Danh mục

Chuyên đề Đại số 7: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 283.88 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Chuyên đề Đại số 7: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau" cung cấp với 39 bài tập theo chuyên đề về tính chất dãy tỉ số bằng nhau, giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu hỗ trợ cho học tập và ôn luyện, củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Đại số 7: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Toán 7 – Đại Số - Nguyễn Huyền - 0967367751 Chuyên đề 3 : Tính chất dãy tỉ số bằng nhauI. Trọng tâm kiến thức1. Tỉ lệ thức a c- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số  trong đó a, b, c, d được gọi là số hạng. a và d b dđược gọi là số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và d được gọi là số hạng trong hay trung tỉ.- Tính hất a c+ Nếu   ad  bc ( tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ) b d a c a c d c a b b d+ Nếu   a, b, c, d  0  thì ta có  ;  ;  ;  b d b d b b c d a c2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau a c e a c e ace ace- Từ dãy tỉ số   ta có     b d f b d f bd  f bd  f a b c- Khi có   thì ta nói a, b, c tỉ lệ với m, n, p và còn viết a : b : c  m : n : p m n pII.Bài tập#Dạng cơ bảnBài 1. Thay tỉ số giữa hai số hữu tỉ bằng tỉ số giữa hai số nguyên1) 0,45 :1,35 2) 0,75 : 3,2 3) 1, 25 : 0,75 4) 2,5 :1, 25 1 3 9 3 9 15) 10,5 : 5 6) : 7) : 8) 3 :10 3 2 16 16 8 3 1 1 1 1 1 5 3 29) 6 :16 10) 12 : 23 11) 5 : 5 12) 2 :1 2 4 2 3 4 6 4 3Bài 2. Hãy chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau 3 4, 2 1 2 3) 7,1.5  4,97.3,51)  6 14 21 29, 4 2) 2  3 1 2 35 80 4 3Bài 3. Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau:1) 5.(27)  (9).15 2) 0, 45.3,16  3,555.0,4 3) 15.(66)  (45).224) 7,4.11,3  22,6.3,7 1 1 3 4 7 9 5) (6).29  (27).6 6) .  . 4 2 8 5 15 14Bài 4. Lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 số sau ( nếu có thể)1) 4,9; 14,7; 15,3; 5,1 2) 3; 5; 15; 9 3) 2,5; 1,5; 2; 1,24) 3; 6; 12; 24 5) 1,2; 2,4; 4,8; 9,6 6) 2,2; 4,6; 3,3; 6,7Bài 5. Hãy lập các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau1) 5; 25; 125; 625; 3025 2) 2; 8; 32; 128; 512 1 3) 1; 3; 4; 6; 4 2Bài 6. Hãy tìm x trong các tỉ lệ thức sau 1 1 2 14 9 31) 0,39 : 0,91  x :16 2) 8 :11  13 : (2 x) 3) :  x: 3 3 3 15 10 74) 6,88 : x  12 : 27 5)  x  1 : 24,5  5 : 8,75 6) x : 0,9  5 : 6Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Huyền 1 Toán 7 – Đại Số - Nguyễn Huyền - 0967367751 Chuyên đề 3 : Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 6 9 3 3x  7 57)  8) 1 : 8  2,5 : x 9)  x 15 5 8 2 x3 5 3 21 52 1310)  11)  12)  4 20 x 1 6 2 x  1 30 1, 2 3 x  4 x 1 3 x 1 613) ...

Tài liệu được xem nhiều: