Danh mục

Chuyên đề Toán tìm x - Toán lớp 6

Số trang: 84      Loại file: pdf      Dung lượng: 837.15 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 39,000 VND Tải xuống file đầy đủ (84 trang) 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài toán tìm x đôi khi còn kết hợp phép tính tổng các số, tổng các phân số, tổng các tích,tổng các lũy thừa theo quy luật nên HS cần nắm vững và luyện thật chắc các bài toán tính tổng theo quy luật. Mời các bạn cùng tham khảo Chuyên đề Toán tìm x - Toán lớp 6 sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Toán tìm x - Toán lớp 61 CHUYÊN ĐỀ. TOÁN TÌM x A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Toán tìm x là một trong các chủ đề thường. Để giải toán tìm x học sinh phải có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các phân số, lũy thừa để giúp cho việc biến đổi đưa đẳng thức chứa x về dạng A.x = B từ đó suy ra được x = B : A Bài toán tìm x đôi khi còn kết hợp phép tính tổng các số , tổng các phân số, tổng các tích,tổng các lũy thừa theo quy luật nên HS cần nắm vững và luyện thật chắc các bài toán tính tổng theo quy luật. II.BÀI TOÁN MINH HỌA Cấp độ 1 Bài 1: Tìmx,biết4–2(x+1)=2 Hướng dẫn 4–2(x+1)=2=>4–2x–2=2=>x=0 Bài 2. Tìmxbiết:|2x–3|-1=2 Hướng dẫn  2x  3  3 x  3 |2x–3|-1=2=>|2x–3|=3=>    2x  3  3  x  0 1 3 Bài 3.Tìmx,biết:3 x+16 =-13,25 3 4 Hướng dẫn 1 3 10 67 -53 10 -53 67 3 x+16 =-13,25=> x+ = => x= - 3 4 3 4 4 3 4 4 10 => x=-30=>x=-9 3 2 Bài 4:Tìmxbiết:60%x+ x=-76 3 Hướng dẫn x=-60 Bài 5: Tìmx,biết: a)11-(-53+x)=97 b)-(x+84)+213=-16 Hướng dẫn a)11-(-53+x)=97  x  11  97  ( 53)  33 b)-(x+84)+213=-16 2  (x  84)  16  213  (x  84)  229  x  84  229  x  229  84  145 Bài 6:Tìmxbiết: 1 2 7 a)  2 x + = 2 3 3 b)  3 x  54  .8  : 4  18 Hướng dẫn 1 2 1 2 1 10 a)  2 x + =4   2 x =4-   2 x = 2 3 2 3 2 3 1 10 1 10  17  17 TH1: -2x=  2x= -  2x=  x= 2 3 2 3 6 12 1 10 1 10 23 23 TH2: -2x=   2x= +  2x=  x= 2 3 2 3 6 12  17 23 Vậyx= ;x= 12 12 b)  3 x  54  .8 : 4  18 =>  3x  54  .8  72  3x  54  9  3x  63  x  21 Vậyx=21 3x 1 Bài 7: Tìmxbiết( +1):(-4)= . 7 28 Hướng dẫn 3x 1 3x 1 ( +1):(-4)=   1  3 x  6  x  2 7 28 7 7 Bài 8:Tìmsốnguyênx,biết:2016:[25–(3x+2)]=32.7 Hướng dẫn a)2016:[25–(3x+2)]=32.7 2016:[25–(3x+2)]=9.7 2016:[25–(3x+2)]=63 25–(3x+2)=2016:63 25–(3x+2)=32 3x+2=25–32 3x+2=–7 3x=–9 3 x=–3 Ở cấp độ 2, bài toán tìm x đã bắt đầu đỏi hỏi mức độ khó hơn với việc cộng, trừ, nhân, chia nhiều phân số một lúc, làm việc với các phép tính lũy thừa phức tạp hơn, đồng thời cũng đòi hỏi kĩ năng tính toán, biến đổi, thứ tự thực hiện phép tính. Bài 9:Tìmxbiết 2 4 5    1 3  a/ x :  9    5 9 11  2 2  8  16  20 5 9 11 3 1 2  1  b/ 2x    2   4.  3  2  Hướng dẫn a)Tacó 2 4 5 2 4 5      1 3  5 9 11 x :9    x   5 9 11  x  1  2 2  8  16  20 8 2 4 5  4    8 4 5 9 11  5 9 11  Vậyx=2 b)Tacó 3 1 2  1  1 1 1 1 7 2x    2   4.   2x   4  4.  2x   4   3  2  3 8 3 2 2  1 7  2x  3  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: