Thông tin tài liệu:
Năm 1865, nhà vật lý người Anh James Clerk Maxwell đã kết hợp các định luật về điện và từ đã biết để tạo ra lý thuyết Maxwell. Lý thuyết này dựa trên sự tồn tại của các trường, hiểu nôm na là môi trường truyền tác động từ nơi này đến nơi khác. Ông nhận thấy rằng các trường truyền nhiễu loạn điện và từ là các thực thể động: chúng có thể dao động và truyền trong không gian
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở đo lường điện tử part 7Ch ng 6. o dòng i n và i n áp T 1 U0 u t dt T 0 Quan h gi a Um, U, U0 : Um U kb kd U U0 kb : h s biên c a tín hi u i n áp; kd : h s d ng c a tín hi u i n áp VD: h(6-7a) là i n áp hình sin: U0 0,9U Um 2.U ; kd 1,11 kb 1, 41; Hình 6-7a 121Ch ng 6. o dòng i n và i n áp h(6-7b) là i n áp xung r ng c a: T 2 Um 1 Um 2 Um ut t U t dt T T2 T 3 0 Um U0 2 kb 1, 73; kd 1,15 Hình 6-7b 122Ch ng 6. o dòng i n và i n áp h(6-7c) là i n áp xung vuông góc: T Um : 0 t 2 ut T Um : tT 2 U = Um và U0 = Um kb = kd = 1 Hình 6-7c 123Ch ng 6. o dòng i n và i n áp 6.2.2 o i n áp 1 chi u (a) Dùng vôn mét t i n: - D ng c o: Vôn mét t i n, c m c // v i m ch có i n áp c n o sao cho c c d ng c a Vôn mét n i v i i m có i n th cao và c c âm c a Vôn mét n i v i i m có i n th th p h n. - Yêu c u: i n tr vào c a vôn mét RV l n m b o vôn mét nh h ng r t ít n n tr s i n áp c n o - o i n áp l n m c i n tr ph vào m ch o: U = IV(Rp + RV) o max U do max RP RV U V max RV Hình 6-8 U do max RP n; 1 n : h s m r ng thang o U V max RV 124Ch ng 6. o dòng i n và i n áp RP n 1 RV VD * Vôn mét nhi u thang o - c c u t o t m t d ng c o l ch, m t s i n tr ph và m t công t c xoay - 2 m ch vôn k nhi u kho ng o th ng dùng: (H6-9a) 1 th i i m ch có 1 trong 3 i n tr ph c m c n i ti p v i máy o. Kho ng o c a vôn k : U o = IV (RV + RP) RP có th là RP1, RP2, RP3 Hình 6-9a 125Ch ng 6. o dòng i n và i n áp C D Hình 6-9b B A (H6-9b) các i n tr ph c m c n i ti p và m i ch n i cn iv im t trong các u ra c a công t c Kho ng o c a vôn k : U o = IV (RV + RP) RP có th là RP1, RP1+RP2, RP1+RP2+RP3 VD * nh y c a vôn mét -là t s gi a i n tr toàn ph n và ch s i n áp toàn thang c a vôn mét n v : /V, nh y càng l n thì vôn mét càng chính xác VD: m t vôn mét có: Rtp = RV + RP= 1M , d ng c o 100V trên toàn thang nh y c a vôn mét: ?1M /100V = 10k /V 126Ch ng 6. o dòng i n và i n áp (b) Dùng vôn mét s S kh i n gi n: - Hình 6-10 + T.B.V g m: * b l c t n th p cho U o không còn thành ph n sóng hài * b phân áp: thay i t ...