Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chuyên đề luyện thi đh phần đại số, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề luyện thi ĐH phần đại sốChuyên đề đại số ồ Văn Hoàng KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Chuyển vế : 3 nghiệm phân biệt b c 0 2 nghiệm phân biệt a+b=c a = c – b; ab = c b 0 ; a c/b 1 nghiệm a bc a/b = c ; a 2n 1 b a 2n 1 b; 7. Bất phương trình, bất đẳng thức : b 0 Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản của a 2n b a 2n b; , . , log, mũ có thể giải trực tiếp, các dạng khác cần lập bảng 2n b a 2n b a xét dấu. Với bất phương trình dạng tích AB < 0, xét dấu tích A.B a b a b ; a 0 a 0 Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều; số âm: có đổi chiều (Chia bất phương trình : tương tự). Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm. a b Bất đẳng thức Côsi : a, b 0 : ab . 2 Dấu = xảy ra chỉ khi a = b. a b c 32. Giao nghiệm : a, b, c 0 : abc . Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c. 3 x a x a x max{a, b} ; x min{a, b} Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d x b x b (ac + bd)2 (a2 + b2).(c2 + d2); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d p 8. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm : x a a < x < b(neá u a < b) p q G Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và ; (d) : y = m. Số nghiệm bằng số điểm chung. x b VN (neá u a b) G q Nếu có điều kiện của x I, lập BBT của f với x I. G 9.Tìm m để bpt vô nghiệm, luôn có nghiệm, có nghiệm x I Nhiều dấu V: vẽ trục để giao nghiệm. Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x I3. Đổi biến : f(x) m : (C) dưới (d) (hay cắt); f(x) m : (C) trên (d) (hay cắt) t ax b R, t x2 0, t x 0, ủ đề : Hệ phương trình phương trình đại số a. Đơn giản: x t x 0, t a 0, t log a x R ax by c b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x 1. Hệ phương trình bậc 1 : . ax b y c có thêm điều kiện, cho vào miền xác định của f. c. Lượng giác:t = sinx, cosx, tgx, cotx. Dùng phép chiếu a b c b a c ...