Co giật ở trẻ sơ sinh
Số trang: 53
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.44 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
- Để trẻ nằm nghiêng, làm thông thoáng đường hô hấp.- Chống suy hô hấp- Xét nghiệm: glucoza máu, canxi máu, điện giải đồ, chọc dò nước não tủy, EEG, ETF.- Truyền glucoza 10% hoặc 3ml glucoza 10% / kg tiêm tĩnh mạch chậm.- Nghi ngờ ngộ độc do thuốc dùng ở mẹ: tìm độc chất trong nước tiểu.- Thuốc chống co giật:Phenobacbital 20 mg/ kg/ liều, tiêm TMC trong 30 phút.Diazepam 0.5 TMC (chú ý ngừng thở)Chú ý theo dõi biễn chứng suy hô hấp.Nếu co giật không đỡ thì sau 20 phút lập lại liều phenobacbital 5 -...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Co giật ở trẻ sơ sinhCO GIẬT Ở TRẺ SƠ SINH TS.PhạmThịXuânTú Lâm sàng• Vậnđộngbấtthườngcủalưỡi,củahaibênmép,củamimắt,runggiậtnhãn cầu,nhữngvậnđộngbấtthườngcủanhãncầu,nhai,runggiậtcácchi,chân duỗithẳng.• Ngừngthởhoặctímtừngcơn.• Cơntăngtrươnglựccơtoànthân.• Thườnggặpcácdấuhiệurốiloạnthầnkinhthựcvậtkèmtheo. Phân biệt giữa run rẩy và co giật Lâmsàng Runrẩy CogiậtVậnđộngbấtthườngcủa +mắt,nhìncốđịnhVậnđộngđịnhhình Rung:cửđộngnhịp Runggiật:chuyểnđộng nhàngcùngbiênđộvà thìnhlìnhtheocơn,lúc tốcđộ nhanhlúcchậm.Khởiđộngbằngtiếngđộng + Ngừngkhigấpcácchi + Cận lâm sàngTuỳtheonguyênnhânĐịnhlượngđườngmáu,natrimáu,canximáu,magiemáu,phosphomáuCôngthứcmáu,tiểucầu,hematocritAstrupĐiệntâmđồ,điệnnãođồ(EEG)CấymáuChọcdònướcnãotủySiêuâmquathóp,chụpcắtlớp... Thái độ xử tríĐểtrẻnằmnghiêng,làmthôngthoángđườnghôhấp.ChốngsuyhôhấpXétnghiệm:glucozamáu,canximáu,điệngiảiđồ,chọcdònướcnãotủy,EEG,ETF.Truyềnglucoza10%hoặc3mlglucoza10%/kgtiêmtĩnhmạchchậm.Nghingờngộđộcdothuốcdùngởmẹ:tìmđộcchấttrongnướctiểu.Thuốcchốngcogiật: Phenobacbital20mg/kg/liều,tiêmTMCtrong30phút. Diazepam0.5TMC(chúýngừngthở) Chúýtheodõibiễnchứngsuyhôhấp. Nếucogiậtkhôngđỡthìsau20phútlậplạiliềuphenobacbital510mg/kg/liều.Điềutrịnguyênnhân Nguyên nhân• Rối loạn chuyển hóaHạđườngmáu.Hạcanximáuhạ,magiemáu.HạNatrimáu.TăngNatrimáu.RốiloạnchuyểnhóaAcidehữucơ.Thiếupyridoxin.Tăngamoniacmáu.Tăngbilirubinemáu(vàngdanhân). Nguyên nhân• Nhiễm trùngNhiễmtrùnghuyết.Viêmmàngnão(vikhuẩn,virus,kýsinhtrùng).• Các nguyên nhân khácTổnthươngnãodothiếumáucụcbộ.Xuấthuyếtnãomàngnão.Mẹdùnghéroϊne,bacbiturique,rượu,thuốcchốngtrầmcảm.Dịdạngnão.10%khôngrõnguyênnhân Hạ canxi máu Đn:canxitoànphần Hạ canxi máuLâm sàng• Tăngkíchthíchtoànthân:runrẩy,cocơ,phảnứngquámạnhkhibịkíchthích,nôn,co giậttoànthânhoặckhutrú,ngừngthở,suytim,nôn.• CáctriệuchứngđiểnhìnhcủatetaninhưđấuChvostek,Trousseau(±).Ítgặpdấuhiệu bànchânngườivũnữvàcothắtthanhquảnChẩn đoán• Triệuchứnglâmsàng:tìnhtrạngtăngkíchthích,cogiật.• Lượngcanxitoànphần,đặcbiệtlàcanxiiongiảm.• ĐiệntâmđồthấykhoảngQTkéodài.• Chúý:đểpháthiệnnhữngtrườnghợphạcanxisớm,phảiđịnhlượngcanxitoàn phần,đặcbiệtlàcanxiionhàngngàyởnhữngđốitượngcónguycơ.• Địnhlượngmagievàphosphotrongnhữngtrườnghợphạcanxihuyết. Hạ canxi máuĐiềutrị• 1mlgluconate10%=9mgcanxi• Cótriệuchứnglâmsàng,canxigluconat10%5mg/kghoàloãng(1mg/ml)tiêm truyềntĩnhmạch,tiếptụcduytrì50mg/kg/24giờtruyềntĩnhmạch;dướisự theodõinhịptimbằngmonitoring,pháthiệnsớmngoạitâmthu,đặcbiệtchúý trongnhữngtrườnghợpđangdùngdigitalit.• Khôngcótriệuchứnglâmsàng,canxigluconat10%40mg/kg/24giờtruyền tĩnhmạchchậm,hoặcbằngđườnguốngliềugấpđôi,chianhiềulầntrong ngày.• VitaminD1500UI/ngày• ĐiềutrịMagiekèmtheonếuMg Hạ đường huyết Đườnghuyết Hạ đường huyếtLâm sàng• Hạđườnghuyếtthườngkhôngcótriệuchứnglâmsàng.• Nếucóthìlànhữngtriẹuchứngkhôngđiểnhình: Vôcảm Hạnhiệtđộ Rốiloạnnhịptim:nhịpnhanhhoặcnhịpchậm Giảmtrươnglựccơ Trạngtháităngkíchthích Bỏbú Tímtái,cơnngừngthở CogiậtChẩn đoán• Trongnhữngtrườnghợpcónguycơphảikiểmtraởgiờthứ2,thứ4,thứ6,thứ12, thứ24vàthứ48sauđẻ.• Testthửđườnghuyếttạigiường,địnhlượngđườnghuyết• Trongtrườnghợpđườngmáuhạphảikiểmtrađườnghuyết4giờ/lần. Hạ đường huyếtĐiều trị• Trongtrườnghợpcócogiậthoặcglucosemáu Hạ đường huyếtPhòng bệnh• Choănngaysauđẻ,2giờsauđẻbằngdungdịchglucose5%hoặcthứcăn thíchhợpchotrẻ.• ĐảmbảonhucầuOxychotrẻ.• Tránhhạnhiệtđộ• Truyềnglucoza10%trongnhữngtrườnghợpsau: Ănbằngđườngmiệngkhôngđủ Nguycơhạđườnghuyếtnhưđẻrấtnon,suydinhdưỡngbàothai(cân nặnglúcđẻdưới2000g) Hạ natri máu• Đn:nồngđộNatrongmáudưới130mmol/l• Lâmsàng:phụthuộcvàonguyênnhân. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Co giật ở trẻ sơ sinhCO GIẬT Ở TRẺ SƠ SINH TS.PhạmThịXuânTú Lâm sàng• Vậnđộngbấtthườngcủalưỡi,củahaibênmép,củamimắt,runggiậtnhãn cầu,nhữngvậnđộngbấtthườngcủanhãncầu,nhai,runggiậtcácchi,chân duỗithẳng.• Ngừngthởhoặctímtừngcơn.• Cơntăngtrươnglựccơtoànthân.• Thườnggặpcácdấuhiệurốiloạnthầnkinhthựcvậtkèmtheo. Phân biệt giữa run rẩy và co giật Lâmsàng Runrẩy CogiậtVậnđộngbấtthườngcủa +mắt,nhìncốđịnhVậnđộngđịnhhình Rung:cửđộngnhịp Runggiật:chuyểnđộng nhàngcùngbiênđộvà thìnhlìnhtheocơn,lúc tốcđộ nhanhlúcchậm.Khởiđộngbằngtiếngđộng + Ngừngkhigấpcácchi + Cận lâm sàngTuỳtheonguyênnhânĐịnhlượngđườngmáu,natrimáu,canximáu,magiemáu,phosphomáuCôngthứcmáu,tiểucầu,hematocritAstrupĐiệntâmđồ,điệnnãođồ(EEG)CấymáuChọcdònướcnãotủySiêuâmquathóp,chụpcắtlớp... Thái độ xử tríĐểtrẻnằmnghiêng,làmthôngthoángđườnghôhấp.ChốngsuyhôhấpXétnghiệm:glucozamáu,canximáu,điệngiảiđồ,chọcdònướcnãotủy,EEG,ETF.Truyềnglucoza10%hoặc3mlglucoza10%/kgtiêmtĩnhmạchchậm.Nghingờngộđộcdothuốcdùngởmẹ:tìmđộcchấttrongnướctiểu.Thuốcchốngcogiật: Phenobacbital20mg/kg/liều,tiêmTMCtrong30phút. Diazepam0.5TMC(chúýngừngthở) Chúýtheodõibiễnchứngsuyhôhấp. Nếucogiậtkhôngđỡthìsau20phútlậplạiliềuphenobacbital510mg/kg/liều.Điềutrịnguyênnhân Nguyên nhân• Rối loạn chuyển hóaHạđườngmáu.Hạcanximáuhạ,magiemáu.HạNatrimáu.TăngNatrimáu.RốiloạnchuyểnhóaAcidehữucơ.Thiếupyridoxin.Tăngamoniacmáu.Tăngbilirubinemáu(vàngdanhân). Nguyên nhân• Nhiễm trùngNhiễmtrùnghuyết.Viêmmàngnão(vikhuẩn,virus,kýsinhtrùng).• Các nguyên nhân khácTổnthươngnãodothiếumáucụcbộ.Xuấthuyếtnãomàngnão.Mẹdùnghéroϊne,bacbiturique,rượu,thuốcchốngtrầmcảm.Dịdạngnão.10%khôngrõnguyênnhân Hạ canxi máu Đn:canxitoànphần Hạ canxi máuLâm sàng• Tăngkíchthíchtoànthân:runrẩy,cocơ,phảnứngquámạnhkhibịkíchthích,nôn,co giậttoànthânhoặckhutrú,ngừngthở,suytim,nôn.• CáctriệuchứngđiểnhìnhcủatetaninhưđấuChvostek,Trousseau(±).Ítgặpdấuhiệu bànchânngườivũnữvàcothắtthanhquảnChẩn đoán• Triệuchứnglâmsàng:tìnhtrạngtăngkíchthích,cogiật.• Lượngcanxitoànphần,đặcbiệtlàcanxiiongiảm.• ĐiệntâmđồthấykhoảngQTkéodài.• Chúý:đểpháthiệnnhữngtrườnghợphạcanxisớm,phảiđịnhlượngcanxitoàn phần,đặcbiệtlàcanxiionhàngngàyởnhữngđốitượngcónguycơ.• Địnhlượngmagievàphosphotrongnhữngtrườnghợphạcanxihuyết. Hạ canxi máuĐiềutrị• 1mlgluconate10%=9mgcanxi• Cótriệuchứnglâmsàng,canxigluconat10%5mg/kghoàloãng(1mg/ml)tiêm truyềntĩnhmạch,tiếptụcduytrì50mg/kg/24giờtruyềntĩnhmạch;dướisự theodõinhịptimbằngmonitoring,pháthiệnsớmngoạitâmthu,đặcbiệtchúý trongnhữngtrườnghợpđangdùngdigitalit.• Khôngcótriệuchứnglâmsàng,canxigluconat10%40mg/kg/24giờtruyền tĩnhmạchchậm,hoặcbằngđườnguốngliềugấpđôi,chianhiềulầntrong ngày.• VitaminD1500UI/ngày• ĐiềutrịMagiekèmtheonếuMg Hạ đường huyết Đườnghuyết Hạ đường huyếtLâm sàng• Hạđườnghuyếtthườngkhôngcótriệuchứnglâmsàng.• Nếucóthìlànhữngtriẹuchứngkhôngđiểnhình: Vôcảm Hạnhiệtđộ Rốiloạnnhịptim:nhịpnhanhhoặcnhịpchậm Giảmtrươnglựccơ Trạngtháităngkíchthích Bỏbú Tímtái,cơnngừngthở CogiậtChẩn đoán• Trongnhữngtrườnghợpcónguycơphảikiểmtraởgiờthứ2,thứ4,thứ6,thứ12, thứ24vàthứ48sauđẻ.• Testthửđườnghuyếttạigiường,địnhlượngđườnghuyết• Trongtrườnghợpđườngmáuhạphảikiểmtrađườnghuyết4giờ/lần. Hạ đường huyếtĐiều trị• Trongtrườnghợpcócogiậthoặcglucosemáu Hạ đường huyếtPhòng bệnh• Choănngaysauđẻ,2giờsauđẻbằngdungdịchglucose5%hoặcthứcăn thíchhợpchotrẻ.• ĐảmbảonhucầuOxychotrẻ.• Tránhhạnhiệtđộ• Truyềnglucoza10%trongnhữngtrườnghợpsau: Ănbằngđườngmiệngkhôngđủ Nguycơhạđườnghuyếtnhưđẻrấtnon,suydinhdưỡngbàothai(cân nặnglúcđẻdưới2000g) Hạ natri máu• Đn:nồngđộNatrongmáudưới130mmol/l• Lâmsàng:phụthuộcvàonguyênnhân. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Co giật ở trẻ sơ sinh bài giảng Co giật ở trẻ sơ sinh tài liệu Co giật ở trẻ sơ sinh bệnh học điều trị bệnh giải phẩu học y lâm sàngTài liệu liên quan:
-
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 125 0 0 -
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 59 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu vật nuôi: Phần 1
94 trang 51 0 0 -
140 trang 43 0 0
-
25 trang 42 0 0
-
Bài giảng Giải phẫu học: Hệ tuần hoàn - ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ
71 trang 40 0 0 -
Mô hình hóa cơ thể bằng kỹ thuật đồ họa máy tính
9 trang 36 0 0 -
18 trang 32 0 0
-
Bài giảng Giải phẫu sinh lý: Chương 1 - Đại cương
6 trang 31 0 0 -
67 trang 31 1 0