Chuyên đề: Phân tích đa thức thành nhân tử
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Phân tích đa thức thành nhân tửPHÂNTÍCHĐATHỨCTHÀNHNHÂNTỬTrongchuyênđềnàytasẽhệthốnglạicácdạngtoánvàcácphươngphápphântíchđathứcthànhnhântửvàgiảimộtsốbàitậpvềphântíchđathứcthànhnhântử.Tasẽtìmhiểuvềcácphươngphápsau: 1.Táchmộthạngtửthànhnhiềuhạngtử 2.Thêm,bớtcùngmộthạngtử 3.Đặtẩnphụ 4.PhươngpháphệsốbấtđịnhI.TÁCHMỘTHẠNGTỬTHÀNHNHIỀUHẠNGTỬ:Địnhlíbổsung:+Đathứcf(x)cónghiệmhữutỉthìcódạngpqtrongđóplàướccủahệsốtựdo,qlàướcdươngcủahệsốcaonhất+Nếuf(x)cótổngcáchệsốbằng0thìf(x)cómộtnhântửlàx–1+Nếuf(x)cótổngcáchệsốcủacáchạngtửbậcchẵnbằngtổngcáchệsốcủacáchạngtửbậclẻthìf(x)cómộtnhântửlàx+1+Nếualànghiệmnguyêncủaf(x)vàf(1);f(−1)khác0thìf(1)a−1vàf(−1)a+1đềulàsốnguyên.ĐểnhanhchóngloạitrừnghiệmlàướccủahệsốtựdoVídụ1:3x2–8x+4Hướngdẫn:Cách1:Táchhạngtửthứ23x2–8x+4=3x2–6x–2x+4=3x(x–2)–2(x–2)=(x–2)(3x–2)Cách2:Táchhạngtửthứnhất:3x2–8x+4=(4x2–8x+4)−x2=(2x–2)2–x2=(2x–2+x)(2x–2–x)=(x–2)(3x–2)Vídụ2:x3–x2–4Hướngdẫn:Tanhậnthấynghiệmcủaf(x)nếucóthìx=±1;±2;±4,chỉcóf(2)=0nênx=2lànghiệmcủaf(x)nênf(x)cómộtnhântửlàx–2.Dođótatáchf(x)thànhcácnhómcóxuấthiệnmộtnhântửlàx–2Cách1:x3–x2–4=(x3−2x2)+(x2−2x)+(2x−4)=x2(x−2)+x(x−2)+2(x−2)=(x−2)(x2+x+2)Cách2:x3−x2−4=x3−8−x2+4=(x3−8)−(x2−4)=(x−2)(x2+2x+4)−(x−2)(x+2)=(x−2)[(x2+2x+4)−(x+2)]=(x−2)(x2+x+2)Vídụ3:f(x)=3x3–7x2+17x–5Hướngdẫn:±1,±5khônglànghiệmcủaf(x),nhưvậyf(x)khôngcónghiệmnguyên.Nênf(x)nếucónghiệmthìlànghiệmhữutỉTanhậnthấyx=13lànghiệmcủaf(x)dođóf(x)cómộtnhântửlà3x–1.Nênf(x)=3x3–7x2+17x–5=3x3−x2−6x2+2x+15x−5=(3x3−x2)−(6x2−2x)+(15x−5)=x2(3x−1)−2x(3x−1)+5(3x−1)=(3x−1)(x2−2x+5)Vìx2−2x+5=(x2−2x+1)+4=(x−1)2+4>0vớimọixnênkhôngphântíchđượcthànhnhântửnữaVídụ4:x3+5x2+8x+4Hướngdẫn:Tổngcáchệsốcủacáchạngtửbậcchẵnbằngtổngcáchệsốcủacáchạngtửbậclẻnênđathứccómộtnhântửlàx+1x3+5x2+8x+4=(x3+x2)+(4x2+4x)+(4x+4)=x2(x+1)+4x(x+1)+4(x+1)=(x+1)(x2+4x+4)=(x+1)(x+2)2Vídụ5:f(x)=x5–2x4+3x3–4x2+2Hướngdẫn:Tổngcáchệsốbằng0thìnênđathứccómộtnhântửlàx–1,chiaf(x)cho(x–1)tacó:x5–2x4+3x3–4x2+2=(x–1)(x4−x3+2x2−2x−2)Vìx4−x3+2x2−2x−2khôngcónghiệmnguyêncũngkhôngcónghiệmhữutỉnênkhôngphântíchđượcnữaVídụ6:x4+1997x2+1996x+1997Hướngdẫn:x4+1997x2+1996x+1997=(x4+x2+1)+(1996x2+1996x+1996)=(x2+x+1)(x2−x+1)+1996(x2+x+1)=(x2+x+1)(x2−x+1+1996)=(x2+x+1)(x2−x+1997)Vídụ7:x2−x−2001.2002Hướngdẫn:x2−x−2001.2002=x2−x−2001.(2001+1)=x2−x–20012−2001=(x2–20012)–(x+2001)=(x+2001)(x–2002)II.THÊM,BỚTCÙNGMỘTHẠNGTỬ:1.Thêm,bớtcùngmộtsốhạngtửđểxuấthiệnhiệuhaibìnhphương:Vídụ1:4x4+81Hướngdẫn:4x4+81=4x4+36x2+81−36x2=(2x2+9)2–36x2=(2x2+9)2–(6x)2=(2x2+9+6x)(2x2+9–6x)=(2x2+6x+9)(2x2–6x+9)Vídụ2:x8+98x4+1=Hướngdẫn:x8+98x4+1=(x8+2x4+1)+96x4=(x4+1)2+16x2(x4+1)+64x4−16x2(x4+1)+32x4=(x4+1+8x2)2–16x2(x4+1–2x2)=(x4+8x2+1)2−16x2(x2–1)2=(x4+8x2+1)2−(4x3–4x)2=(x4+4x3+8x2–4x+1)(x4−4x3+8x2+4x+1)2.Thêm,bớtcùngmộtsốhạngtửđểxuấthiệnnhântửchungVídụ1:x7+x2+1Hướngdẫn:x7+x2+1=(x7–x)+(x2+x+1)=x(x6–1)+(x2+x+1)=x(x3−1)(x3+1)+(x2+x+1)=x(x–1)(x2+x+1)(x3+1)+(x2+x+1)=(x2+x+1)[x(x–1)(x3+1)+1]=(x2+x+1)(x5–x4+x2−x+1)Vídụ2:x7+x5+1Hướngdẫn:x7+x5+1=(x7–x)+(x5–x2)+(x2+x+1)=x(x3–1)(x3+1)+x2(x3–1)+(x2+x+1)=(x2+x+1)(x–1)(x4+x)+x2(x–1)(x2+x+1)+(x2+x+1)=(x2+x+1)[(x5–x4+x2–x)+(x3–x2)+1]=(x2+x+1)(x5–x4+x3–x+1)Ghinhớ:Cácđathứccódạngx3m+1+x3n+2+1như:x7+x2+1;x7+x5+1;x8+x4+1;x5+x+1;x8+x+1;…đềucónhântửchunglàx2+x+1III.ĐẶTẨNPHỤ:Vídụ1:x(x+4)(x+6)(x+10)+128Hướngdẫn:x(x+4)(x+6)(x+10)+128=[x(x+10)][(x+4)(x+6)]+128=(x2+10x)+(x2+10x+24)+128Đặtx2+10x+12=y,đathứccódạng:(y–12)(y+12)+128=y2–144+128=y2–16=(y+4)(y–4)=(x2+10x+8)(x2+10x+16)=(x+2)(x+8)(x2+10x+8)Vídụ2:A=x4+6x3+7x2–6x+1Hướngdẫn:Giảsửx≠0taviếtx4+6x3+7x2–6x+1=x2(x2+6x+7–6x+1x2)=x2[(x2+1x2)+6(x−1x)+7]Đặtx−1x=ythìx2+1x2=y2+2,dođóA=x2(y2+2+6y+7)=x2(y+3)2=(xy+3x)2=[x(x−1x)2+3x]2=(x2+3x–1)2Chúý:Vídụtrêncóthểgiảibằngcáchápdụnghằngđẳngthứcnhưsau:A=x4+6x3+7x2–6x+1=x4+(6x3–2x2)+(9x2–6x+1)=x4+2x2(3x–1)+(3x–1)2=(x2+3x–1)2Vídụ3:A=(x2+y2+z2)(x+y+z)2+(xy+yz+zx)2Hướngdẫn:A=(x2+y2+z2)(x+y+z)2+(xy+yz+zx)2=[(x2+y2+z2)+2(xy+yz+zx)](x2+y2+z2)+(xy+yz+zx)2Đặtx2+y2+z2=a,xy+yz+zx=btacóA=a(a+2b)+b2=a2+2ab+b2=(a+b)2=(x2+y2+z2+xy+yz+zx)2Vídụ4:B=2(x4+y4+z4)−(x2+y2+z2)2−2(x2+y2+z2)(x+y+z)2+(x+y+z)4Hướngdẫn:Đặtx4+y4+z4=a,x2+y2+z2=b,x+y+z=ctacó:B=2a–b2–2bc2+c4=2a–2b2+b2−2bc2+c4=2(a–b2)+(b–c2)2Talạicó:a–b2=−2(x2y2+y2z2+z2x2)vàb–c2=−2(xy+yz+zx)Dođó:B=−4(x2y2+y2z2+z2x2)+4(xy+yz+zx)2=−4x2y2−4y2z2−4z2x2+4x2y2+4y2z2+4z2x ...
Tìm kiếm tài liệu theo từ khóa liên quan:
Phân tích đa thức thành nhân tử Đa thức thành nhân tử Tách hạng tử thành nhiều hạng tử Đặt ẩn phụ Phương pháp hệ số bất định Hệ số bất địnhTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
4 trang 130 2 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
5 trang 76 2 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 57 0 0 -
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
3 trang 57 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 51 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
5 trang 37 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
31 trang 34 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
10 trang 32 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 30 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Long Toàn
6 trang 26 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Minh Hưng, Bình Phước
4 trang 26 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều
6 trang 26 0 0 -
1 trang 24 0 0
-
3 trang 24 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu
9 trang 23 0 0 -
Bài giảng Tuyển chọn hệ phương trình
126 trang 23 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội, Hà Đông
6 trang 23 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang
7 trang 23 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
25 trang 22 0 0 -
Bài giảng Hệ phương trình - GV. Võ Quang Mẫn
12 trang 22 0 0