Danh mục

Quy hoạch đường và đô thị - Trắc địa: Phần 1

Số trang: 132      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.51 MB      Lượt xem: 212      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (132 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo Tài liệu Trắc địa - Quy hoạch đường và đô thị: Phần 1 do TS. Vũ Thặng biên soạn sau đây để nắm bắt được những kiến thức về công tác trắc địa trong thiết kế và định tuyến công trình; quy hoạch mặt bằng khu đô thị. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Xây dựng và những ngành có liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy hoạch đường và đô thị - Trắc địa: Phần 1 TS. VŨ THẶNG TRẢC ĐỊA QUY HOẠCH DƯ0NG VÀ Đâ THỊ (Tái bản) NHÀ XUẤT BẢN XÂY DựNG HÀ N Ộ I - 2 0 1 0 LỜI NÓI ĐẦU K hu đ ô thị nằm trẽn diện tích ỉớ tì, cúc công trình hình tuyến như đườỉìg ô tỏ , đường sắt, kênh mươrĩíỊ, đườììg ống d ẫ n , đường d â y tủi đ iệ n ... nằm trả i dùi qua các địa hình khác nhau. K hi kh ảo súĩ, th iết k ế q u y hoạch cũng như khi x ả y cỉiủìg công trìn h , đ ịa hình là m ộ t yếu t ố c ơ bủn ảnh hưởng tới ch ấ t lượng, hiệu qu ả kình tê\ ỷ nghĩa sử dụng của công írình. V ì v ậ y , những lìiểỉi h iếĩ chuyên m ôn trong lĩnh vực chuyên ngành côn g trình cũng như tro n g lĩnh vực trắc đ ịa s ẽ giúp các nhà thiết k ế qu y hoạch thực h iện tố t nhiệm vụ khi th iết kế, thi công công trình. T à i liệu “ Trắc đ ịa q u y h o ạ ch đư ờ n g và đ ỏ t h f ' s ẽ ỳ ú p bạn đ ọ c có được những hiểu b iết cần th iết, nắm đư ợc cá c m ôi liên hệ giữ a công tá c trắc đ ịa công trình cũng như côn g tá c thiết k ế quy h o ạ c h , thi công đường g ia o thông vù khu đô thị. Sách giói thiệu cú c ph ư ơn ẹ p h á p ỉh ìếí k ế quy hoạch có cúc v í dụ minh lĩoự cụ thể. V ì vậy, nó có th ể lủ c ơ s à đ ể nghiên cứu m ôn h ọc sưu khi đ ã h ọ c xon g cá c môn chuyên ngÙỊìỉì côn y trình cũng như trá c địa đ ạ i cươìiạ. Đồm* th ờ i, nó cũĩìy lù rủi liệu tham khảo tố t cho cúc b ạ n đan g làm cỏỉìiỊ túc ílìiết k ế quy ììoụcìì trotỉíỊ cúc lĩnh vực côni> trình chuyên nạùììh đườỉỉy vù quy hoạch đ ô th ị. N ội diitììị súcìì gồm bốn chương: Chương 1. Côm> túc trắ c đ ịa ỉroniỊ th iết k ế vù định tuyến cô n g trình; Chương 2. Q uy hoạch m ặt hâm* khu đ ô thị: C hương 3. K hảo sá í vù quy hoạch độ cao th eo tuyến; Chương 4 . Quy hoạch cao độ m ặỉ bằng khu đ ô thị: C húng ĩa đam* trong giai đoạn xây dựng hụ tầng cơ sở, hy vọ n g cuốn T rắ c địa q u y h oạch đ ư ờ n g và đ ô th ị s ẽ đúp ứng được y ê u câu của hạn đ ọ c vù góp ph ẩn lùm cho đường p h ố của chúmỊ ta h ớỉ đ i cúc đoạn ngập nư ớc, nhữniỊ đường cua ẹấp, cúc %óv p h ố hạn c h ế tám ỉìhhì... Sách được viết lần đầu ch ắc không ĩ hê tránh khỏi thiếu s ó t, túc ỳ ủ i rấ t monsị nhận đư ợc sự đón g iỊÓp V kiến của bạn đọc cũ n %ỉìhỉ{ cỉồnạ nẹ/iiệp đ ể cuốn súclì được hoàn íhiệỉì hơn. T