CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT NÉM NGANG
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 131.19 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1 . Một cậu bé ngồi trên 1 toa xe đang chạy với vận tốc không đổi và ném 1 quả bóng lên theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Quả bóng rơi xuống chỗ nào ? a) Trước cậu bé c) Đúng chỗ cậu bé b) Bên cạnh cậu bé d) Sau cậu béCâu 2 . (h) Một quả bóng bàn được đặt trên mặt bàn và được truyền một vận tốc đầu theo phương ngang. Hình nào miêu tả quỹ đạo bóng khi rời bàn ? Câu 3 . Bi A có...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT NÉM NGANG CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT NÉM NGANGCâu 1 . Một cậu bé ngồi trên 1 toa xe đang chạy với vận tốc không đổi và ném 1quả bóng lên theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Quả bóng rơixuống chỗ nào ? a) Trước cậu bé b) Bên cạnh cậu bé c) Đúng chỗ cậu bé d) Sau cậu béCâu 2 . (h) Một quả bóng bàn được đặt trên mặt bàn và được truyền một vận tốcđầu theo phương ngang. Hình nào miêu tả quỹ đạo bóng khi rời bàn ? Câu 3 . Bi A có khối lượng a) b) c) d) gấp đôi bi B. Cùng một lúc tạicùng một vị trí, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang với tốcđộ vo. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng : a) A chạm đất trước B b) cả hai đều chạm đất cùng lúc c) A chạm đất sau B d) chưa đủ thông tin để trả lờiCâu 4 . Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn làvo = 20m/s từ độ cao 45m và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi tầm bay xa (theo ph ươngngang) của quả bóng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản củakhông khí. a) 30m b) 45m c) 60m d)90mCâu 5 . Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằmngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cáchmép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của bi là : a) 0,25s b) 0,35s c) 0,5s d) 0,125sCâu 6 . Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằmngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cáchmép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của viên bi lúcrơi khỏi bàn là : a) 12m/s b) 6m/s c) 4,28m/s d) 3m/sCâu 7 . Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn làvo = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào ? Lấy g= 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. a) 30m b) 45m c) 60m d) 90mCâu 8 . Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vận tốc ban đầu có độ lớn làvo. Tầm xa của vật 18m. Tính vo. Lấy g = 10m/s2. a) 19m/s b) 13,4m/s c) 10m/s d) 3,16m/sCâu 9 Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0 20m / s theophương nằm ngang. bỏ qua sức cản của không khí, lấy g 10m / s 2 . Tầm ném xacủa vật là: a) 30 m b) 60 m. c) 90 m. d) 180 m. Câu 10 Hai vật ở cùng một độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu v0 ,cùng lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản khôngkhí. Kết luận nào đúng? a) Vật I chạm đất trước vật II. b) Vật I chạm đất sau vật II c) Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II. d) Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật.Câu 11 .Một người chạy bộ với vận tốc có độ lớn không đổi v xuyên qua một rừngthông. Khi người đó vừa chạy tới bên dưới một gốc thông thì có một trái thông từcây đó rơi thẳng xuống từ độ cao h ( bỏ qua ma sát). Hỏi khi trái thông vừa chạm 2hv 2xuống đất người chạy bộ cách trái thông một khoảng là bao nhiêu? a) g 2 gh 2 hv 2 gh b) c) d) v2 2v 2 2gCâu 12 Một vật được ném ngang với tốc độ 30 m/s ở độ cao h = 80 m. Bỏ qua sứccản của không khí. Lấy g = 10 m/s2 . Tầm xa của vật có giá trị: Câu 13 Một vật a) 120 m b) 480 m c) 30 8 m d) 80m được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều V0 , Oy hướngthẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném.Phương trình qu ỹ đạo của vật: gx 2 gx 2 gx 2 2v0 2a) y . b) y c) y d) y x 2 2 g 2v0 2v0 v0Câu 14 Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT NÉM NGANG CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT NÉM NGANGCâu 1 . Một cậu bé ngồi trên 1 toa xe đang chạy với vận tốc không đổi và ném 1quả bóng lên theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Quả bóng rơixuống chỗ nào ? a) Trước cậu bé b) Bên cạnh cậu bé c) Đúng chỗ cậu bé d) Sau cậu béCâu 2 . (h) Một quả bóng bàn được đặt trên mặt bàn và được truyền một vận tốcđầu theo phương ngang. Hình nào miêu tả quỹ đạo bóng khi rời bàn ? Câu 3 . Bi A có khối lượng a) b) c) d) gấp đôi bi B. Cùng một lúc tạicùng một vị trí, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang với tốcđộ vo. