Danh mục

Cơ sở dữ liệu 1_Chương 6: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)

Số trang: 44      Loại file: ppt      Dung lượng: 578.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (44 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung:Truy vấn từ một bảng:Mệnh đề SELECT và FROM,Mệnh đề WHERE,Mệnh đề GROUP BY + HAVING,Thứ tự thực thi câu truy vấn.Truy vấn từ nhiều bảng:Kết theta,Kết nội,Kết ngoại,Truy vấn lồng nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở dữ liệu 1_Chương 6: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) Cơ sở dữ liệu 1Chương 6: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) Giảng viên: Nguyễn Công ThươngNội dung Truy vấn từ một bảng  Mệnh đề SELECT và FROM  Mệnh đề WHERE  Mệnh đề GROUP BY + HAVING  Thứ tự thực thi câu truy vấn Truy vấn từ nhiều bảng  Kết theta  Kết nội  Kết ngoại  Truy vấn lồng nhau 2Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc StructuredQuery Language (SQL) Tên ban đầu là SEQUEL (Structured English QUEry Language) Các thành phần:  DDL: Create, Drop, Alter …  DML: Select, Insert, Delete, Update …  DCL: Grant, Revoke, … Được sử dụng trong các DBMS thông dụng Mỗi DBMS có thể có một số khác biệt 3Lược đồ CSDL 4Truy vấn từ một bảng Cấu trúc: SELECT list_of_expressions FROM table_name;  VD: SELECT MaNV, TenNV, NgSinh FROM NHANVIEN; 5Mệnh đề WHERE Cấu trúc: SELECT list_of_expressions FROM table_name [WHERE row_conditions];  VD: Truy vấn ngày sinh và địa chỉ của những người có tên ‘Nguyen Bao Hung’: SELECT NgSinh, DChi FROM NHANVIEN WHERE HoNV = ‘Nguyen’ AND Tenlot = ‘Bao’ AND TenNV = ‘Hung’; 6LIKE và NOT LIKE Cấu trúc: [NOT] LIKE ‘string’  Ký tự đại diện  ‘_’: Một ký tự bất kỳ  ‘%’: Số lượng ký tự bất kỳ  [a-d]: một ký tự trong khoảng  Ví dụ: SELECT MaNV, TenNV FROM NHANVIEN WHERE TenNV LIKE ‘H%’; 7BETWEEN và NOT BETWEEN Cấu trúc: [NOT] BETWEEN min_value AND max_value  Ví dụ: Tìm MaNV, TenNV của những nhân viên có lương từ 30000 đến 50000 SELECT MaNV, TenNV FROM NHANVIEN WHERE Luong BETWEEN 30000 AND 50000; 8ALL/DISTINCT SELECT [ALL/DISTINCT] list_of_expressions FROM table_name [WHERE row_conditions];  Ví dụ: SELECT DISTINCT Luong FROM NHANVIEN; 9Hàm gộp (Aggregate function) SELECT list_of_expressions FROM table_name [WHERE row_conditions]  Ví dụ: SELECT COUNT (MaNV), AVG (Luong) FROM NHANVIEN;  Ví dụ: SELECT COUNT (MaNV) AS SoLuongNV, AVG (Luong) AS LuongTB FROM NHANVIEN; 10Hàm gộp (Aggregate function) Ghi chú: hàm COUNT(*) trả về số dòng kết quả 11Mệnh đề GROUP BY SELECT list_of_expressions FROM table_name [WHERE row_conditions] [GROUP BY list_of_columns];  Ví dụ: SELECT Phong, COUNT (MaNV), AVG (Luong) FROM NHANVIEN GROUP BY Phong; 12Mệnh đề HAVING Điều kiện trên hàm gộp: SELECT list_of_expressions FROM table_name [WHERE row_conditions] [GROUP BY list_of_columns [HAVING aggregate_conditions]]; 13Mệnh đề HAVING (2)  Ví dụ: Tìm Phòng có số lượng nhân viên nhiều hơn 2: SELECT Phong, COUNT (MaNV) AS SLNV FROM NHANVIEN GROUP BY Phong HAVING COUNT(MaNV) > 2; 14Một số ràng buộc đối với mệnhđề GROUP BY và HAVING Thuộc tính xuất hiện trong mệnh đề SELECT:  Phải được tính hàm gộp, hoặc  Phải có trong mệnh đề GROUP BY Thuộc tính có trong mệnh đề GROUP BY không bắt buộc có trong mệnh đề SELECT Phải có mệnh đề GROUP BY mới được có mệnh đề HAVING Phải có ít nhất một hàm gộp trong mệnh đề SELECT hoặc mệnh đề HAVING 15Mệnh đề ORDER BY Sắ p xếp kết quả theo một hoặc nhiều cột: SELECT list_of_expressions FROM table_name [WHERE row_conditions] [GROUP BY list_of_columns [HAVING aggregate_conditions]] [ORDER BY list_of_columns [ASC/DESC]]; 16Mệnh đề ORDER BY (2)  Ví dụ SELECT MaNV, HoNV, Tenlot, TenNV, NgSinh FROM NHANVIEN WHERE Phong = 5 ORDER BY TenNV, HoNV, NgSinh DESC; 17Thứ tự thực thi câu truy vấn 18Truy vấn nhiều bảng Kế ttheta Kết tự nhiên (kết nội) Kết ngoại Truy vấn lồng nhau (truy vấn con) Truy vấn con có tương quan 19Kết theta Cấu trúc: SELECT list_of_expressions FROM table_names [WHERE conditions] [GROUP BY list_of_columns [HAVING aggregate_conditions]] [ORDER BY list_of_columns]; Điều kiện kết đặt trong mệnh đề WHERE 20 ...

Tài liệu được xem nhiều: