Cơ sở đo lường điện tử - 1
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 392.73 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 1: Giới thiệu chung về đo lường điện tửĐịnh nghĩa: Đo lường là khoa học về các phép đo, các phương pháp cụ thể để đảm bảo các phương pháp đo đạt đuwọc độ chính xác mong muốn. 1.1 Các phương pháp đo: Phương pháp đo trực tiếp: dùng máy đo hay các mẫu đo (các chuẩn) để đánh giá số lượng của các đại lượng cần đo. Kết quả đo chính là các đại lượng cần đo. X= a - VD: đo điện áo bằng vôn - mé, đo tần số bằng tần số - mét, đo...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở đo lường điện tử - 1 CS OL NG I N T Khoa K thu t i n t 1 H c vi n công ngh b u chính vi n thông 1 Sách tham kh o1. C s k thu t o l ng i n t , V Quý i m, nhà xu t b n KHKT, 20012. o l ng i n-vô tuy n i n, V Nh Giao và Bùi V n Sáng, H c vi n k thu t quân s , 19963. Electronic Test Instruments, Bob Witte, 20024. Radio Electronic Measurements, G.Mirsky, Mir Publishers, Moscow, 1978 2Ch ng 1. Gi i thi u chung v ol ng i n t nh ngh a: o l ng là khoa h c v các phép o, các ph ng pháp và các công c m b o các ph ng pháp o t c chính xác mong mu n 2.1 Các ph ng pháp o: 1. Ph ng pháp o tr c ti p: dùng máy o hay các m u o (các chu n) ánh giá s l ng c a i l ng c n o. K t qu o chính là tr s c a i l ng c n o. X a - VD: o i n áp b ng vôn-mét, o t n s b ng t n s -mét, o công su t b ng oát-mét,... - c i m: n gi n, nhanh chóng, lo i b c các sai s do tính toán 2. o gián ti p: k t qu o không ph i là tr s c a i l ng c n o, mà là các s li u c s tính ra tr s c a i l ng này. X F a1 , a2 ,..., an - VD: o công su t b ng vôn-mét và ampe-mét, o h s sóng ch y b ng dây o,... - c i m: nhi u phép o và th ng không nh n bi t ngay c k t qu o 3Ch ng 1. Gi i thi u chung v ol ng i n t 3. Ph ng pháp o t ng quan: dùng o các quá trình ph c t p, khi không th thi t l p m t quan h hàm s nào gi a các i l ng c a m t quá trình nghiên c u - Phép o t ng quan c th c hi n b ng cách xác nh kho ng th i gian và k t qu c a m t s thu t toán có kh n ng nh c tr s c a i l n g thích h p. - VD: o tín hi u u vào và u ra c a m t h th ng - c i m: c n ít nh t hai phép o mà các thông s t k t qu o c a chúng không ph thu c l n nhau. chính xác c xác nh b ng dài kho ng th i gian c a quá trình xét. 4. Các ph ng pháp o khác: - Ph ng pháp o thay th - Ph ng pháp hi u s (ph ng pháp vi sai, ph ng pháp ch th không, ph ng pháp bù) - Ph ng pháp ch th s 4Ch ng 1. Gi i thi u chung v ol ng i n t 2.2 Ph ng ti n o và các c tính c b n 1. Ph ng ti n o là ph ng ti n k thu t th c hi n phép o, chúng có nh ng c tính o l ng ã c qui nh. - Ph ng ti n o n gi n: m u, thi t b so sánh, chuy n i o l ng - Ph ng ti n o ph c t p: máy o (d ng c o), thi t b o t ng h p và h th ng thông tin o l ng. + M u: ph ng ti n o dùng sao l i i l ng v t lí có giá tr cho tr c v i chính xác cao. Chu n là m u có c p chính xác cao nh t. Chu n là ph ng ti n o m b o vi c sao và gi nv. + Thi t b so sánh: ph ng ti n o dùng so sánh 2 i l ng cùng lo i xem chúng “ = ”, “ > ”, “ < ”. + Chuy n i o l ng: ph ng ti n o dùng bi n i tín hi u thông tin o l ng v d ng thu n ti n cho vi c truy n ti p, bi n i ti p, x lí ti p và gi l i nh ng ng i quan sát không th nh n bi t tr c ti p c (VD: b K o l ng; bi n dòng, bi n áp o l ng; quang i n tr , nhi t i n tr ,...) 