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng : a) A chạm đất trước B b) cả hai đều chạm đất cùng lúc c) A chạm đất sau B d) chưa đủ thông tin để trả lờiCâu 4 . Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn làvo = 20m/s từ độ cao 45m và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi tầm bay xa (theo ph ươngngang) của quả bóng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản củakhông khí. a) 30m b) 45m c) 60m d)90mCâu 5 . Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằmngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cáchmép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của bi là : a) 0,25s b) 0,35s c) 0,5s d) 0,125sCâu 6 . Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằmngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cáchmép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của viên bi lúcrơi khỏi bàn là : a) 12m/s b) 6m/s c) 4,28m/s d) 3m/sCâu 7 . Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn làvo = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào ? Lấy g= 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. a) 30m b) 45m c) 60m d) 90mCâu 8 . Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vận tốc ban đầu có độ lớn làvo. Tầm xa của vật 18m. Tính vo. Lấy g = 10m/s2. a) 19m/s b) 13,4m/s c) 10m/s d) 3,16m/sCâu 9 Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0 20m / s theophương nằm ngang. bỏ qua sức cản của không khí, lấy g 10m / s 2 . Tầm ném xacủa vật là: a) 30 m b) 60 m. c) 90 m. d) 180 m. Câu 10 Hai vật ở cùng một độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu v0 ,cùng lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản khôngkhí. Kết luận nào đúng? a) Vật I chạm đất trước vật II. b) Vật I chạm đất sau vật II c) Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II. d) Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật.Câu 11 .Một người chạy bộ với vận tốc có độ lớn không đổi v xuyên qua một rừngthông. Khi người đó vừa chạy tới bên dưới một gốc thông thì có một trái thông từcây đó rơi thẳng xuống từ độ cao h ( bỏ qua ma sát). Hỏi khi trái thông vừa chạm 2hv 2xuống đất người chạy bộ cách trái thông một khoảng là bao nhiêu? a) g 2 gh 2 hv 2 gh b) c) d) v2 2v 2 2gCâu 12 Một vật được ném ngang với tốc độ 30 m/s ở độ cao h = 80 m. Bỏ qua sứccản của không khí. Lấy g = 10 m/s2 . Tầm xa của vật có giá trị: Câu 13 Một vật a) 120 m b) 480 m c) 30 8 m d) 80m được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều V0 , Oy hướngthẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném.Phương trình qu ỹ đạo của vật: gx 2 gx 2 gx 2 2v0 2a) y . b) y c) y d) y x 2 2 g 2v0 2v0 v0Câu 14 Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề vật lí vật lí lớp 10 động vật chất điểm động lực học chất điểm đề kiểm tra vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cơ học ứng dụng: Bài tập (In lần thứ tư có sửa chữa và bổ sung): Phần 1
126 trang 139 0 0 -
28 trang 62 0 0
-
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.2: Động lực học chất điểm
14 trang 59 0 0 -
Bài giảng Cơ học lý thuyết: Chương 8 - Huỳnh Vinh
10 trang 42 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 và thí nghiệm: Phần 1
116 trang 36 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 2: Động lực học chất điểm (PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn)
26 trang 34 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 1 - Đỗ Quang Trung (chủ biên)
145 trang 34 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 3.1 - Phạm Đỗ Chung
20 trang 32 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương (Dành cho sinh viên ngành Y - Dược): Phần 1
108 trang 28 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 1: Chương 2 - Nguyễn Đức Cường
60 trang 25 0 0