CHUYÊN ĐỀ: KIM LOẠI NHÓM 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: KIM LOẠI NHÓM 2 BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM II (IIA) to Ca + 2C CaC2 →1. CaC2 + 2 HCl CaCl2 + C2 H 2 →2. CaCl2 + 2 H 2O → Ca ( OH ) 2 + Cl2 + H 2 dpdd có vách ngan3. Ca ( OH ) 2 CaO + H 2O to →4. CaO + CO2 CaCO3 →5. CaCO3 + CO2 + H 2O Ca ( HCO3 ) 2 →6. Ca ( HCO3 ) 2 CaCO3 + CO2 + H 2O o → t7. 1 Ca ( NO3 ) 2 Ca ( NO2 ) 2 + O2 to → 28. CaCO3 + 2 HNO3 Ca ( NO3 ) 2 + CO2 ↑ + H 2O →9. CaCl2 + 2 AgNO3 Ca ( NO3 ) 2 + 2 AgCl ↓ →10. CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H 2O →11. Ca + H 2CO3 CaCO3 ↓ + H 2 ↑ →12. Ca + 2 H 2O Ca ( OH ) 2 + H 2 ↑ →13. Ca ( OH ) 2 du + CO2 CaCO3 ↓ + H 2O →14. Ca ( OH ) 2 + Cl2 CaOCl2 + H 2O →15. 2CaOCl2 2CaCl2 + O2 ↑ → oxít CO16. CaOCl2 + 2 HCl CaCl2 + H 2O + Cl2 ↑ → Hoặc o CaCO3 CaO + CO2 ↑ → 900 C17. CaO + H 2O Ca ( OH ) 2 →18. Ca ( OH ) 2 khô + Cl2 CaOCl2 + H 2O →19. CaOCl2 + 2 HCOOH ( HCOO ) 2 Ca + Cl2 ↑ + H 2O →20. ( HCOO ) 2 Ca + H 2 SO4 CaSO4 + 2HCOOH →21. Để lâu ta có CaSO4.2H2O o 2CaSO4 .2 H 2O 2CaSO4 .H 2O + 2 H 2O → 150 C22. CaCl2 Ca + Cl2 → dpnc23. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 ↓ +2 NaCl →24. 1 Ca + O2 CaO → 225. CaO + H 2O Ca ( OH ) 2 →26. Ca ( OH ) 2 + CO2 CaCO3 ↓ + H 2O →27. CaCO3 + CO2 + H 2O Ca ( HCO3 ) 2 →28. Ca ( HCO3 ) 2 CaCO3 + CO2 ↑ + H 2O o → t29. o CaCO3 CaO + CO2 ↑ → 900 C30. CO2 + Ca ( OH ) 2 CaCO3 ↓ + H 2O →31. CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H 2O →32. CaCl2 + 2 AgNO3 Ca ( NO3 ) 2 + 2 AgCl ↓ →33. Ca ( NO3 ) 2 + H 2 SO4 CaSO4 + 2 HNO3 →34. Ít tan 1 Ca + O2 CaO → 235. 2000o C CaO + 3C → CaC2 + CO36. CaC2 + H 2 SO4 CaSO4 + C2 H 2 →37. o CaSO4 + 4C CaS + 4CO → 600 C38. 3CaS + 2 H 3 PO4 Ca3 ( PO4 ) 2 + 3H 2 S ↑ →39. Ca3 ( PO4 ) 2 + 2 H 2 SO4 (d ) 2CaSO4 ↓ +Ca ( H 2 PO4 ) 2 →40. Ca3 ( PO4 ) 2 + 4 H 3 PO4 3Ca ( H 2 PO4 ) 2 → Hoặc Ca ( H 2 PO4 ) 2 + H 2 SO4 CaSO4 ↓ +2 H 3 PO4 →41. MgCl2 Mg + Cl2 → dpnc42. 1 Mg + O2 MgO → 243. MgO + 2 HNO3 Mg ( NO3 ) 2 + H 2O →44. 1 Mg ( NO3 ) 2 MgO + 2 NO2 + O2 to → 245. MgO + 2 HCl MgCl2 + H 2O →46. MgCl2 + 2 NaOH Mg ( OH ) 2 ↓ +2 NaCl →47. Mg ( OH ) 2 + 2CH 3COOH ( CH 3COO ) 2 Mg + 2 H 2O →48. ( CH 3COO ) 2 Mg MgCO3 + CH 3COCH 3 o → t49. Mg ( OH ) 2 MgO + H 2O o → t50. MgO + H 2 SO4 MgSO4 + H 2O →51. MgSO4 + Na2CO3 MgCO3 ↓ + Na2 SO4 →52. MgCO3 + CO2 + H 2O Mg ( HCO3 ) 2 →53. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề hóa học bài tập hóa học trắc nghiệm hóa học ôn thi môn hoá đề thi thử môn hóaTài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
4 trang 57 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 42 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
6 trang 36 0 0
-
Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi
4 trang 35 0 0 -
Vai trò của hóa chất hoạt động bề mặt trong công nghệ khử mực tuyển nổi
9 trang 34 0 0 -
7 trang 33 0 0
-
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 1): Phần 2
201 trang 33 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 32 0 0 -
Tài liệu: Đại cương về kim loại
7 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0