng kết tủa sinh ra khi cho dung dịch BaS dư vào dung dịch A. Tương tự nếu thay FeCl3 bằng FeCl2 trong A với khối lượng như nhau (được dung dịch B) thì lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch H2S dư vào B nhỏ hơn 3,36 lân lượng kết tủa sinh ra khi cho dung dịch BaS dư vào B. Viết các phương trình phản ứng và tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. Giải Gọi x, y, z lần lượt là số mol của CuCl2, MgCl2, FeCl3. + Tác dụng với dung dịch BaS CuCl2 + BaS CuS + 2BaCl2 MgCl2 + BaS + 2H2O Mg(OH)2 + H2S + BaCl2 2FeCl3 + 3BaS 2FeS + S + 3BaCl2 + Tác dụng với khí H2S. CuCl2 + H2S CuS + 2HCl 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + 2HCl + S Nếu thay FeCl3 bằng FeCl2 cùng khối lượng: + Tác dụng với dung dịch BaS CuCl2 + BaS CuS + 2BaCl2 MgCl2 + BaS + 2H2O Mg(OH)2 + H2S + BaCl2 FeCl2 + BaS FeS + BaCl2 + Tác dụng với dung dịch H2S. Chuyên hóa 10, 11, 12 ; Luyện thi đại học ; SV Chuyên ngành Hóa ĐHKHTN TPHCM SĐT : 0983 967 522 Email : aokhoacxanhs@gmail.comĐỗ Thái Sơn _ Admin : Gia sư Bee – ĐHQG TPHCM ; Luyên Thi & giải đáp hóa học Cùng like page để nhận thêmn nhiều tài liệu hay hơn nữa nhé CuCl2 + H2S CuS + 2HCl 96x + 88z + 32.0,5z + 58y = 2,51 (96x + 32.0,5z) (1) Số mol FeCl2 = 162,5z/127 (mol) 96x + 58y + 162,5z/127. 88 = 3,36.96x (2) Giải (1) và (2), được: y = 0,664x và z = 1,67x % MgCl2 = 13,45% ; %FeCl3 =57,80% ; %CuCl2 = 28,75% Câu 3) (Thái Nguyên – 2012) Hòa tan hỗn hợp rắn X gồm Zn, FeCO3, Ag (số mol Zn bằng số mol FeCO3) với dung dịch HNO3 dư thu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hóa ôn thi HSG Ôn thi học sinh giỏi Chuyên đề BDHSG Ôn thi HSG môn Hóa Hóa học vô cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
131 trang 130 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 74 1 0 -
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 45 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 42 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 1
31 trang 41 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 2
18 trang 37 0 0 -
Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 3
11 trang 37 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 1 - Chương 9
49 trang 33 0 0 -
Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 1
18 trang 33 0 0