CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BÂT PHƯƠNG TRÌNH
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 42.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo luyện thi đại học môn toán chuyên đề phương trình, hệ phương trình, bât phương trình
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BÂT PHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNHLUYỆN THI ĐẠI HỌCBÀI 1. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU: ( )( ) x+4 −2 x+5 + x+9 = x1,2, ( 2 x + 1) x 2 + 7 = x 2 + 2 x + 73, x 2 + 14 = 6 4 x + 14, x 2 − 2 x + 4 = 4 x − 15,8 ( x + 1) x − 2 = x 2 + 8 x − 316, 4 3 − x + 8 = 2 x + x + 17, x 2 − 3 x + 4 = x − 18, 2 x + 1 + x + 1 = x 29, 7 x − 3 + x + 5 + x 2 = 2 ( 3 x + 1)10, x + 3 + 3 x + 1 = 2 x + 2 x + 2BÀI 2. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU: ( )( ) x+3+2− x x + 3 + x + 2 = 151,2, 2 x 2 + x − 5 = 2 2 x + 73, 4 ( x 2 − 1) + 3 x = x 2 + 84, x 2 + 2 x − 1 = 2 ( x + 1)5, x 2 + x + 2 = 4 3 x − 26, x ( x + 3) + 3 x + 1 = 2 x + 17, 4 ( 4 x 2 + 1) = 2 1 − x 2 + 1 − x + 1 + x8, 2 x + 1 + ( x − 1) ( x − 4 ) = 29,5 x + 11 = 4 x − 4 + 8 3 x + 110, 6 2 x + 7 + 4 x + 3 = x + 9BÀI 3. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:1, x + 2 + x − x + 3 = x ( x + 3) ( )2, ( x − 2 ) = 4 2 2x + 5 + 33, 3 − x . 4 − x + 4 − x . 12 − x + 12 − x . 3 − x = x4, x + 5 + x + 3 = 2 5 x + 115, x 2 + 3x + 4 = 4 3 x + 16,3x + x − 3 = 23 + ( x − 7 ) 11 − x7, 2 7 − 3x + 3 2 − 3 x 2 + 4 5 − 4 x = 5 x + 68, x 2 + 2 x x = 6 x + 5 + 149,11 + x + x + 5 = 2 x + 9810, x + 1 + 1 = 4 x 2 + 3 xBÀI 4. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:1, x 2 − 2 ( x + 1) 3 x + 1 = 2 2 x 2 + 5 x + 2 − 8 x − 52, 2 x − 1 + 3 x − 5 + 4 x + 1 + 2 x 3 − 19 x + 16 = 0 ( )3, ( 2 x − 1) = 2 2 2x +1 + 3 − 2x4, ( 2 − x ) 3x + 1 = 25, x 2 + 7 x + 8 = 4 7 x + 4 ( )6, x 2 + x + 1 = ( x 2 − x + 1) 10 − x + x − 1 ( x − 1) ( x − 2 ) + ( x − 3) ( x − 4 ) ( x − 2) 2 = +17,8,3 x 2 + 7 x + 1 + x 2 − x + 1 = 10 x9, 2 x 2 + x + 2 + x 2 − x + 1 = 5 ( 4 x 2 − 4 x + 5 )10, 2 x − 7 = x − 1 + x + 3 + 2 x − 1BÀI 5. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU: ( 2 x + 1) ( x + 2 ) + 2 x ( x + 1) = 3x + 21,2, 7 x + 2 + 5 = 5 x + 2 x + 73, x 2 − x + 4 = 2 2 x + 24, 2 4 − x + 9 2 x + 3 = 2 x 2 − 10 x + 415, x 2 − 7 x + 56 = 28 x − 36, 6 + 6 + x = x7, x 3 + 11x + 7 x + 2 = 11 + 17 − x8, 7 x 2 + 15 x − 34 + 4 ( x + 2 ) 7 x − 6 = 09, x 2 + 8 x + 17 = ( x + 5 ) x + 410, 29 + 15 x + 2 x 2 = ( x + 5 ) 2 x + 7
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BÂT PHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNHLUYỆN THI ĐẠI HỌCBÀI 1. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU: ( )( ) x+4 −2 x+5 + x+9 = x1,2, ( 2 x + 1) x 2 + 7 = x 2 + 2 x + 73, x 2 + 14 = 6 4 x + 14, x 2 − 2 x + 4 = 4 x − 15,8 ( x + 1) x − 2 = x 2 + 8 x − 316, 4 3 − x + 8 = 2 x + x + 17, x 2 − 3 x + 4 = x − 18, 2 x + 1 + x + 1 = x 29, 7 x − 3 + x + 5 + x 2 = 2 ( 3 x + 1)10, x + 3 + 3 x + 1 = 2 x + 2 x + 2BÀI 2. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU: ( )( ) x+3+2− x x + 3 + x + 2 = 151,2, 2 x 2 + x − 5 = 2 2 x + 73, 4 ( x 2 − 1) + 3 x = x 2 + 84, x 2 + 2 x − 1 = 2 ( x + 1)5, x 2 + x + 2 = 4 3 x − 26, x ( x + 3) + 3 x + 1 = 2 x + 17, 4 ( 4 x 2 + 1) = 2 1 − x 2 + 1 − x + 1 + x8, 2 x + 1 + ( x − 1) ( x − 4 ) = 29,5 x + 11 = 4 x − 4 + 8 3 x + 110, 6 2 x + 7 + 4 x + 3 = x + 9BÀI 3. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:1, x + 2 + x − x + 3 = x ( x + 3) ( )2, ( x − 2 ) = 4 2 2x + 5 + 33, 3 − x . 4 − x + 4 − x . 12 − x + 12 − x . 3 − x = x4, x + 5 + x + 3 = 2 5 x + 115, x 2 + 3x + 4 = 4 3 x + 16,3x + x − 3 = 23 + ( x − 7 ) 11 − x7, 2 7 − 3x + 3 2 − 3 x 2 + 4 5 − 4 x = 5 x + 68, x 2 + 2 x x = 6 x + 5 + 149,11 + x + x + 5 = 2 x + 9810, x + 1 + 1 = 4 x 2 + 3 xBÀI 4. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:1, x 2 − 2 ( x + 1) 3 x + 1 = 2 2 x 2 + 5 x + 2 − 8 x − 52, 2 x − 1 + 3 x − 5 + 4 x + 1 + 2 x 3 − 19 x + 16 = 0 ( )3, ( 2 x − 1) = 2 2 2x +1 + 3 − 2x4, ( 2 − x ) 3x + 1 = 25, x 2 + 7 x + 8 = 4 7 x + 4 ( )6, x 2 + x + 1 = ( x 2 − x + 1) 10 − x + x − 1 ( x − 1) ( x − 2 ) + ( x − 3) ( x − 4 ) ( x − 2) 2 = +17,8,3 x 2 + 7 x + 1 + x 2 − x + 1 = 10 x9, 2 x 2 + x + 2 + x 2 − x + 1 = 5 ( 4 x 2 − 4 x + 5 )10, 2 x − 7 = x − 1 + x + 3 + 2 x − 1BÀI 5. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU: ( 2 x + 1) ( x + 2 ) + 2 x ( x + 1) = 3x + 21,2, 7 x + 2 + 5 = 5 x + 2 x + 73, x 2 − x + 4 = 2 2 x + 24, 2 4 − x + 9 2 x + 3 = 2 x 2 − 10 x + 415, x 2 − 7 x + 56 = 28 x − 36, 6 + 6 + x = x7, x 3 + 11x + 7 x + 2 = 11 + 17 − x8, 7 x 2 + 15 x − 34 + 4 ( x + 2 ) 7 x − 6 = 09, x 2 + 8 x + 17 = ( x + 5 ) x + 410, 29 + 15 x + 2 x 2 = ( x + 5 ) 2 x + 7
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề toán luyện thi đại học phương trình hệ phương trình bât phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
133 trang 60 0 0
-
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 47 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 41 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 41 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 37 0 0 -
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 36 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 35 0 0 -
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 34 0 0