Chuyên đề: Phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn các xã thuộc chương trình 135
Số trang: 48
Loại file: pdf
Dung lượng: 522.70 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuyên đề: Phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn các xã thuộc chương trình 135 - Giai đoạn II (2006-2010). Mời các bạn cùng tham khảo để nắm các nội dung kiến thức cần thiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn các xã thuộc chương trình 135 Y BAN DÂN T C ***** CHUYÊN ð PHÁT TRI N S N XU T VÀ CHUY N D CH CƠ C U KINH T TRÊN ð A BÀN CÁC XÃ THU C CHƯƠNG TRÌNH 135 - GIAI ðO N II ( 2006-2010)(Chuyên ñ s 6, theo Quy t ñ nh s 04/2007/Qð-UBDT ngày 19/7/2007 c a B trư ng, Ch nhi m y ban Dân t c) ð I TƯ NG H C: Cán b xã, thôn, b n TH I LƯ NG: 16 ti t h c HÀ N I, THÁNG 6 NĂM 2008 1 M CL C N i dung TrangI. Vai trò c a quy ho ch, s d ng ñ t ñai trong phát tri n kinh t xãh iII. Phát tri n s n xu t và chuy n d ch cơ c u kinh t trong nôngnghi pIII. B o qu n và ch bi n sau thu ho ch 1. Vai trò c a b o qu n và ch bi n sau thu ho ch 2. Yêu c u b o qu n và ch bi n sau thu ho ch 3. Qu n lý s lư ng, ch t lư ng s n ph m sau thu ho ch và ch bi n 4. M t s bi n pháp thông d ng ñ b o qu n và ch bi n nông s n sau thu ho chIV. Qu n lý, b o v r ng và các công trình c p nư c t p trung quimô nh 1. Qu n lý và b o v r ng 2. Qu n lý và b o v ngu n nư cV. ng d ng khoa h c công ngh vào s n xu t nông nghi p1. Ý nghĩa c a vi c ng d ng khoa h c công ngh vào s n xu t nôngnghi p2. Các n i dung ng d ng KHCN trong nông nghi p ñ phát tri n s nxu t và ph c v chuy n d ch cơ c u3. Các v n ñ c n quan tâm trong ng d ng ti n b k thu t, KHCNvào s n xu t4. Gi i thi u m t s ti n b k thu t KHCNVI. ðánh giá hi u qu s n xu t nông, lâm, ngư nghi p1. Khái ni m hi u qu s n xu t nông-lâm-ngư nghi p2. Cách ñánh giá hi u qu kinh t trong s n xu t nông nghi pVII. Ti p c n và s d ng v n tín d ng ph c v phát tri n s n xu tVIII. Phân tích, xác ñ nh l i th c a ñ a phương ñ ch n phương ánñ u tư, chuy n d ch cơ c u s n xu t phù h p.Tài li u tham kh oPh l c 2 DANH M C T VI T T TBQLDA Ban Qu n lý d ánCT 135-II Chương trình 135 Giai ño n IIðBSH ð ng b ng Sông H ngKHCN Khoa h c công nghUBND y ban nhân dânVAC Vư n-ao-chu ngVACR Vư n-ao-chu ng-r ngS N XU T SX 3I. VAI TRÒ C A QUY HO CH, S D NG ð T ðAI TRONG PHÁT TRI N KINH T XÃ H I1. N m v ng quy ho ch và k ho ch s d ng ñ t ñai c a xã, thôn b n.2. Qu n lý t t quy ho ch và k ho ch s d ng ñ t ñai.3. Các bi n pháp s d ng hi u qu , h p lý qu ru ng ñ t trong nông nghi pnông thôn ñ phát tri n s n xu t và chuy n d ch cơ c u kinh t h p lý, xóa ñóigi m nghèo.1. Quy ho ch và k ho ch s d ng ñ t ñai c a xã:ð qu n lý ñ t ñai ñúng pháp lu t và ch quy n c n: (1) Có h sơ ñ a gi i hànhchính; (2) Các b n ñ ð a gi i hành chính, Hành chính, B n ñ ñ a chính, th añ t, B n ñ hi n tr ng s d ng ñ t, B n ñ quy ho ch s d ng ñ t; (3) S ñ achính c a t ng xã, s m c kê ñ t ñai (xã), s theo dõi bi n ñ ng ñ t ñai, H sơñăng ký quy n và ch ng nh n quy n s d ng ñ t; và (4) S th ng kê và ki m kêñ t. Th i h n hi u l c quy ho ch và k ho ch s d ng ñ t ñai c a xã ñư c th hi ntrên b n ñ Quy ho ch s d ng ñ t g n v i kỳ quy ho ch chung 10 năm/l n.2. Nguyên t c, căn c và n i dung l p quy ho ch, k ho ch s d ng ñ t:a. Nguyên t c: - Phù h p v i quy ho ch s d ng ñư c c p trên phê duy t và th hi n ñư cnhu c u s d ng c a c p dư i. - S d ng ñ t ti t ki m, hi u qu k t h p khai thác b o v thiên nhiên, môitrư ng, các di tích l ch s , danh lam th ng c nh. - Quy ho ch, k ho ch s d ng ñ t ñư c bàn công khai, dân ch , ñư c ñi uch nh và phê duy t phù h p vào năm cu i c a kỳ quy ho ch trư c ñó.b. Căn c : - Căn c vào Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i, qu c phòng, anninh c a ñ t nư c, quy ho ch phát tri n các ngành và các ñ a phương, hi n tr ngvà nhu c u s d ng ñ t, các ti n b khoa h c công ngh liên quan t i vi c sd ng ñ t và hi u qu s d ng ñ t c a kỳ trư c, kh năng ñ u tư th c hi n cáccông trình, d án có s d ng ñ t.c. N i dung quy ho ch và k ho ch s d ng ñ t: Quy ho ch, k ho ch s d ng ñ t c a xã, thôn ñư c l p chi ti t g n v i th añ t và có tham kh o ý ki n c a ngư i dân. - N i dung quy ho ch ñ t như sau: *ði u tra, nghiên c u, phân tích, t ng h p ñi u ki n t nhiên, kinh t , hi ntr ng s d ng ñ t và ñánh giá ñư c ti m năng ñ t ñai. *Xác ñ nh phương hư ng, m c tiêu s d ng ñ t trong kỳ quy ho ch và dki n phân b cho các nhu c u phát tri n kinh t xã h i, an ninh qu c phòng, di ntích ñ t thu h i cho các chương trình d án. * Xác ñ nh các bi n pháp t ch c th c hi n quy ho ch s d ng ñ t và cácbi n pháp b o v , c i t o s d ng ñ t g n v i b o v môi trư ng. - N i dung k ho ch s d ng ñ t: 4 * Phân tích, ñánh giá k t qu s d ng ñ t kỳ quy ho ch trư c. * K ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn các xã thuộc chương trình 135 Y BAN DÂN T C ***** CHUYÊN ð PHÁT TRI N S N XU T VÀ CHUY N D CH CƠ C U KINH T TRÊN ð A BÀN CÁC XÃ THU C CHƯƠNG TRÌNH 135 - GIAI ðO N II ( 2006-2010)(Chuyên ñ s 6, theo Quy t ñ nh s 04/2007/Qð-UBDT ngày 19/7/2007 c a B trư ng, Ch nhi m y ban Dân t c) ð I TƯ NG H C: Cán b xã, thôn, b n TH I LƯ NG: 16 ti t h c HÀ N I, THÁNG 6 NĂM 2008 1 M CL C N i dung TrangI. Vai trò c a quy ho ch, s d ng ñ t ñai trong phát tri n kinh t xãh iII. Phát tri n s n xu t và chuy n d ch cơ c u kinh t trong nôngnghi pIII. B o qu n và ch bi n sau thu ho ch 1. Vai trò c a b o qu n và ch bi n sau thu ho ch 2. Yêu c u b o qu n và ch bi n sau thu ho ch 3. Qu n lý s lư ng, ch t lư ng s n ph m sau thu ho ch và ch bi n 4. M t s bi n pháp thông d ng ñ b o qu n và ch bi n nông s n sau thu ho chIV. Qu n lý, b o v r ng và các công trình c p nư c t p trung quimô nh 1. Qu n lý và b o v r ng 2. Qu n lý và b o v ngu n nư cV. ng d ng khoa h c công ngh vào s n xu t nông nghi p1. Ý nghĩa c a vi c ng d ng khoa h c công ngh vào s n xu t nôngnghi p2. Các n i dung ng d ng KHCN trong nông nghi p ñ phát tri n s nxu t và ph c v chuy n d ch cơ c u3. Các v n ñ c n quan tâm trong ng d ng ti n b k thu t, KHCNvào s n xu t4. Gi i thi u m t s ti n b k thu t KHCNVI. ðánh giá hi u qu s n xu t nông, lâm, ngư nghi p1. Khái ni m hi u qu s n xu t nông-lâm-ngư nghi p2. Cách ñánh giá hi u qu kinh t trong s n xu t nông nghi pVII. Ti p c n và s d ng v n tín d ng ph c v phát tri n s n xu tVIII. Phân tích, xác ñ nh l i th c a ñ a phương ñ ch n phương ánñ u tư, chuy n d ch cơ c u s n xu t phù h p.Tài li u tham kh oPh l c 2 DANH M C T VI T T TBQLDA Ban Qu n lý d ánCT 135-II Chương trình 135 Giai ño n IIðBSH ð ng b ng Sông H ngKHCN Khoa h c công nghUBND y ban nhân dânVAC Vư n-ao-chu ngVACR Vư n-ao-chu ng-r ngS N XU T SX 3I. VAI TRÒ C A QUY HO CH, S D NG ð T ðAI TRONG PHÁT TRI N KINH T XÃ H I1. N m v ng quy ho ch và k ho ch s d ng ñ t ñai c a xã, thôn b n.2. Qu n lý t t quy ho ch và k ho ch s d ng ñ t ñai.3. Các bi n pháp s d ng hi u qu , h p lý qu ru ng ñ t trong nông nghi pnông thôn ñ phát tri n s n xu t và chuy n d ch cơ c u kinh t h p lý, xóa ñóigi m nghèo.1. Quy ho ch và k ho ch s d ng ñ t ñai c a xã:ð qu n lý ñ t ñai ñúng pháp lu t và ch quy n c n: (1) Có h sơ ñ a gi i hànhchính; (2) Các b n ñ ð a gi i hành chính, Hành chính, B n ñ ñ a chính, th añ t, B n ñ hi n tr ng s d ng ñ t, B n ñ quy ho ch s d ng ñ t; (3) S ñ achính c a t ng xã, s m c kê ñ t ñai (xã), s theo dõi bi n ñ ng ñ t ñai, H sơñăng ký quy n và ch ng nh n quy n s d ng ñ t; và (4) S th ng kê và ki m kêñ t. Th i h n hi u l c quy ho ch và k ho ch s d ng ñ t ñai c a xã ñư c th hi ntrên b n ñ Quy ho ch s d ng ñ t g n v i kỳ quy ho ch chung 10 năm/l n.2. Nguyên t c, căn c và n i dung l p quy ho ch, k ho ch s d ng ñ t:a. Nguyên t c: - Phù h p v i quy ho ch s d ng ñư c c p trên phê duy t và th hi n ñư cnhu c u s d ng c a c p dư i. - S d ng ñ t ti t ki m, hi u qu k t h p khai thác b o v thiên nhiên, môitrư ng, các di tích l ch s , danh lam th ng c nh. - Quy ho ch, k ho ch s d ng ñ t ñư c bàn công khai, dân ch , ñư c ñi uch nh và phê duy t phù h p vào năm cu i c a kỳ quy ho ch trư c ñó.b. Căn c : - Căn c vào Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i, qu c phòng, anninh c a ñ t nư c, quy ho ch phát tri n các ngành và các ñ a phương, hi n tr ngvà nhu c u s d ng ñ t, các ti n b khoa h c công ngh liên quan t i vi c sd ng ñ t và hi u qu s d ng ñ t c a kỳ trư c, kh năng ñ u tư th c hi n cáccông trình, d án có s d ng ñ t.c. N i dung quy ho ch và k ho ch s d ng ñ t: Quy ho ch, k ho ch s d ng ñ t c a xã, thôn ñư c l p chi ti t g n v i th añ t và có tham kh o ý ki n c a ngư i dân. - N i dung quy ho ch ñ t như sau: *ði u tra, nghiên c u, phân tích, t ng h p ñi u ki n t nhiên, kinh t , hi ntr ng s d ng ñ t và ñánh giá ñư c ti m năng ñ t ñai. *Xác ñ nh phương hư ng, m c tiêu s d ng ñ t trong kỳ quy ho ch và dki n phân b cho các nhu c u phát tri n kinh t xã h i, an ninh qu c phòng, di ntích ñ t thu h i cho các chương trình d án. * Xác ñ nh các bi n pháp t ch c th c hi n quy ho ch s d ng ñ t và cácbi n pháp b o v , c i t o s d ng ñ t g n v i b o v môi trư ng. - N i dung k ho ch s d ng ñ t: 4 * Phân tích, ñánh giá k t qu s d ng ñ t kỳ quy ho ch trư c. * K ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề phát triển sản xuất Chuyên đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế Ngành kinh tế nông nghiệp Phát triển kinh tế xã hội Quản lý phát triển kinh tế nông thôn Phát triển sản xuất nông nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
31 trang 263 0 0
-
45 trang 127 0 0
-
Phát triển bền vững và vấn đề đặt ra đối với Việt Nam
3 trang 50 0 0 -
Kết quả thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Lào Cai
8 trang 35 0 0 -
Nghị quyết số: 19/2013/NQ-HĐND
7 trang 35 0 0 -
Giáo dục truyền thống yêu nước cho sinh viên Việt Nam dưới ánh sáng Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng
9 trang 35 0 0 -
21 trang 32 0 0
-
144 trang 31 0 0
-
Giải pháp tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
14 trang 30 0 0 -
Bài giảng Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội
199 trang 30 0 0