Cơ sở đo lường điện tử - 5
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 667.58 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
CHƯƠNG 7: Đo công suấtCấu tạo của Tesmitor: Là điện trở cân bằng bán dẫn có hệ số nhiệt âm+ hai dây bạch kim hoặc iridian có đường kính (20:30)#m nối với nhau tại hạt cầu làm bằng bán dẫn, tất cả được đặt trong bình thủy tinh.+ Điện trở của Tesmitor khoảng (100:3000)#.+Quan hệ giữa điện trửo của Tesmitor và công suất cần đo *So sánh giữa bôlômet và Tesmitor: + Bôllô mét có ưu điểm là dễ chế tạo, đặc tính ít phụ thuộc...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở đo lường điện tử - 5Ch ng 7. o công su t * C u t o c a Tesmitor: là i n tr cân b ng bán d n có h s nhi t âm . + Hai dây b ch kim ho c iridian có ng kính (20 30) m n i v i nhau t i h t c u làm b ng bán d n, t t c c t trong bình thu tinh. + i n tr c a Tesmitor kho ng (100 3000) . + Quan h gi a i n tr c a Tesmitor và công su t c n o (hình 7-9) Hình 7-8 * So sánh gi a bôlômét và tesmitor: + Bôlômét có u i m là d ch t o, c tính ít ph thu c nhi t môi tr ng; nh c i m: d b quá t i, kích th c l n nên h n ch s d ng on sóng cm, Zvào nh nên khó th c hi n ph i h p tr kháng v i ng truy n. + Tesmitor có u i m là nh y cao, ít b quá t i, tr s R l n, tr s L,C b n thân nh , kích th c nh , b n cao; nh c i m: khó ch t o, c tính Hình 7-9 ph thu c t0 môi tr ng. 153Ch ng 7. o công su t b/Oátmét dùng i n tr nhi t * Oátmét xây d ng trên m ch c u n không cân b ng: Px + Oátmét c nuôi b ng ngu n i n áp 1 chi u v i chi t R1 RT áp R c dùng i u ch nh dòng qua các nhánh c u, v i A A ch dòng m t cân b ng trong nhánh ch th . + 1 nhánh c u ta m c i n tr nhi t, tr c khi o c n R2 R3 thay i i n tr Tesmitor b ng nhi t n ng c a dòng i n R c qua chuy n i ( /ch nh chi t áp R c) c u cân b ng. Ngu n Lúc này MicroAmpemet ch 0. i n áp 1 + Khi có ngu n công su t cao t n tác ng lên RT làm cho chi u nó gi m tr m t cân b ng c u xu t hi n dòng i n qua A v i thang o kh c tr c ti p theo công su t. Hình 7-10 + Sai s : kho ng 10%, ph thu c ch y u vào s thay i nhi t môi tr ng, s không ph i h p tr kháng c a Oátmét v i ng truy n và sai s c a thi t b ch th . 154Ch ng 7. o công su t * Oátmét xây d ng trên m ch c u n cân b ng: + A ch th cân b ng c u, mA cho bi t tr s c a công su t. Px RT m c vào 1 nhánh c u, ch n R1=R2= R3=RT Px= 0 = R. + Khi ch a có ngu n CS t/ ng lên RT, t ng t nh TH R1 RT trên ta i u ch nh dòng i n trong m ch thay i RT và A thi t l p cân b ng c u. th i i m c u cân b ng, A ch 0, còn mA ch dòng i n I0 . R2 R3 + Khi có ngu n CS t/ ng lên RT làm cho RT , c u m t cân Rc mA b ng. c u cân b ng ta ph i t ng /tr b ng cách dòng i n trong m ch. th i i m cân b ng mA ch I 0 . Ngu n i n áp 1 + Qua hai b c /ch nh cân b ng c u, RT c a Tesmitor chi u không i nên CS tiêu th trên Tesmitor trong 2 b c nh nhau do ó: Hình 7-11 I 02 RT I 02 RT RT 2 I 02 Pt Px Px I0 4 4 4 155Ch ng 7. o công su t + u i m: m b o c s ph i h p tr kháng vì RT c a Tesmitor không thay i d i tác ng c a công su t Px các th i i m cân b ng c u. Tuy nhiên thang o c a mA không kh c tr c ti p theo công su t vì dòng I0 luôn thay i theo nhi t môi tr ng khi Px = 0. 156Ch ng 8. o các tham s i u ch & ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở đo lường điện tử - 5Ch ng 7. o công su t * C u t o c a Tesmitor: là i n tr cân b ng bán d n có h s nhi t âm . + Hai dây b ch kim ho c iridian có ng kính (20 30) m n i v i nhau t i h t c u làm b ng bán d n, t t c c t trong bình thu tinh. + i n tr c a Tesmitor kho ng (100 3000) . + Quan h gi a i n tr c a Tesmitor và công su t c n o (hình 7-9) Hình 7-8 * So sánh gi a bôlômét và tesmitor: + Bôlômét có u i m là d ch t o, c tính ít ph thu c nhi t môi tr ng; nh c i m: d b quá t i, kích th c l n nên h n ch s d ng on sóng cm, Zvào nh nên khó th c hi n ph i h p tr kháng v i ng truy n. + Tesmitor có u i m là nh y cao, ít b quá t i, tr s R l n, tr s L,C b n thân nh , kích th c nh , b n cao; nh c i m: khó ch t o, c tính Hình 7-9 ph thu c t0 môi tr ng. 153Ch ng 7. o công su t b/Oátmét dùng i n tr nhi t * Oátmét xây d ng trên m ch c u n không cân b ng: Px + Oátmét c nuôi b ng ngu n i n áp 1 chi u v i chi t R1 RT áp R c dùng i u ch nh dòng qua các nhánh c u, v i A A ch dòng m t cân b ng trong nhánh ch th . + 1 nhánh c u ta m c i n tr nhi t, tr c khi o c n R2 R3 thay i i n tr Tesmitor b ng nhi t n ng c a dòng i n R c qua chuy n i ( /ch nh chi t áp R c) c u cân b ng. Ngu n Lúc này MicroAmpemet ch 0. i n áp 1 + Khi có ngu n công su t cao t n tác ng lên RT làm cho chi u nó gi m tr m t cân b ng c u xu t hi n dòng i n qua A v i thang o kh c tr c ti p theo công su t. Hình 7-10 + Sai s : kho ng 10%, ph thu c ch y u vào s thay i nhi t môi tr ng, s không ph i h p tr kháng c a Oátmét v i ng truy n và sai s c a thi t b ch th . 154Ch ng 7. o công su t * Oátmét xây d ng trên m ch c u n cân b ng: + A ch th cân b ng c u, mA cho bi t tr s c a công su t. Px RT m c vào 1 nhánh c u, ch n R1=R2= R3=RT Px= 0 = R. + Khi ch a có ngu n CS t/ ng lên RT, t ng t nh TH R1 RT trên ta i u ch nh dòng i n trong m ch thay i RT và A thi t l p cân b ng c u. th i i m c u cân b ng, A ch 0, còn mA ch dòng i n I0 . R2 R3 + Khi có ngu n CS t/ ng lên RT làm cho RT , c u m t cân Rc mA b ng. c u cân b ng ta ph i t ng /tr b ng cách dòng i n trong m ch. th i i m cân b ng mA ch I 0 . Ngu n i n áp 1 + Qua hai b c /ch nh cân b ng c u, RT c a Tesmitor chi u không i nên CS tiêu th trên Tesmitor trong 2 b c nh nhau do ó: Hình 7-11 I 02 RT I 02 RT RT 2 I 02 Pt Px Px I0 4 4 4 155Ch ng 7. o công su t + u i m: m b o c s ph i h p tr kháng vì RT c a Tesmitor không thay i d i tác ng c a công su t Px các th i i m cân b ng c u. Tuy nhiên thang o c a mA không kh c tr c ti p theo công su t vì dòng I0 luôn thay i theo nhi t môi tr ng khi Px = 0. 156Ch ng 8. o các tham s i u ch & ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đo lường điện tử kiến thức đo lường các loại cân điện tử thước đo điện tử đại lượng đo lường điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
64 trang 100 0 0
-
68 trang 99 0 0
-
237 trang 35 0 0
-
53 trang 34 0 0
-
79 trang 33 0 0
-
125 trang 31 0 0
-
Giáo trình Đo lường điện tử (Nghề: Điện tử công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới
142 trang 31 1 0 -
72 trang 28 0 0
-
Bài giảng Đo lường cảm biến: Chương 2
28 trang 28 0 0 -
Giáo trình Đo lường điện tử - Vũ Xuân Giáp
105 trang 25 0 0