Danh mục

[Cơ Học Chất Lỏng] Thủy Khí Kỹ Thuật Úng Dụng - Huỳnh Văn Hoàng phần 2

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 106.45 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu đựoc biên soạn không thể tránh khỏi sai sót trên mọi phương diện. Rất mong độc giả vui lòng góy ý kiến xây dựng để tài liệu được hoàn chỉnh.Chương 1. Mở đầuChương 2. Tĩnh học chất lỏngChương 3. Cơ sở động học và động lực học chất lỏng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Cơ Học Chất Lỏng] Thủy Khí Kỹ Thuật Úng Dụng - Huỳnh Văn Hoàng phần 2Thuyí khê kyî thuáût æïng duûng Huyình Vàn Hoaìng------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Trong doï µ hãû säú tyí lãû phuû thuäüc vaìo loaûi cháút loíng, goüi laì âäü nhåït âäüng læûc hoüc cuía cháútloíng, âån vë laì [µ ] = Pa.s hay N.s /m2. Ngoaìi ra hãû säú nhåït âäüng læûc hoüc coìn âo bàòng âån vë Poazå (kyï hiãûu P). dyn.s 1 N .s 1P = = cm 2 10 m 2 Âån vë nhoí hån centipoazå (cP ) : P=100 cP y dy v+dv y v x Hçnh 3 - 1 Ngoaìi hãû säú nhåït âäüng læûc hoüc trong kyî thuáût hay duìng hãû säú nhåït âäüng hoüc (kyï hiãûu laì ν ) . µ ν= (3.16) ρ Âäü nhåït âäüng hoüc cuía cháút loíng âæåüc âo [ν ]: m2/s ; Stäúc (kyï hiãûu laì St) : 1St = 1 cm2/s. Âån vë nhoí hån laì centiStäúc (cSt) : 1cSt = 1mm2/s ; 1St = 100 cSt Thæåìng âäü nhåït dáöu bäi trån âæåüc ghi keìm theo maïc dáöu vê duû dáöu AK15 laì dáöu bäi trånduìng cho ätä maïy keïo coï âäü nhåït ν50=15 cSt åí nhiãût âäü 50oC... Ngoaìi ra mäüt säú næåïc coï âån vë âo âäü nhåït riãng ,vê duû nhæ : Nga duìng âäü Engle (o E),Anh duìng giáy Reâuït (R), Phaïp duìng âäü Bacbã (o B), Myî duìng giáy Sãbän (S).... giæîa caïc âån vënaìy coï cäng thæïc chuyãøn âäøi :-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thuyí khê kyî thuáût æïng duûng Huyình Vàn Hoaìng------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 0,0631 ν =0,0731E− ⋅o (St) o E 172 , ν =0,00260R− ⋅ (St) R 180 , ν =0,00220S− ⋅ (St) S 485 , ν= o (St) B Cuîng cáön læu yï ràòng khi so saïnh däü nhåït cuía hai cháút loíng phaíi duìng cuìng mäüt khaïi niãûm laìhãû säú nhåït âäüng hoüc hay hãû säú nhåït däüng læûc hoüc vaì cuìng åí nhiãût âäü. Vê duû so saïnh næåïc vaì khängkhê : Khi nhiãût âäü 20oC hãû säúü nhåït âäüng læûc hoüc cuía khäng khê µkk = 18.10-5 Poazå µnæåïc = 1.10-2 Poazå (låïn hån 57 hãû säú nhåït âäüng læûc hoüc cuía næoïc láön so våïi khäng khê ) Nhæng hãû säú nhåït âäüng hoüc cuía khäng khê ì νkk = 15.10-2 Stäúc (låïn hån 15 láön so νnæåïc = 1.10-2 Stäúc ) våïi næåïc; hãû säú nhåït âäüng hoüc cuía næåïc Âäü nhåït cuía cháút loíng phuû thuäüc vaìo nhiãût âäü vaì aïp suáút mäi træåìng laìm viãûc. Khi nhiãût âäütàng âäü nhåït cuía cháút loíng giaím, coìn cuía cháút khê thç laûi tàng (Hçnh 3-2). Tuìy theo pháûm vi nhiãûtâäü laìm viãûc cáön choün dáöu bäi trån cho phuì håüp. Trong cäng nghiãûp thæåìng láúy âäü nhåït âäüng hoüc åí50oC laìm chuáøn. AÍnh hæåíng cuía aïp suáút âãún âäü nhåït khäng âaïng kãø. Nãúu pThuyí khê kyî thuáût æïng duûng Huyình Vàn Hoaìng------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ν (St) cháút loíng cháút khê t (oC) ...

Tài liệu được xem nhiều: