Thông tin tài liệu:
Thép: d = 0,001.D0 + 3 (mm) Gang: d = 0,002.D0 + (6…10) ≥ 12 (mm) với D0 – đường kính tang, tính bằng mm. Kiểm tra tang với kích thước đã chọn về độ bền.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Cơ Sở Thiết Kế] Máy Nâng Chuyển - Ts. Trịnh Đồng Tính phần 6 Chiều dày thành tang Chiều dày d thường chọn trước theo vật liệu tang: Thép: d = 0,001.D0 + 3 (mm)• Gang: d = 0,002.D0 + (6…10) ≥ 12 (mm)• với D0 – đường kính tang, tính bằng mm. Kiểm tra tang với kích thước đã chọn về độ bền: Với tang ngắn (L/D0 ≤ 3) chỉ cần kiểm nghiệm độ• bền nén: tang được tính như ống dày chịu áp suất ngoài do dây với lực căng Smax xiết lên tang sinh ra. Khi tang dài (L/D0 > 3) cần tính đến ảnh hưởng• của cả uốn và xoắn. Xem chi tiết… Cố định cáp lên tang A-A AA C¸p Cáp Vít chặn Bulông và tấm kẹp 4.2. Ròng rọc và đĩa xích Cấu tạo Với ròng rọc cáp, đường kính danh 60° nghĩa D0 đo theo tâm cáp, xác định từ b điều kiện tăng độ bền lâu cho cáp: D0 ≥ h2.dc với ròng rọc thường h D0 ≥ h3.dc với ròng rọc cân bằng với dc – đường kính cáp h2, h3 – hệ số, tra trong tiêu chuẩnD0 theo CĐLV của CCN. Các kích thước khác theo kết cấu: R=0,6dc h=(1,5-2,0)dc b=(2-2,25)dc 4.2. Ròng rọc và đĩa xích Cấu tạo (tiếp…) Với ròng rọc cho xích hàn, d đường kính danh nghĩa D0 xác định theo đường kính dây thép làm xích (d), bước xích (t) và số răng (số hốc) trên đĩa xích (z):D0 t d 2 2 D= ( sin(90/z)) +( ) 0 cos(90/z) z – số hốc, min = 5-6 Lực cản và hiệu suất ròng rọc Khi chưa quay: S2 = S1 Khi quay theo chiều trênW hình vẽ, do lực cản W nên S2 > S1 hay S 2 = S1 + W n Các loại lực cản chính: • Lực cản do độ cứng dây (Wc) S1 S2 • Lực cản do ma sát trong ổ đỡ trục (Wo) Lực cản do độ cứng dây Do độ cứng nên khi cuốn vào và khi nhả khỏi ròng rọc dây bị lệch so với trường hợp lý tưởng các khoảng bb c và c như trên hình vẽ S’2 = S1 + Wc S1 S2 = S1+W c Kết hợp phương trình S1(D0/2+b) = S’2(D0/2-c) cân bằng mômen tính được lực cản do độS1(D0/2+b) = (S1+Wc)(D0/2-c) cứng dây Wc = S1.jWc = S1(b+c)/(0,5D0- c) = S1.j Lực cản do độ ma sát trong ổ Giả sử ròng rọc đường kính D0 lắp trên ổ trượt có đường kính ngõng d. S”2 = S1 + Wo với Wo là lực cản do ma sát trong S1 ổ. S2 =S1 +W o Từ mômen cản quay TcLực tác dụng lên ổ: tính được lực cản do ma a S = S + S => S @ 2S1 .sin 2 2 1 sát trong ổLực ma sát trong ổ: F = S.f Wo = Tc / 0,5D0 = S1.x x = 2sin(a/2).f.d/D0Tạo mômen cản quay: Tc = F.d/2 Hiệu suất ròng rọc Hiệu suất = công suất có ích / công suất bỏ ra * Trường hợp ròng rọc S1 cố định: S 2 , v0 C.s. có ích Pci = Q.vn n Pbr n S2.v0 C.s. bỏ ra = Lực căng dây S1 = QS1 Vận tốc dây v0 = vn ...