Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chuyên đề luyện thi môn hóa học chuyên đề 1: cấu tạo nguyên tử- bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học- liên, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ- BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC- LIÊN CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ- BẢNG TUẦN HOÀNCÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC- LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. proton và electron Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là: A. electron B. proton C. nơtron D. proton và nơtron Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ? A. proton B. nơtron C. electron D. nơtron và electron Câu 5: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là A. 9 B. 1 0 C. 19 D. 28Câu 6: Số nơtron trong nguyên tử là 39 K 19 A. 19 B. 2 0 C. 39 D. 58Câu 7: Nguyên tử photpho có 16n, 15p và 15e. Số hiệu nguyên tửcủa photpho là A. 15 B. 1 6 C. 30 D. 31Câu 8: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ? A. 1H vaø4 He B. C. D. 3 H vaø3 He 1H vaø3 He 2 H vaø3 He 1 2 1 2 1 2 1 2Câu 9: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là A. 3+ B. 2 C. 1+ D. 1Câu 10: Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là A. 3 B. 3 + C. 1 D. 1+Câu 11: Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặcnguyên tử) này có điện tích là A. 2 B. 2 + C. 0 D. 8+Câu 12: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có sốp bằng nhau nhưng khác nhau số A. electron B. nơtron C. proton D. obitanCâu 13: Số khối của nguyên tử bằng tổng A. số p và n. B. số p và e C. số n, e và p D. sốđiện tích hạt nhân.Câu 14: Số obitan tổng cộng trong nguyên tử có số điện tích hạtn h ân 7 l à A. 4 B. 6 C. 5 D. 9Câu 15: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số protonvà nơtronCâu 16: Cấu hình e nào sau đây của ngu yên tố kim loại ? A. 1s22s22p63s23p6 B.1s2s2s2p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p3 D.1s22s22p63s23p1Câu 17: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p5.Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.Câu 18: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử cósố hiệu 20 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của mộtnguyên tử có số hiệu 13 là A. 2 B. 4 C. 6 D. 7Câu 20: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là A. 1s22s22p63s23p44s1 B.1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p34s2Câu 21: Chọn cấu hình e không đúng. A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p34s2Câu 22: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử26 l à A. [Ar]3d54s2 B. [Ar]4s23d6 C. [Ar]3d64s2 D. [Ar]3d8Câu 23: Phân lớp d đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là A. 5 B. 1 0 C. 6 D. 14Câu 24: Có bao nhiêu e trong các obitan s của nguyên tử Cl (Z = 17)? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8Câu 25: Các ion 8O2, 12Mg2+, 13Al3+ bằng nhau về A. số khối B. số electron C. số proton D. sốnơtronCâu 26: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấuhình e của nguyên tử M là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s2D. 1s22s22p4Câu 27: Anion Y2 có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, số hiệunguyên tử Y là A. 8 B. 9 C. 10 D.7 dùng để chỉ 2 nguyên tử:Câu 28: Kí hiệu 40 X vaø40 Y ...