5Ch ng 1. Gi i thi u chung v ol ng i n t + D ng c o: ph ng ti n o dùng bi n i tín hi u thông tin o l ng v d ng mà ng i quan sát có th nh n bi t tr c ti p c (VD: vônmét, ampe mét,...) D ng c o D ng c a tín Ph ng pháp Các i l ng Mc t hi u bi n i u vào ng hóa D ng cD ng c o D ng c D ng c D ng c o D ng c o D ng c D ng c ... o bi n không t o bi n o dòng t ng t ng t os ot ns i cân ng i th ng in b ng + Thi t b o t ng h p và h th ng thông tin ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở đo lường điện tử - 1 CS OL NG I N T Khoa K thu t i n t 1 H c vi n công ngh b u chính vi n thông 1 Sách tham kh o1. C s k thu t o l ng i n t , V Quý i m, nhà xu t b n KHKT, 20012. o l ng i n-vô tuy n i n, V Nh Giao và Bùi V n Sáng, H c vi n k thu t quân s , 19963. Electronic Test Instruments, Bob Witte, 20024. Radio Electronic Measurements, G.Mirsky, Mir Publishers, Moscow, 1978 2Ch ng 1. Gi i thi u chung v ol ng i n t nh ngh a: o l ng là khoa h c v các phép o, các ph ng pháp và các công c m b o các ph ng pháp o t c chính xác mong mu n 2.1 Các ph ng pháp o: 1. Ph ng pháp o tr c ti p: dùng máy o hay các m u o (các chu n) ánh giá s l ng c a i l ng c n o. K t qu o chính là tr s c a i l ng c n o. X a - VD: o i n áp b ng vôn-mét, o t n s b ng t n s -mét, o công su t b ng oát-mét,... - c i m: n gi n, nhanh chóng, lo i b c các sai s do tính toán 2. o gián ti p: k t qu o không ph i là tr s c a i l ng c n o, mà là các s li u c s tính ra tr s c a i l ng này. X F a1 , a2 ,..., an - VD: o công su t b ng vôn-mét và ampe-mét, o h s sóng ch y b ng dây o,... - c i m: nhi u phép o và th ng không nh n bi t ngay c k t qu o 3Ch ng 1. Gi i thi u chung v ol ng i n t 3. Ph ng pháp o t ng quan: dùng o các quá trình ph c t p, khi không th thi t l p m t quan h hàm s nào gi a các i l ng c a m t quá trình nghiên c u - Phép o t ng quan c th c hi n b ng cách xác nh kho ng th i gian và k t qu c a m t s thu t toán có kh n ng nh c tr s c a i l n g thích h p. - VD: o tín hi u u vào và u ra c a m t h th ng - c i m: c n ít nh t hai phép o mà các thông s t k t qu o c a chúng không ph thu c l n nhau. chính xác c xác nh b ng dài kho ng th i gian c a quá trình xét. 4. Các ph ng pháp o khác: - Ph ng pháp o thay th - Ph ng pháp hi u s (ph ng pháp vi sai, ph ng pháp ch th không, ph ng pháp bù) - Ph ng pháp ch th s 4Ch ng 1. Gi i thi u chung v ol ng i n t 2.2 Ph ng ti n o và các c tính c b n 1. Ph ng ti n o là ph ng ti n k thu t th c hi n phép o, chúng có nh ng c tính o l ng ã c qui nh. - Ph ng ti n o n gi n: m u, thi t b so sánh, chuy n i o l ng - Ph ng ti n o ph c t p: máy o (d ng c o), thi t b o t ng h p và h th ng thông tin o l ng. + M u: ph ng ti n o dùng sao l i i l ng v t lí có giá tr cho tr c v i chính xác cao. Chu n là m u có c p chính xác cao nh t. Chu n là ph ng ti n o m b o vi c sao và gi nv. + Thi t b so sánh: ph ng ti n o dùng so sánh 2 i l ng cùng lo i xem chúng “ = ”, “ > ”, “ < ”. + Chuy n i o l ng: ph ng ti n o dùng bi n i tín hi u thông tin o l ng v d ng thu n ti n cho vi c truy n ti p, bi n i ti p, x lí ti p và gi l i nh ng ng i quan sát không th nh n bi t tr c ti p c (VD: b K o l ng; bi n dòng, bi n áp o l ng; quang i n tr , nhi t i n tr ,...) 5Ch ng 1. Gi i thi u chung v ol ng i n t + D ng c o: ph ng ti n o dùng bi n i tín hi u thông tin o l ng v d ng mà ng i quan sát có th nh n bi t tr c ti p c (VD: vônmét, ampe mét,...) D ng c o D ng c a tín Ph ng pháp Các i l ng Mc t hi u bi n i u vào ng hóa D ng cD ng c o D ng c D ng c D ng c o D ng c o D ng c D ng c ... o bi n không t o bi n o dòng t ng t ng t os ot ns i cân ng i th ng in b ng + Thi t b o t ng h p và h th ng thông tin ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đo lường điện tử kiến thức đo lường các loại cân điện tử thước đo điện tử đại lượng đo lường điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
64 trang 100 0 0
-
68 trang 99 0 0
-
237 trang 35 0 0
-
53 trang 35 0 0
-
79 trang 33 0 0
-
125 trang 31 0 0
-
Giáo trình Đo lường điện tử (Nghề: Điện tử công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới
142 trang 31 1 0 -
72 trang 28 0 0
-
Bài giảng Đo lường cảm biến: Chương 2
28 trang 28 0 0 -
Giáo trình Đo lường điện tử - Vũ Xuân Giáp
105 trang 25 0 0