á c g iá 3 Chương 1 C Ô N G T Á C T R Ắ C Đ ỊA T R O N G T H I Ế T K Ê V À Đ ỊN H T U Y Ế N C Ô N G T R ÌN H 1.1. B Ả N Đ Ổ P H Ụ C V Ụ T H IẾ T K Ế VÀ X Â Y D Ụ N G C Ồ N G T R ÌN H 1.1.1. Xác định tỉ lệ bản đồ cần thiết T ro n g q u á trình thực hiện thiết k ế công trình cần các loại tài liệu khảo sát m ặ t b ằ n g là bán đồ, b ình đồ, m ặt cắt. Việc c h ọ n tí lệ các tài liệu đ ó ch o phù h ợ p p h ụ thuộc vào các giai đoạn thiết k ế và tính chất củ a c ô n g trình sẽ đươc xây dự ng. K h i k h á o sát q u y h o ạ c h tổ n g thc llu rờ n g d ù n g c á c lo ạ i b ả n đ ồ tỉ lệ 1:50000; 1:100 00 0 . Đ ối với các loại công trình có liên q u an chật chẽ đến điạ h ìn h n h ư đường, cẩu, các loại đường hầm , c ô n g trình thủy lợi ... thì cần k h áo sát trc n bản đô két hợp với thực địa. C h ọ n t ỉ lệ b ả n (ĩồ p h ụ c vụ th iế t k ế C ác đ iể m chi tiết trên bản đồ được thể hiện với độ ch ính xác : m Đ = + Q.lnmi : 1 0,4/7//// K hi th iế t k ế cần xác định CÍÍC địa vật trên b ản đ ồ có độ c h ín h x ác tương đ ư ơ n g ở n g o ài thực địa là M Đ, phái chọn bản đồ có tỉ lệ tư ơng ứng th eo q u a n hệ : m D : M Đ= 1 : M ( 1 . 1.1) T ro n g đ ó : m D- đ ộ ch ính xác điểm trôn bán đổ; M 0 - đ ộ ch ín h xác của điếm ngoài thực đ ịa ; M - số tỉ lệ cù a bản đổ. K hi c ầ n các đ iểm đ ịa vật có độ ch ính x ác M Đ, n ếu lấy đ ộ c h ín h xác b iểu d iễ n đ iế m trên ban đ ồ là m Đ = 0,4/;//// thì phái ch ọ n b ả n đ ồ ti lệ là 1: M n h ư sau : 5 Sai số vị trí điểm M Đ 20 40 80 200 ịcm) Tỉ lệ bản đồ 1: M 1 :50 0 1:1000 1: 2000 1: 5000 C ác đ iể m đ ịa vật thể h iệ n trê n b ản đ ồ phải có k h o ả n g cách lớn hơn \m m . K h ô n g th ể hiện cá c đ iể m ờ cá c k h o ả n g n h ỏ h ơ n \m m trên b ả n đồ. Vì vậy từ k h o ả n g c á c h các đ iể m đ ịa v ật cần th ể h iện m à c h ọ n tỉ lệ b ản đ ồ cho tư ơng ứng. Khoảng cách địa vật s 0,5 1,0 2,0 5,0 (m) Tỉ lệ bản đồ 1: M 1: 500 1: 1000 1: 2000 1: 5000 T rên thực t ế khi thiết k ế c ô n g trình thường chọ n bản đ ồ ở các tỉ lệ sau : - Bản đ ồ 1: 10 0 0 0 với k h o ả n g cao đ ể u c ơ b ản củ a đ ư ờ n g đ ồ n g m ức h b ằn g 1 ^ 2 m c h o k hu vực đ ồ n g b ằ n g hoặc h = 5m c h o k h u vực đ ồ i núi để thiết k ế các c ô n g trình x â y d ự ng d â n d ụ ng , khi ch ọ n tuyến, c h ọ n đ ịa điểm , thiết k ế sơ bộ, xấc đ ịn h d iệ n tích, th ể tích c ủ a hồ chứa. - Bản đ ồ 1: 5 0 0 0 với k h o ả n g cao đ ề u c ơ b ả n c ủ a đ ư ờ n g đ ồ n g m ức h b ằn g 1m c h o k h u vực đ ồ n g b ằ n g và h = 2ni c h o khu vực đồi núi đ ể lậ p tổng bình đ ồ th àn h phố, thiết k ế cá c k h u c ô n g nghiệp, thiết k ế đ ồ án k h u công nghiệp, thiết k ế kỹ thuật tưới tiêu. - Bản đồ 1: 2 0 0 0 với k h o ả n g cao đều c ơ bản h = 1 ^ 0 ,5 m đ ể lập thiết k ế kỹ th uật k hu cô n g n g hiệp , d â n d ụ n g , thủy lợi, các loại c ô n ...

Tài liệu được xem nhiều: