Danh mục

[Cơ Sở Thiết Kế] Máy Nâng Chuyển - Ts. Trịnh Đồng Tính phần 7

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 482.94 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tới tang ngắn (L/D0 ≤ 3) chỉ cần kiểm nghiệm độ bền nén: tang được tính như ống dày chịu áp suất ngoài do dây với lực căng Smax xiết lên tang sinh ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Cơ Sở Thiết Kế] Máy Nâng Chuyển - Ts. Trịnh Đồng Tính phần 7 Hệ số đường kính với tang và ròng rọc (TCVN 5864-1995) Nhóm CĐLV M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 của cơ cấu h1 11,2 12,5 14,0 16,0 18,0 20,0 22,4 25,0 h2 12,5 14,0 16,0 18,0 20,0 22,4 25,0 28,0 h3 11,2 12,5 12,5 14,0 14,0 16,0 16,8 18,0GHI CHÚ:1. Đường kính danh nghĩa của tang: D0  h1.dc2. Đường kính của ròng rọc dẫn hướng: D2  h2.dc3. Đường kính của ròng rọc cân bằng: D3  h3.dc4. Với cần trục tự hành: h1 = 16; h2 = 18; h3 = 14 với CCN tải h1 = 14; h2 = 16; h3 = 12,5 với CCN cần5. Đường kính ròng rọc ma sát trong thang máy: D  40.dc (TCVN 6395:1998)  BackKiểm tra tang cuốn cáp về độ bền Với tang ngắn (L/D0 ≤ 3) chỉ cần kiểm nghiệm độ bền nén: tang được tính như ống dày chịu áp suất ngoài do dây với lực căng Smax xiết lên tang sinh ra: sn = k.Smax/(t.d) ≤ [s] k = 1; 1,28; 1,37; 1,45; 1,52; 1,53 tùy số lớp cáp từ 1..6 [s] = 70…90 MPa với gang; 100…120 MPa với thép. Khi tang dài, cần tính đến uốn và xoắn: s  s 2  s 2  s   n tđ n   M u2  0,75T 2 s tđ    Back  Wu Smax khi hạ vật• Khi hạ vật, các ròng rọc quay theo chiều ngược lại. Các nhánh cuốn/nhả đổi vai trò cho nhau. Lực căng S1 lớn nhất sẽ nă,f trên nhánh xa tang nhất. S1 Sa S -1 ... ... S2 S1 a• Tổng lực căng dây vẫn cân bằng với Q: tang Q = S1 + S2 + ... + Sa• Từ đó dễ dàng suy ra: Q S*max = Sa = Q.(1-h) / (1-ha)  BackChương 5 THIẾT BỊ PHANH HÃM Khái niệm chung Bộ phận không thể thiếu trong cơ cấu nâng. Công dụng: Dừng vật nâng ở vị trí mong muốn.  Giữ vật nâng ở trạng thái treo, không  rơi khi không mong muốn. 5.1. Mômen phanh yêu cầu Mômen phanh yêuCân bằng mômen trên trục đặt phanh  cầu khi hạ lớn hơn Tt Tt khi nâng Chọn phanh theo  QPAT:Tph = n.T*t Tph Tph Tđ Tđ HSAT n chọn từ 1,5 – 2,5 theo CĐLV Q Q Ý nghĩa của HSAT:Phanh khi nâng Phanh khi hạ  Tph= T * + T đ *Tph= Tđ- T t Tính đến tải động t  QDo Đề phòng quá tải T t* =  1 2auo 5.2. Cơ cấu bánh cóc Các vấn đề chung • Sơ đồ cấu tạo chung Tính toán cơ cấu bánh Lòso cóc: đề phòng các dạng hỏng gây mất an toàn: Gẫy con cóc  Gẫy răng bánh cóc Con cóc Dập mép răng  Phương pháp tính chung  Chọn trước số răng Bánh cóc Tính chọn môđun  Tính kiểm nghiệm  Q Tính toán bánh cóc Tính theo độ bền dập  q = Ft / b [q] với Ft = 2T / D = 2T / (m.z) ; b b = m. chọn trước , z tính môđun Ft m, sau đó chọn m tiêu chuẩn s ...

Tài liệu được xem nhiều: