CHUYỂN HÓA CHUNG
Số trang: 16
Loại file: doc
Dung lượng: 341.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Bản chất của sự HHTB là:A.Sự đốt cháy các chất hữu cơB.Sự oxy hóa khử tế bàoC.Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thểD.Sự kết hợp hydro và oxy để tạo thành nướcE.Tất cả các câu trên đều sai2. Sản phẩm cuối cùng của chuổi HHTB thường là:A.H2O B.CO2 và H2O C.H2O2D.H2O và O2 E.H2O 2 và O2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYỂN HÓA CHUNG CHUYỂ N HÓA CHUNG1. Bản chất của sự HHTB là: A.Sự đốt cháy các chất hữu cơ B.Sự oxy hóa khử tế bào C.Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thể D.Sự kết hợp hydro và oxy để tạo thành nước E.Tất cả các câu trên đều sai2. Sản phẩm cuối cùng của chuổi HHTB thường là: A.H2O B.CO2 và H2O C.H2O2 D.H2O và O2 E.H2O 2 và O23. α-Cetoglutarat là cơ chất cho hydro, chất này đi vào chuổi HHTB tích lũy được: A.3 ATP B.2 ATP C.4 ATP D.1 ATP E.Tất cả các câu trên đều sai4. Sự phosphoryl oxy hóa là : A.Sự gắn oxy vào acid phosphoric B.Sự gắn acid phosphoric vào ADP C.Đi kèm theo phản ứng oxy hoá khử D.Gồm A và C E.Gồm B và C5. Năng lượng của chu trình acid tricarboxylic sinh ra là: A.5 ATP B.4 ATP C.3 ATP D.12 ATP E.Tất cả các câu trên đều sai6. Sinh vật tự dưỡng là: A.Thực vật và động vật B.Động vật C.Vi sinh vật D.Động vật và vi sinh vật E.Thực vật7. Quang hợp là một quá trình không được tìm thấy ở: A.Thực vật B.Loài tảo C.Các loài cây sống ở dưới nước D.Cây không có lá màu xanh E.Động vật và vi sinh vật8. Sinh vật dị dưỡng là: A.Thực vật B.Động vật C.Cơ thể sống có khả năng tổng hợp các chất G,L,P D.Câu A và C E.Câu B và C9. Quá trình đồng hóa là: A.Quá trình biến đổi G, L, P thức ăn thành acid amin, acid béo, monosaccarid... B.Quá trình tổng hợp nên các chất G, L, P đặc hiệu cho cơ thể từ các chất khác C.Quá trình tổng hợp thành một sản phẩm đồng nhất từ các chất khác D.Câu A và B E.Câu A và C10. Quá trình dị hóa là: A.Quá trinh giải phóng năng lượng B.Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, các chất này được đào thải ra ngoài. C. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bả rồi đào thải ra ngoài. D. Câu A và Bì E. Câu A và C11. Quá trình dị hóa là: A.Quá trinh thoái hóa các chất G, L, P thành CO2 , H2O B.Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, các chất này được đào thải ra ngoài. C. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bả rồi đào thải ra ngoài. D. Câu C và với sự cung cấp năng lượng E. Câu C và với sự giải phóng năng lượng.12. Điểm khác biệt của sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là: A.Nhiệt độ, chất xúc tác B.Chất xúc tác, sản phẩm tạo thành C.Sản phẩm tạo thành, pH môi trường D.Nhiệt độ, pH môi trường E.Tất cả các câu trên đều sai13. Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là: A.Nhiệt độ B.Mức năng lượng sinh ra như nhau C. Sự tích luỹ D.Câu A và B E.Câu A và C14. Trong chuổi HHTB có sự tham gia của các enzym sau : A.Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocrom B.Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocrom C.Các dehydrogenase có các coenzym:NAD+, FAD, CoQ và các cytocrom D.NAD+ , FAD, CoQ, và các cytocrom E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, và các cytocrom15. Trong chuổi HHTB có sự tham gia của các Coenzym sau : A.Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocrom B.Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocrom C.Các dehydrogenase có các coenzym:NAD+, FAD, CoQ D.NAD+ , FAD, CoQ E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, và các cytocrom16. Phản ứng nào không đúng về số hóa trị của Fe trong những phản ứng sau: CoQH2 + 2cyt b Fe3+ CoQ + cyt b Fe2+ + 2H+ (1) 2cyt b Fe2+ + 2cyt c1 Fe3+ 2cyt b Fe3+ + 2cyt c1 Fe2+ (2) 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ (3) 2cyt c Fe2+ + 2cyt a Fe3+ 2cyt c Fe3+ + 2cyt a Fe2+ (4) 2cyt a Fe2+ + 2cyt a3 Cu2+ 2cyt a Fe3+ + 2cyt a3 Cu+ (5) A.Phản ứng (1) B. Phản ứng (2) C. Phản ứng (3) D. Phản ứng (4) E. Phản ứng (5)17. Yếu tố nào không trực tiếp gây rối loạn chuổi HHTB: A.Đói B.Thiếu sắt C.Thiếu Vit C D.Thiếu oxy E.Thiếu Vit A18. Liên kết phosphat được gọi là giàu năng lượng khi thủy phân cắt đứt liên kết này, năng lượng được giải phóng là: A. 1000-5000 calo B. 5000-7000 calo C. >5000 calo D. 7000 calo19. NADHH+ đi vào chuổi HHTB, về mặt năng lượng cung cấp cho ta: A. 3 ATP B. 2ATP C. 4 ATP D. 1 ATP E. Tất cả các câu trên đều sai20. FAD đi vào chuổi HHTB, về mặt năng lượng cung cấp cho ta: A. 3 ATP B. 2A ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYỂN HÓA CHUNG CHUYỂ N HÓA CHUNG1. Bản chất của sự HHTB là: A.Sự đốt cháy các chất hữu cơ B.Sự oxy hóa khử tế bào C.Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thể D.Sự kết hợp hydro và oxy để tạo thành nước E.Tất cả các câu trên đều sai2. Sản phẩm cuối cùng của chuổi HHTB thường là: A.H2O B.CO2 và H2O C.H2O2 D.H2O và O2 E.H2O 2 và O23. α-Cetoglutarat là cơ chất cho hydro, chất này đi vào chuổi HHTB tích lũy được: A.3 ATP B.2 ATP C.4 ATP D.1 ATP E.Tất cả các câu trên đều sai4. Sự phosphoryl oxy hóa là : A.Sự gắn oxy vào acid phosphoric B.Sự gắn acid phosphoric vào ADP C.Đi kèm theo phản ứng oxy hoá khử D.Gồm A và C E.Gồm B và C5. Năng lượng của chu trình acid tricarboxylic sinh ra là: A.5 ATP B.4 ATP C.3 ATP D.12 ATP E.Tất cả các câu trên đều sai6. Sinh vật tự dưỡng là: A.Thực vật và động vật B.Động vật C.Vi sinh vật D.Động vật và vi sinh vật E.Thực vật7. Quang hợp là một quá trình không được tìm thấy ở: A.Thực vật B.Loài tảo C.Các loài cây sống ở dưới nước D.Cây không có lá màu xanh E.Động vật và vi sinh vật8. Sinh vật dị dưỡng là: A.Thực vật B.Động vật C.Cơ thể sống có khả năng tổng hợp các chất G,L,P D.Câu A và C E.Câu B và C9. Quá trình đồng hóa là: A.Quá trình biến đổi G, L, P thức ăn thành acid amin, acid béo, monosaccarid... B.Quá trình tổng hợp nên các chất G, L, P đặc hiệu cho cơ thể từ các chất khác C.Quá trình tổng hợp thành một sản phẩm đồng nhất từ các chất khác D.Câu A và B E.Câu A và C10. Quá trình dị hóa là: A.Quá trinh giải phóng năng lượng B.Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, các chất này được đào thải ra ngoài. C. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bả rồi đào thải ra ngoài. D. Câu A và Bì E. Câu A và C11. Quá trình dị hóa là: A.Quá trinh thoái hóa các chất G, L, P thành CO2 , H2O B.Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, các chất này được đào thải ra ngoài. C. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bả rồi đào thải ra ngoài. D. Câu C và với sự cung cấp năng lượng E. Câu C và với sự giải phóng năng lượng.12. Điểm khác biệt của sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là: A.Nhiệt độ, chất xúc tác B.Chất xúc tác, sản phẩm tạo thành C.Sản phẩm tạo thành, pH môi trường D.Nhiệt độ, pH môi trường E.Tất cả các câu trên đều sai13. Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là: A.Nhiệt độ B.Mức năng lượng sinh ra như nhau C. Sự tích luỹ D.Câu A và B E.Câu A và C14. Trong chuổi HHTB có sự tham gia của các enzym sau : A.Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocrom B.Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocrom C.Các dehydrogenase có các coenzym:NAD+, FAD, CoQ và các cytocrom D.NAD+ , FAD, CoQ, và các cytocrom E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, và các cytocrom15. Trong chuổi HHTB có sự tham gia của các Coenzym sau : A.Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocrom B.Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocrom C.Các dehydrogenase có các coenzym:NAD+, FAD, CoQ D.NAD+ , FAD, CoQ E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, và các cytocrom16. Phản ứng nào không đúng về số hóa trị của Fe trong những phản ứng sau: CoQH2 + 2cyt b Fe3+ CoQ + cyt b Fe2+ + 2H+ (1) 2cyt b Fe2+ + 2cyt c1 Fe3+ 2cyt b Fe3+ + 2cyt c1 Fe2+ (2) 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ (3) 2cyt c Fe2+ + 2cyt a Fe3+ 2cyt c Fe3+ + 2cyt a Fe2+ (4) 2cyt a Fe2+ + 2cyt a3 Cu2+ 2cyt a Fe3+ + 2cyt a3 Cu+ (5) A.Phản ứng (1) B. Phản ứng (2) C. Phản ứng (3) D. Phản ứng (4) E. Phản ứng (5)17. Yếu tố nào không trực tiếp gây rối loạn chuổi HHTB: A.Đói B.Thiếu sắt C.Thiếu Vit C D.Thiếu oxy E.Thiếu Vit A18. Liên kết phosphat được gọi là giàu năng lượng khi thủy phân cắt đứt liên kết này, năng lượng được giải phóng là: A. 1000-5000 calo B. 5000-7000 calo C. >5000 calo D. 7000 calo19. NADHH+ đi vào chuổi HHTB, về mặt năng lượng cung cấp cho ta: A. 3 ATP B. 2ATP C. 4 ATP D. 1 ATP E. Tất cả các câu trên đều sai20. FAD đi vào chuổi HHTB, về mặt năng lượng cung cấp cho ta: A. 3 ATP B. 2A ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học tự nhiên hóa học câu hỏi trắc nghiệm trắc nghiệm hóa học CHUYỂN HÓA CHUNGGợi ý tài liệu liên quan:
-
SLIDE QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 121 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
TOÁN THỐNG KÊ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC - CÁC KHÁI NIỆM CHỦ YẾU
5 trang 104 0 0 -
46 trang 98 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm thi và đánh giá câu hỏi, đề thi trắc nghiệm khách quan
81 trang 88 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 66 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 51 0 0 -
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 1
89 trang 47 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm côn trùng Đại cuơng
14 trang 44 0 0 -
BÀI GIẢNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THS. NGUYỄN VĂN THOAN
15 trang 44 1 0