Danh mục

CHUYÊN ĐỀ: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN ÁP DỤNG

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 1.10 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo cho các bạn học sinh phổ thông chuẩn bị ôn thi tốt vào Cao đẳng, Đại học
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN ÁP DỤNG CHUYÊNĐỀ:LUỸTHỪAVỚISỐMŨTỰNHIÊNÁPDỤNG. **********Bài toán 1: Tìm chữ số tận cùng của các tích sau a) 312.352 b) 162.1252 c) 2002.722 d) 1212.3162Bài toán 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: b) (a 5 )7 b) (a 6 ) 4 .a12 d) (23 )5 .(23 )3 a) a 3 .a 9Bài toán 3: Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừaa) 410.230 b) 925.27 4.813 c) 2550.1255 d) 643.48.164Bài toán 4: Viết mỗi thương sau dưới dạng một luỹ thừa a) 38 : 36 ; 75 : 7 2 197 :193 ; 210 : 83 ; 127 : 67 ; 275 : 813 ; b) 106 :10 ; 58 : 252 ; 49 : 642 ; 225 : 324 ; 183 : 93 ; 1253 : 254Bài toán 5: Tính giá trị của các biểu thức a) 56 : 53 + 33.32 b) 4.52 − 2.32Bài toán 6: Viết các tổng sau thành một bình phương. b) 13 + 23 + 33 c) 13 + 23 + 33 + 43 d) 13 + 23 + 33 + 43 + 53 a) 13 + 23Bài toán 7: Viết các số sau dươi dạng tổng các luỹ thừa của 10. a) 213 b) 421 c) 1256 d) 2006 e) abc g) abcde Bài toán 8 : Tìm x ∈ N biết a) 3x.3 = 243 b) x 20 = x c) 2 x.162 = 1024 d) 64.4 x = 168Bài toán 9 : Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa a) 5 x.5 x.5 x b) x1.x 2 .....x 2006 c) x.x 4 .x 7 .....x100 d) x 2 .x5 .x8 .....x 2003Bài toán 10: Tìm x, y ∈ N biết 2 x + 80 = 3 yBài toán 11: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý a) (217 + 17 2 ).(915 − 315 ).(24 − 4 2 ) b) (71997 − 71995 ) : (71994.7) c) (12 + 23 + 34 + 45 ).(13 + 23 + 33 + 43 ).(38 − 812 ) d) (28 + 83 ) : (25.23 )Bài toán 12: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa a) 166 : 42 b) 278 : 94 c) 1255 : 253 d) 414.528 e) 12n : 22 n g) 644.165 : 420Bài toán 13: Tìm x ∈ N biết c) (2 x + 1)3 = 125 a) 2 x.4 = 128 b) x15 = x d) ( x − 5) 4 = ( x − 5)6 e) x10 = 1x g) 2 x − 15 = 17 h) (7 x − 11)3 = 25.52 + 200 i) 3x + 25 = 26.22 + 2.30 k) 27.3x = 243 l) 49.7 x = 2041 m) 64.4 x = 45 n) 3x = 243 p) 34.3n = 37Bài toán 14: Tìm số dư khi chia A, B cho 2 biết a) A = (4n + 6n + 8n + 10n ) − (3n + 5n + 7 n + 9 n ) b) B = 2003n + 2004n + 2005n ; n ∈ NBài toán 15: Tìm n ∈ N biết: a) 9 < 3n < 81 b) 25 ≤ 5n ≤ 125 CHUYÊNĐỀ:LUỸTHỪAVỚISỐMŨTỰNHIÊNÁPDỤNG(TIẾPTHEO) **********Bài toán 16: Tính giá trị của các biểu thức 310.11 + 310.5 210.13 + 210.65 49.36 + 644a) A = b) B = c) C = 39.24 28.104 164.100 213 + 25 723.542 46.34.95d) D = e) E = f) F = 10 2 + 22 1084 612 11.322.37 − 915 212.14.125 453.204.182 i) I =g) G = h) H = (2.314 ) 2 355.6 1805Bài toán 17: Tìm n ∈ N * biếta) 32 < 2n < 128 b) 2.16 ≥ 2n > 4 c) 32.3n = 35 14n 1n 1n .3 .3 = 37 .2 + 4.2n = 9.25 .2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: