Danh mục

Chuyên đề Toán lớp 7 – Hình học: ĐƯờng tròn, tam giác

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 124.37 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chuyên đề Toán lớp 7 – Hình học: Đường tròn, tam giác hệ thống hóa lý thuyết kiến thức cho các em học sinh và cung cấp 17 bài tập vận dụng giúp các em khắc sâu kiến thức dễ dàng hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Toán lớp 7 – Hình học: ĐƯờng tròn, tam giác Toán7–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạn CHUYÊNĐỀ3–ĐƯỜNGTRÒN.TAMGIÁC A. Lýthuyết 1. Đườngtròn 1.1. Đườngtròn ĐườngtròntâmO,bánkínhRlàhìnhgồmcácđiểmcáchOmộtkhoảngbằng R,kíhiệu(O;R) Nnằmbêntrong PnằmbênngoàiVídụ:Đườngtròn(O;3cm) 1.2. Hìnhtròn Hìnhtrònlàhìnhgồmcácđiểmnằmtrênđườngtrònvàcácđiểmnằmtrong đườngtrònđó.Vídụ:Cáiđĩa,đồnghồ,… 1.3. Dâycung HaiđiểmC,Dcủamộtđườngtrònchiađườngtrònthànhhaicung.Đoạn thẳngnốihaimútcủamộtcunglàdâycung.Dâycungđiquatâmlàđường kính.Vídụ:ĐoạnthẳngCDlàdâycung,đoạnthẳngABlàđườngkính. Toán7–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạn 2. Tamgiác 2.1. Địnhnghĩa TamgiácABClàhìnhgồmbađoạnthẳngAB,BC,CAkhiA,B,Ckhông thẳnghàng. ĐiểmMlàđiểmnằmtrongtamgiác,điểmNlàđiểmnằmngoàitamgiác. 2.2. Cácyếutố Bacạnh:AB,BC,CA Bagóc: B. Bàitập:DẠNG1:ĐƯỜNGTRÒNBàitoán1:Trênhìnhbên,tacóđườngtròn(O;R) A. ĐiểmOcáchmọiđiểmtrênđườngtrònmộtkhoảngR. B. ĐiểmOcáchmọiđiểmtrênhìnhtrònmộtkhoảngR. C. ĐiểmOnằmtrênđườngtròn D. ChỉcócâuCđúng.Bàitoán2:Cho Toán7–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạn a) NhữngđiểmcáchAmộtkhoảng1,5cmthìnằmởđâu?NhữngđiểmcáchBmột khoảng2cmthìnằmởđâu? b) CóđiểmnàovừacáchAlà1,5cm;vừacáchBlà2cmkhông?Bàitoán3:ChođoạnthẳngAB=3cm a) Vẽđườngtròn(A;1,5cm)vàđườngtròn(B;1cm).HỏicóđiểmnàovừacáchA là1,5cm;vừacáchBmộtkhoảng1cm; b) HãynêubướcvẽđiểmMvừacáchAlà3cm,vừacáchBlà3cm.Bàitoán4:ChođoạnthẳngAB=4cm.HãydựngđườngtròntâmOnhậnABlàmđườngkính.Bàitoán5:ChoAB=3cm,vẽđườngtròn(A;2,5cm)vàđườngtròn(B;1,5cm),haiđườngtrònnàycắtnhautại2điểmC,D a) TínhđộdàiđoạnthẳngCA,CB,DA,DB; b) Tạisaođườngtròn(B;1,5cm)lạicắtđoạnthẳngABtạitrungđiểmIcủaAB? c) Đườngtròn(A;2,5cm)cắtđoạnthẳngABtạiK.TínhđộdàiKB.Bàitoán6:VẽđườngtròntâmObánkính2cm.GọiMlàmộtđiểmnằmngoàiđườngtròntâmO;OMcắtđườngtròn(O;2cm)ởI,biếtOM=3cm. a) TínhIM b) VẽđườngtròntâmIbánkínhIM.ChứngtỏđiểmOnằmngoàiđườngtròn(I; IM) c) Đườngtròn(I;IM)cắtđườngtròn(O;2cm)ởPvàQ,cắtOMởK.Chứngtỏ rằngđiểmKnằmtrongđườngtròn(O;2cm).Bàitoán7:ChohaiđiểmA,Bcáchnhau3cm.Vẽđườngtròn(A;2,5cm)vàđườngtròn(B;1,5cm).HaiđườngtrònnàycắtnhautạihaiđiểmCvàD. a) TínhCAvàDB. b) Tạisao(B;1,5cm)cắtđoạnthẳngABtạitrungđiểmIcủaAB. c) Đườngtròn(A;2,5cm)cắtđoạnthẳngABtạiK.TínhKB. Toán7–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạnBàitoán8:ChođoạnthẳngAB=6cm.Vẽđườngtròn(A;5cm)vàđườngtròn(B;3cm).HaiđườngtrònnàycắtnhautạiMvàN,cácđườngtròntâmAvàBtheothứtựcắtđoạnthẳngABtạiCvàD a) TínhAM,BM b) ChứngminhrằngDlàtrungđiểmcủađoạnAB c) TínhđộdàiCDBàitoán9:Vẽđườngtròn. a) LấybađiểmA,B,CsaochotrongđóOA,OBlàhaitiađốicủanhautrên đườngtròn.Hãyxácđịnhvịtrícủabađiểmtrênđườngtròn. b) Trênhìnhvẽcóbaonhiêudâycung,dâycungnòalớnnhất.Hãykểtên c) LấyđiểmDvàEsaochoOD=1,5cm,OE=3cm.HãyxácđịnhvịtrícủađiểmD vàEđốivớiđườngtròntâmObánkínhbằng2cm.Bàitoán10:Vẽđườngtròn(O;2cm); a) LấyđiểmAbấtkìtrênđườngtròn(O;2cm),vẽđườngtròn(A;2cm),đường trònnàycắtđườngtròntâmOởtrêntại2điểmC,D; b) Vẽđườngtròn(C;2cm); c) Chứngtỏrằngđườngtròn(C;2cm)điqua2điểmO,A.DẠNG2:TAMGIÁCBàitoán11:VẽtamgiácABCcó: a) b) gócgóc c) GócBàitoán12:VẽđoạnthẳngvẽđiểmFsaochovàVẽtamgiácEDF.Nóirõcáchvẽ.Bàitoán13:ChobốnđiểmA,B,C,Dtrongđókhôngcóbađiểmnàothẳnghàng.Cứquabađiểmvẽmộttamgiác.Hỏivẽđượcmấytamgiác,lànhữngtamgiácnào?Bàitoán14:Cho.Hãyvẽmộtđườngthẳngdsaocho: Toán7–HọcKìI–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạn a) dkhôngcắtmộtcạnhnàocủatamgiác? b) dcắtcảbacạnhcủatamgiácBàitoán15:Cho.HãyvẽmộtđườngthẳngdkhôngđiquacácđỉnhcủamộttamgiácsaochocắtcảbatiaAB,BC,CA.Bàitoán16:VẽđoạnthẳngIKsaochoVẽhaiđườngtrònvàchúngcắtnhautạiAvàB. a ...

Tài liệu được xem nhiều: