Danh mục

CHUYÊN ĐỀ HOÁ ÔN THI ĐẠI HỌC CHUYÊN ĐỀ 9: ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỮU CƠ

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 248.59 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu chuyên đề hoá ôn thi đại học chuyên đề 9: đại cương hoá hữu cơ, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ HOÁ ÔN THI ĐẠI HỌC CHUYÊN ĐỀ 9: ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỮU CƠ CHUYÊN ĐỀ HOÁ ÔN THI ĐẠI HỌCCHUYÊN ĐỀ 9: ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỮU CƠ - HIĐROCACBONCâu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen,S, P... B. Gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. Gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.Câu 2: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấythoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kếtluận sau: A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.Câu 3: Axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhậnxét sau: A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thứcđơn giản nhất. B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thứcđơn giản nhất. C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thứcđơn giản nhất. D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.Câu 4: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợpchất hữu cơ? A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗinguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyêntử của các nguyên tố trong phân tử. C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol củamỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H cótrong phân tử.Câu 5: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X bằng lượng O2 dư được hỗn hợp khí Z.Muốn tách O2 dư ra khỏi Z thì dẫn hỗn hợp khí Z qua bình chứa A. Photpho (P). B. P2O5. C. Dung dịch kiềm. D.Dung dịch H2SO4 đặc.Câu 6: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồngđẳng nào? A. Ankan. B. Xicloankan. C. A hoặc B .D. không đủ dữ kiện để xác định. 1CHUYÊN ĐỀ HOÁ ÔN THI ĐẠI HỌCCâu 7: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Côngthức phân tử của Y là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.Câu 8: Isohexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫnxuất monoclo? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 9: Khi brom hóa ankan X chỉ được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉkhối hơi so với hiđro là 75,5. X có tên là A. 3,3-đimetylhexan. B. Isopentan. 2,2- C.đimetylpropan. D. 2,2,3,3- tetrametylbutan.Câu 10: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hainguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2(theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2.D. 5.Câu 11: a. Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo(có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo? A. 4. B. 2. C. 5.D. 3. b. Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (cóánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 1 dẫn xuất monoclo? A. 4. B. 2. C. 5.D. 3.Câu 12: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khốilượng. Công thức của sản phẩm là A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.Câu 13: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2(as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d),CH3CH(CH3)CH3 (e)? A. (a), (e), (d). B. (b), (c), (d). C. (c), (d), (e). D.(a), (b), (c), (e), (d).Câu 14: Đốt cháy các hidrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ molH2O : mol CO2 giảm khi số cacbon tăng? A. ankan. B. anken. C. Ankin. D. Aren.Câu 15: Khi đốt cháy ankan thu được H2O và CO2 với tỷ lệ tương ứng biến đổi nhưsau: A. Tăng từ 2 đến +∞. B. Giảm từ 2 đến 1. C. Tăng từ 1 đến.D. Giảm từ 1 đến 0.Câu 16: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây? 2CHUYÊN ĐỀ HOÁ ÔN THI ĐẠI HỌC A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. B. Crack ...

Tài liệu được xem nhiều: