Chuyên đề Giá trị Min-Max và bất đẳng thức - Toán lớp 6
Số trang: 55
Loại file: pdf
Dung lượng: 621.22 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuyên đề Giá trị Min-Max và bất đẳng thức - Toán lớp 6 dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi môn Toán. Giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức cũng như khả năng làm toán cách nhanh và chính xác nhất, giúp các em học sinh nắm bắt được phương pháp giải bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Giá trị Min-Max và bất đẳng thức - Toán lớp 61 CHUYÊN ĐỀ.GIÁ TRỊ MIN-MAX VÀ BẤT ĐẲNG THỨC A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Vớimọi n vàmọi A tacó: A2 n 0 ,và A2 n 0 khi A 0 . Vớimọi A tacó: A 0 ,và A 0 khi A 0 . 1 1 A B (với A, B cùngdấu)thì . A B An 0 A 0 (với n làsốtựnhiên). II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Tìm GTLN - GTNN của biểu thức chứa lũy thừa với số mũ chẵn. Với n , A làbiểuthứcchứa x; y;... và m làsốtùyý,ởdạngnàytađưarahailoạibàitoáncơ bảnnhưsau: Loại 1: Tìm GTNN của biểu thức dạng: k . A2 n m với k 0 . Hướng giải:Với k 0 vàmọi A tacó A2 n 0 k . A2 n 0 k . A2 n m m . DođóGTNNcủa k . A2 n m là m khi A 0 . 4 Ví dụ 1: TìmGTNNcủabiểuthức A 2 x 5 3 . Lời giải 4 4 4 5 Vớimọi x tacó 2 x 5 0 2 x 5 3 3 ,và 2 x 5 0 khi 2 x 5 0 hay x . 2 4 5 VậyGTNNcủabiểuthức A 2 x 5 3 là 3 khi x . 2 Ví dụ 2:Tìmgiátrịnhỏnhấtcủacácbiểuthứcsau: 2 a) A 4 x 1 2019 2020 b) B 2021 x 2 2022 Lời giải 2 2 a)Vì 4 x 1 0 x nên 4 x 1 2019 2019 . 2 Dấubằngxảyrakhi 4 x 1 0 x 1 Vậygiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức A bằng2019khi x 1 . 2 2020 2020 b)Vì 2021 x 2 0 x 2021 x 2 2022 2022 .Dấubằngxảyrakhi 2020 2021 x 2 0 x 2 . Vậygiátrịnhỏnhấtcủa B bằng 2022 khi x 2 . 2020 30 Ví dụ 3: TìmGTNNcủabiểuthức C x y 4 y 3 25 . Lời giải 2020 2020 Vớimọi x; y tacó x y 0 ,và x y 0 khi x y 0 hay x y . 30 30 30 Vớimọi y tacó y 3 0 4. y 3 0 ,và y 3 0 khi y 3 0 hay y 3 . 2020 30 2020 30 Dođóvớimọi x; y tacó: x y 4 y 3 0 x y 4 y 3 25 25 hay B 25 . Tacó B 25 khixảyrađồngthời x y và y 3 hay x y 3 2020 30 VậyGTNNcủabiểuthức C x y 4 y 3 25 là 25 khi x y 3 . Ví dụ 4: Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức: 2 4 2n 4n A x 1 y 1 10 và B x 2 4 y 1 100, n Lời giải x 1 2 0x 2 4 +Tacó: 4 A x 1 y 1 10 10 y 1 y x 1 2 0 x 1 Dấubằngxảyrakhi 4 . y 1 0 y 1 x 1 Vậygiátrịnhỏnhất A 10 khi y 1 x 2 2 n 0x 2n 4n +Tacó: 4n x 2 4 y 1 100 100 4 y 1 0y x 2 2 n 0 x 2 Dấubằngxảyrakhi 4n . 4 y 1 0 y 1 x 2 Vậygiátrịnhỏnhất B 100 khi . y 1 Ví dụ 5: Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthứcsau: A x x 1 x 30 3 Phân tích: Vớibàitoánmàbiểuthứcchưacódạng A a.M 2 b .Tađặtthừasốchungđểđưavềdạng A a.M 2 b Lời giải 2 Tacó: A x. x 1 1. x 1 29 x 1 x 1 29 x 1 29 2 2 +Vì x 1 0 x nên x 1 29 29 . 2 Dấubằngxảyrakhi x 1 0 x 1 Vậygiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức A bằng29khi x 1 . Loại 2: Tìm GTNN của biểu thức dạng: k . A2 n m với k 0 . Hướng giải:Với k 0 vàmọi A tacó A2 n 0 k . A2 n 0 k . A2 n m m . DođóGTLNcủa k . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Giá trị Min-Max và bất đẳng thức - Toán lớp 61 CHUYÊN ĐỀ.GIÁ TRỊ MIN-MAX VÀ BẤT ĐẲNG THỨC A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Vớimọi n vàmọi A tacó: A2 n 0 ,và A2 n 0 khi A 0 . Vớimọi A tacó: A 0 ,và A 0 khi A 0 . 1 1 A B (với A, B cùngdấu)thì . A B An 0 A 0 (với n làsốtựnhiên). II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Tìm GTLN - GTNN của biểu thức chứa lũy thừa với số mũ chẵn. Với n , A làbiểuthứcchứa x; y;... và m làsốtùyý,ởdạngnàytađưarahailoạibàitoáncơ bảnnhưsau: Loại 1: Tìm GTNN của biểu thức dạng: k . A2 n m với k 0 . Hướng giải:Với k 0 vàmọi A tacó A2 n 0 k . A2 n 0 k . A2 n m m . DođóGTNNcủa k . A2 n m là m khi A 0 . 4 Ví dụ 1: TìmGTNNcủabiểuthức A 2 x 5 3 . Lời giải 4 4 4 5 Vớimọi x tacó 2 x 5 0 2 x 5 3 3 ,và 2 x 5 0 khi 2 x 5 0 hay x . 2 4 5 VậyGTNNcủabiểuthức A 2 x 5 3 là 3 khi x . 2 Ví dụ 2:Tìmgiátrịnhỏnhấtcủacácbiểuthứcsau: 2 a) A 4 x 1 2019 2020 b) B 2021 x 2 2022 Lời giải 2 2 a)Vì 4 x 1 0 x nên 4 x 1 2019 2019 . 2 Dấubằngxảyrakhi 4 x 1 0 x 1 Vậygiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức A bằng2019khi x 1 . 2 2020 2020 b)Vì 2021 x 2 0 x 2021 x 2 2022 2022 .Dấubằngxảyrakhi 2020 2021 x 2 0 x 2 . Vậygiátrịnhỏnhấtcủa B bằng 2022 khi x 2 . 2020 30 Ví dụ 3: TìmGTNNcủabiểuthức C x y 4 y 3 25 . Lời giải 2020 2020 Vớimọi x; y tacó x y 0 ,và x y 0 khi x y 0 hay x y . 30 30 30 Vớimọi y tacó y 3 0 4. y 3 0 ,và y 3 0 khi y 3 0 hay y 3 . 2020 30 2020 30 Dođóvớimọi x; y tacó: x y 4 y 3 0 x y 4 y 3 25 25 hay B 25 . Tacó B 25 khixảyrađồngthời x y và y 3 hay x y 3 2020 30 VậyGTNNcủabiểuthức C x y 4 y 3 25 là 25 khi x y 3 . Ví dụ 4: Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức: 2 4 2n 4n A x 1 y 1 10 và B x 2 4 y 1 100, n Lời giải x 1 2 0x 2 4 +Tacó: 4 A x 1 y 1 10 10 y 1 y x 1 2 0 x 1 Dấubằngxảyrakhi 4 . y 1 0 y 1 x 1 Vậygiátrịnhỏnhất A 10 khi y 1 x 2 2 n 0x 2n 4n +Tacó: 4n x 2 4 y 1 100 100 4 y 1 0y x 2 2 n 0 x 2 Dấubằngxảyrakhi 4n . 4 y 1 0 y 1 x 2 Vậygiátrịnhỏnhất B 100 khi . y 1 Ví dụ 5: Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthứcsau: A x x 1 x 30 3 Phân tích: Vớibàitoánmàbiểuthứcchưacódạng A a.M 2 b .Tađặtthừasốchungđểđưavềdạng A a.M 2 b Lời giải 2 Tacó: A x. x 1 1. x 1 29 x 1 x 1 29 x 1 29 2 2 +Vì x 1 0 x nên x 1 29 29 . 2 Dấubằngxảyrakhi x 1 0 x 1 Vậygiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức A bằng29khi x 1 . Loại 2: Tìm GTNN của biểu thức dạng: k . A2 n m với k 0 . Hướng giải:Với k 0 vàmọi A tacó A2 n 0 k . A2 n 0 k . A2 n m m . DođóGTLNcủa k . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Giá trị Min-Max Bất đẳng thức Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lũy thừa với số mũ chẵnGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 261 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
12 trang 102 0 0 -
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
2 trang 51 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
4 trang 49 0 0 -
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 45 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
41 trang 44 0 0 -
21 trang 41 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Văn Ơn
6 trang 38 0 0 -
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 36 0 0 -
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 36 0 0