CHUYÊN ĐỀ: SẮT VÀ ĐỒNG
Số trang: 3
Loại file: rtf
Dung lượng: 1.10 MB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chuyên đề: sắt và đồng, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: SẮT VÀ ĐỒNG BÀI TẬP VỀ SẮT VÀ ĐỒNG o Fe2O3 + H 2 2 FeO + H 2O → 500 C1. o Fe2O3 + CO 2 FeO + CO2 → 500 C Hoặc to 4 FeO + O2 2 Fe2O3 →2. o 3Fe2O3 + CO 2 Fe3O4 + CO2 → t3. o Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 → t4. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H 2O →5. Fe3O4 + 4 H 2 SO4loãng FeSO4 + Fe2 ( SO4 ) 3 + 4 H 2O → Hoặc 3Fe3O4 + 28 HNO3 9 Fe ( NO3 ) 3 + NO + 14 H 2O →6. 3 2 Fe + O2 + nH 2O Fe2O3 .nH 2O → 27. o Fe2O3 + 3H 2 2 Fe + 3H 2O → t8. o Fe2O3 + 3CO 2 Fe + 3CO2 ↑ → t Hoặc o Fe2O3 + 2 Al 2 Fe + Al2O3 → t Hoặc o FeO + H 2 Fe + H 2O → t9. o FeO + CO Fe + CO2 → t Hoặc o 3FeO + 2 Al 3Fe + Al2O3 → t Hoặc o >570 C Fe + H 2O → FeO + H 210. Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + 3H 2O →11. Fe2O3 + 3H 2 SO4 Fe2 ( SO4 ) 3 + 3H 2O → Hoặc Fe2O3 + 6 HNO3 2 Fe ( NO3 ) 3 + 3H 2O → Hoặc 2 Fe ( OH ) 3 Fe2O3 + 3H 2O to →12. 4 Fe3+ + 3K 4 Fe ( CN ) 6 Fe4 Fe ( CN ) 6 + 12 K + → 313. Fe ( OH ) 3 + 3HCl FeCl3 + 3H 2O →14. Fe3+ + 3OH − Fe ( OH ) 3 ↓ →15. 4 Fe ( OH ) 2 + O2 + 2 H 2O 4 Fe ( OH ) 3 ↓ →16. 2 FeCl2 + Cl2 2 FeCl3 →17. 3Fe ( NO3 ) 2 + 4 HNO3loãng 3Fe ( NO3 ) 3 + NO ↑ +2 H 2O → Hoặc 2 FeSO4 + 2 H 2 SO4 ( d ) Fe2 ( SO4 ) 3 + SO2 ↑ +2 H 2O o → t Hoặc 10 FeSO4 + 2 KMnO4 + 8H 2 SO4 5Fe2 ( SO4 )3 + K 2 SO4 + 2MnSO4 + 8H 2O → Hoặc 6 FeSO4 + K 2Cr2O7 + 7 H 2 SO4 3Fe2 ( SO4 )3 + K 2 SO4 + Cr2 ( SO4 ) 3 + 7 H 2O → Hoặc 2 FeCl3 + Cu 2 FeCl2 + CuCl2 →18. 2 FeCl3 + 2 KI 2 FeCl2 + 2 KCl + I 2 → Hoặc 2 FeCl3 + H 2 S 2 FeCl2 + 2 HCl + S → Hoặc Fe ( OH ) 2 + 2 HCl FeCl2 + 2 H 2O →19. Fe 2+ + 2OH − Fe ( OH ) 2 ↓ →20. 3Fe 2+ + 2 K 3 Fe ( CN ) 6 Fe3 Fe ( CN ) 6 + 6 K + → 221. Fe ( OH ) 2 FeO + H 2O o → t không có không khí22. FeO + 2 HCl FeCl2 + H 2O →23. FeO + H 2 SO4loãng FeSO4 + H 2O → Hoặc o 4 FeS 2 + 11O2 2 Fe2O3 + 8 SO2 → t24. 1 Cu + 2 HCl + O2 CuCl2 + H 2O → 225. Cu + HgCl2 CuCl2 + Hg → Hoặc 1 to Cu + O2 CuO → 226. CuO + 2 HCl CuCl2 + H 2O →27. o Cu + 2 H 2 SO4 (d ) CuSO4 + SO2 + H 2O → t28. CuSO4 + BaCl2 BaSO4 ↓ +CuCl2 →29. CuCl2 + 4 NH 3 Cu ( NH 3 ) 4 Cl2 →30. CuSO4 + 2 NaOH Cu ( OH ) 2 + Na2 SO4 →31. Cu ( OH ) 2 + 2 HCl CuCl2 + 2 H 2O →32. Cu ( OH ) 2 + 4 NH 3 Cu ( NH 3 ) 4 ( OH ) 2 → 33.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: SẮT VÀ ĐỒNG BÀI TẬP VỀ SẮT VÀ ĐỒNG o Fe2O3 + H 2 2 FeO + H 2O → 500 C1. o Fe2O3 + CO 2 FeO + CO2 → 500 C Hoặc to 4 FeO + O2 2 Fe2O3 →2. o 3Fe2O3 + CO 2 Fe3O4 + CO2 → t3. o Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 → t4. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H 2O →5. Fe3O4 + 4 H 2 SO4loãng FeSO4 + Fe2 ( SO4 ) 3 + 4 H 2O → Hoặc 3Fe3O4 + 28 HNO3 9 Fe ( NO3 ) 3 + NO + 14 H 2O →6. 3 2 Fe + O2 + nH 2O Fe2O3 .nH 2O → 27. o Fe2O3 + 3H 2 2 Fe + 3H 2O → t8. o Fe2O3 + 3CO 2 Fe + 3CO2 ↑ → t Hoặc o Fe2O3 + 2 Al 2 Fe + Al2O3 → t Hoặc o FeO + H 2 Fe + H 2O → t9. o FeO + CO Fe + CO2 → t Hoặc o 3FeO + 2 Al 3Fe + Al2O3 → t Hoặc o >570 C Fe + H 2O → FeO + H 210. Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + 3H 2O →11. Fe2O3 + 3H 2 SO4 Fe2 ( SO4 ) 3 + 3H 2O → Hoặc Fe2O3 + 6 HNO3 2 Fe ( NO3 ) 3 + 3H 2O → Hoặc 2 Fe ( OH ) 3 Fe2O3 + 3H 2O to →12. 4 Fe3+ + 3K 4 Fe ( CN ) 6 Fe4 Fe ( CN ) 6 + 12 K + → 313. Fe ( OH ) 3 + 3HCl FeCl3 + 3H 2O →14. Fe3+ + 3OH − Fe ( OH ) 3 ↓ →15. 4 Fe ( OH ) 2 + O2 + 2 H 2O 4 Fe ( OH ) 3 ↓ →16. 2 FeCl2 + Cl2 2 FeCl3 →17. 3Fe ( NO3 ) 2 + 4 HNO3loãng 3Fe ( NO3 ) 3 + NO ↑ +2 H 2O → Hoặc 2 FeSO4 + 2 H 2 SO4 ( d ) Fe2 ( SO4 ) 3 + SO2 ↑ +2 H 2O o → t Hoặc 10 FeSO4 + 2 KMnO4 + 8H 2 SO4 5Fe2 ( SO4 )3 + K 2 SO4 + 2MnSO4 + 8H 2O → Hoặc 6 FeSO4 + K 2Cr2O7 + 7 H 2 SO4 3Fe2 ( SO4 )3 + K 2 SO4 + Cr2 ( SO4 ) 3 + 7 H 2O → Hoặc 2 FeCl3 + Cu 2 FeCl2 + CuCl2 →18. 2 FeCl3 + 2 KI 2 FeCl2 + 2 KCl + I 2 → Hoặc 2 FeCl3 + H 2 S 2 FeCl2 + 2 HCl + S → Hoặc Fe ( OH ) 2 + 2 HCl FeCl2 + 2 H 2O →19. Fe 2+ + 2OH − Fe ( OH ) 2 ↓ →20. 3Fe 2+ + 2 K 3 Fe ( CN ) 6 Fe3 Fe ( CN ) 6 + 6 K + → 221. Fe ( OH ) 2 FeO + H 2O o → t không có không khí22. FeO + 2 HCl FeCl2 + H 2O →23. FeO + H 2 SO4loãng FeSO4 + H 2O → Hoặc o 4 FeS 2 + 11O2 2 Fe2O3 + 8 SO2 → t24. 1 Cu + 2 HCl + O2 CuCl2 + H 2O → 225. Cu + HgCl2 CuCl2 + Hg → Hoặc 1 to Cu + O2 CuO → 226. CuO + 2 HCl CuCl2 + H 2O →27. o Cu + 2 H 2 SO4 (d ) CuSO4 + SO2 + H 2O → t28. CuSO4 + BaCl2 BaSO4 ↓ +CuCl2 →29. CuCl2 + 4 NH 3 Cu ( NH 3 ) 4 Cl2 →30. CuSO4 + 2 NaOH Cu ( OH ) 2 + Na2 SO4 →31. Cu ( OH ) 2 + 2 HCl CuCl2 + 2 H 2O →32. Cu ( OH ) 2 + 4 NH 3 Cu ( NH 3 ) 4 ( OH ) 2 → 33.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề hóa học bài tập hóa học trắc nghiệm hóa học ôn thi môn hoá đề thi thử môn hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
4 trang 57 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0