Cơ sở địa trắc công trình - Chương 2
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 310.65 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài thuyết trình cơ sở địa trắc công trình - chương 2, khoa học tự nhiên, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở địa trắc công trình - Chương 2CÕ SỞ TRẮC ÐỊA CÔNG TRÌNH GV: Nguyễn Hữu Ðức Email: huuduc1kk2@gmail.com Web: http://tracdia.wordpress.com Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.1 Phân loại và ðặc ðiểm bản ðồ tỉ lệ lớn.Bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn 1:5000- 1:500a)Bản ðồ cõ bản: Là bản ðồ ðịa hình nhằm giải quyết các nhiệmvụ cõ bản.Thành lập và biểu diễn kí hiệu theo quy ðịnh chungcủa nhà nýớc-b)Bản ðồ chuyên ngành: Thành lập theo yêu cầu của chuyênngành.có thể sử dụng kí hiệu bổ sung, có thể ở dạng bản ðồ hoặcmặt cắt.-Bản ðồ khảo sát.-Bản ðồ hoàn công.Bản ðồ kiểm kê. Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.2 Các phýõng pháp thành lập bản ðồCác phýõng pháp chủ yếu:-Ðo vẽ lập thể và ðo vẽ tổng hợp ảnh.-Ðo vẽ trực tiếp ở mặt ðất: máy kinh vĩ ,toàn ðạc-Bản ðồ số-Các yếu tố thể hiện trên bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn:-Yếu tố ðịa hình, dáng ðất, và ðộ cao.-Yếu tố ðịa vật: nhà, các công trình xây dựng, hệ thống giaothông.-Yếu tố khác: các hiện týợng ðịa chất ,… Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.3 Ðộ chính xác,mức ðộ chi tiết và ðầy ðủ của bản ðồ.1.Ðộ chính xác: Ðộ chính xác của bản ðồ ðặc trýng bằng sai sốtrug phýõng tổng hợp của vị trí mặt bằng và ðộ cao. m p mx2 m y2Nếu mx=my=mk thì: mk 22.Ðộ chi tiết: Có ý nghĩa là mức ðộ khái quát ðịa vật, ðịa hình. Nóðặc trýng bằng mức ðộ ðồng dạng của các yếu tố biểu diễn trên bảnðồ so với thực trạng ngoài thực ðịa.Bản ðồ tỷ lệ càng lớn, mức ðộ chi tiết càng cao. Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.3 Ðộ chính xác,mức ðộ chi tiết và ðầy ðủ của bản ðồ.3.Ðộ ðầy ðủ: Ðýợc biểu thị bằng kích thýớc nhỏ nhất của ðối týợngvà khoảng cách nhỏ nhất giữa các ðối týợng ở thực ðịa cần phảiðýợc biểu diễn trên bản ðồ.2.1.4 Tỉ lệ bản ðồ ðịa hình công trình:Tỉ lệ bản ðồ ðịa hình phj thuộc vào các yếu tố:-Nhiệm vụ thiết kế phải giải quyết trên bản ðồ-Giai ðoạn thiết kế.- Mật ðộ công trình, các hạng mục công trình. Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.5 Ðộ chính xác biểu diễn ðịa hình:Dáng ðịa hình, ðộ cao thấp, ðộ chia cắt hay mức ðộ bằng phẳng làcác yếu tố quyết ðịnh cho việc lựa chon vị trí và ảnh hýởng ðến thiếtkế thi công của công trìnhKhi biểu diễn bản ðồ thì biểu diễn bằng ðiểm hoặc ðýờng ðồngmức xuất hiện sai số khái quát ðịa hình; sai số này phụ thuộc ðộlồi lõm của mặt ðất và khoảng cách của các ðiểm chi tiết. Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.6 Khoảng cao ðều :Khoảng cao ðều trong bản ðồ ðịa hình cho TDCT phụ thuộc vào cácyếu tố sau:- Tỷ lệ bản ðồ, mức ðộ phức tạp và ðộ dốc ðịa hình-Yêu cầu thiết kế và ðặc ðiểm công trình-Ðộ chính xác cần thiết về ðộ dốc và ðộ cao của công trình.Khi thiết kế hệ thống týới tiêu, kênh tự chảy, công trình ðầu mốithủy lợi thì khoảng cao ðều thýờng chọn nhỏ nhất.Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT2.2 Lýới khống chế phục vụ ðo vẽ bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn2.2.1 Cấp hạng,ðộ chính xác và mật ðộ ðiểm : 2.2.2 Lýới khống chế mặt bằng: Mật ðộ ðiểm: Các yếu tố quyết ðịnh mật ðộ ðiểm: -Tỉ lệ bản ðồ cần ðo vẽ -Ðặc ðiểm ðịa hình và ðịa vật của khu ðo. -Phýõng pháp ðo vẽ thành lập bản ðồ. -Phýõng pháp thành lập lýới khống chế. Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.2 Lýới khống chế phục vụ ðo vẽ bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn2.2.3 Lýới khống chế ðộ cao:Mục ðích và yêu cầu ðộ chính xác của lýới ðộ cao trong TDCT-Sai số týõng hỗ giữa 2 ðiểm ðộ cao không quá 2-3mm-Biểu diễn ðịa hình với khoảng cao ðều nhỏ nhất. 0,25-0,5m-Chuyển ðộ cao thiết kế ra thực ðịa.-Phục vụ xây dựng các hệ thống tự chảy với sai số 5-10mm-Phục vụ cho công tác bố trí và lắp ráp công trìnhChýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT2.2 Lýới khống chế phục vụ ðo vẽ bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn2.2.4 Lýới khống chế ðo vẽ:Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT2.3 Ðo vẽ chi tiết thành lập bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn 7 12.3.1 Ðo vẽ khu vực xây dựng: 5 6 41. Phýõng pháp tọa ðộ cực ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở địa trắc công trình - Chương 2CÕ SỞ TRẮC ÐỊA CÔNG TRÌNH GV: Nguyễn Hữu Ðức Email: huuduc1kk2@gmail.com Web: http://tracdia.wordpress.com Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.1 Phân loại và ðặc ðiểm bản ðồ tỉ lệ lớn.Bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn 1:5000- 1:500a)Bản ðồ cõ bản: Là bản ðồ ðịa hình nhằm giải quyết các nhiệmvụ cõ bản.Thành lập và biểu diễn kí hiệu theo quy ðịnh chungcủa nhà nýớc-b)Bản ðồ chuyên ngành: Thành lập theo yêu cầu của chuyênngành.có thể sử dụng kí hiệu bổ sung, có thể ở dạng bản ðồ hoặcmặt cắt.-Bản ðồ khảo sát.-Bản ðồ hoàn công.Bản ðồ kiểm kê. Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.2 Các phýõng pháp thành lập bản ðồCác phýõng pháp chủ yếu:-Ðo vẽ lập thể và ðo vẽ tổng hợp ảnh.-Ðo vẽ trực tiếp ở mặt ðất: máy kinh vĩ ,toàn ðạc-Bản ðồ số-Các yếu tố thể hiện trên bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn:-Yếu tố ðịa hình, dáng ðất, và ðộ cao.-Yếu tố ðịa vật: nhà, các công trình xây dựng, hệ thống giaothông.-Yếu tố khác: các hiện týợng ðịa chất ,… Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.3 Ðộ chính xác,mức ðộ chi tiết và ðầy ðủ của bản ðồ.1.Ðộ chính xác: Ðộ chính xác của bản ðồ ðặc trýng bằng sai sốtrug phýõng tổng hợp của vị trí mặt bằng và ðộ cao. m p mx2 m y2Nếu mx=my=mk thì: mk 22.Ðộ chi tiết: Có ý nghĩa là mức ðộ khái quát ðịa vật, ðịa hình. Nóðặc trýng bằng mức ðộ ðồng dạng của các yếu tố biểu diễn trên bảnðồ so với thực trạng ngoài thực ðịa.Bản ðồ tỷ lệ càng lớn, mức ðộ chi tiết càng cao. Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.3 Ðộ chính xác,mức ðộ chi tiết và ðầy ðủ của bản ðồ.3.Ðộ ðầy ðủ: Ðýợc biểu thị bằng kích thýớc nhỏ nhất của ðối týợngvà khoảng cách nhỏ nhất giữa các ðối týợng ở thực ðịa cần phảiðýợc biểu diễn trên bản ðồ.2.1.4 Tỉ lệ bản ðồ ðịa hình công trình:Tỉ lệ bản ðồ ðịa hình phj thuộc vào các yếu tố:-Nhiệm vụ thiết kế phải giải quyết trên bản ðồ-Giai ðoạn thiết kế.- Mật ðộ công trình, các hạng mục công trình. Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.5 Ðộ chính xác biểu diễn ðịa hình:Dáng ðịa hình, ðộ cao thấp, ðộ chia cắt hay mức ðộ bằng phẳng làcác yếu tố quyết ðịnh cho việc lựa chon vị trí và ảnh hýởng ðến thiếtkế thi công của công trìnhKhi biểu diễn bản ðồ thì biểu diễn bằng ðiểm hoặc ðýờng ðồngmức xuất hiện sai số khái quát ðịa hình; sai số này phụ thuộc ðộlồi lõm của mặt ðất và khoảng cách của các ðiểm chi tiết. Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.1 BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TDCT2.1.6 Khoảng cao ðều :Khoảng cao ðều trong bản ðồ ðịa hình cho TDCT phụ thuộc vào cácyếu tố sau:- Tỷ lệ bản ðồ, mức ðộ phức tạp và ðộ dốc ðịa hình-Yêu cầu thiết kế và ðặc ðiểm công trình-Ðộ chính xác cần thiết về ðộ dốc và ðộ cao của công trình.Khi thiết kế hệ thống týới tiêu, kênh tự chảy, công trình ðầu mốithủy lợi thì khoảng cao ðều thýờng chọn nhỏ nhất.Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT2.2 Lýới khống chế phục vụ ðo vẽ bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn2.2.1 Cấp hạng,ðộ chính xác và mật ðộ ðiểm : 2.2.2 Lýới khống chế mặt bằng: Mật ðộ ðiểm: Các yếu tố quyết ðịnh mật ðộ ðiểm: -Tỉ lệ bản ðồ cần ðo vẽ -Ðặc ðiểm ðịa hình và ðịa vật của khu ðo. -Phýõng pháp ðo vẽ thành lập bản ðồ. -Phýõng pháp thành lập lýới khống chế. Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT 2.2 Lýới khống chế phục vụ ðo vẽ bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn2.2.3 Lýới khống chế ðộ cao:Mục ðích và yêu cầu ðộ chính xác của lýới ðộ cao trong TDCT-Sai số týõng hỗ giữa 2 ðiểm ðộ cao không quá 2-3mm-Biểu diễn ðịa hình với khoảng cao ðều nhỏ nhất. 0,25-0,5m-Chuyển ðộ cao thiết kế ra thực ðịa.-Phục vụ xây dựng các hệ thống tự chảy với sai số 5-10mm-Phục vụ cho công tác bố trí và lắp ráp công trìnhChýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT2.2 Lýới khống chế phục vụ ðo vẽ bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn2.2.4 Lýới khống chế ðo vẽ:Chýõng 2: ÐO VẼ BẢN ÐỒĈỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN TRONG TÐCT2.3 Ðo vẽ chi tiết thành lập bản ðồ ðịa hình tỉ lệ lớn 7 12.3.1 Ðo vẽ khu vực xây dựng: 5 6 41. Phýõng pháp tọa ðộ cực ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc địa đại cương trắc địa bản đồ trắc địa công trình trắc địa địa hình xây dựng cơ bản cơ sở trắc địaGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 234 0 0
-
Quy hoạch đường và đô thị - Trắc địa: Phần 1
132 trang 212 0 0 -
Báo cáo thực tập trắc địa đại cương
17 trang 101 0 0 -
Công nghệ tính toán trong trắc địa bản đồ: Phần 2
88 trang 83 0 0 -
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN - CHƯƠNG 4
60 trang 80 0 0 -
157 trang 78 0 0
-
11 trang 77 1 0
-
76 trang 73 0 0
-
7 trang 68 0 0
-
Giáo trình Kinh tế trắc địa (Nghề: Trắc địa công trình - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
41 trang 67 0 0