Danh mục

Con cái 子

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 183.78 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Con 子を産む Sinhcon;彼は女に子をはらませた Anh ta làm con gái người tamang bầu. 2 Đứa trẻ, đứa bé いい子だね Thật là một đứabé ngoan 3 Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật)犬の子 Conchó con
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Con cái 子Bài 9 Con cái 子 (Bài này có 31 từ)こ【子】 1 Con 子を産む Sinhcon;彼は女に子をはらませた Anh ta làm con gái người tamang bầu. 2 Đứa trẻ, đứa bé いい子だね Thật là một đứabé ngoan 3 Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật)犬の子 Conchó con;牛の子(Con bê) 4 Cô gáiあのバーにはいい子がいますよ Quán ba đó có con béđược lắm đấy. こども【子供】 (Cách dùng hoàn toàngiống 子, 子供 vốn là từ số nhiều của 子 nhưng hiện nayđược dùng cho cả số ít) 1 Con, con cái 子供が二人いるTôi có hai đứa con 2 Đứa bé, đứa trẻ, ấu trĩ, giống con nít子供らしい Giống con nít vậy!;子供の遊び Trò chơi dànhcho trẻ em; あかんぼう【赤ん坊】 Em bé sơ sinh男(女)の赤ん坊 em bé (trai, gái);赤ん坊みたいなGiống nhưem bé;;赤ん坊のお守りをする Trông em béベビーEm bé (Thường dùng với từ ghép) ベビーパウダーPhấn rôm cho trẻ; ベビーフード Thức ăn dành cho trẻem;ベビー服 Áo quần cho trẻ emにゅ うじ【乳児】 Em bé còn đang trong thời kỳ bú mẹ,thường dưới 1 tuổi ようじ【幼児】 Em bé từ 1 đến 6 tuổi,em bé trước tuổi đi học 幼児期 Thời mẫu giáo;幼児教育Giáo dục trẻ em trước học đườngにゅうようじ【乳幼児】 Từ ghép của 乳児 và 幼児, embé từ khi mới sinh đến 6 tuổi じどう【児童】 Nhi đồng,học sinh (Thường dùng cho lứa tuổi tiểu học)小学校の児童 Học sinh tiểu học;学齢児童 Tuổi đếntrường;児童劇 Phim thiếu nhi; 児童心理学 Tâm lý học trẻem; 児童文学 Văn học thiếu nhi がき【餓鬼】 Quỉ đói (Chỉđứa bé tham ăn) この餓鬼 Con quỉ tham ăn này!はつご【初子】 Con đầu lòng じし【次子】 Con thứ haiすえっこ【末っ子】 Con út ちょうなん【長男】 Con traiđầu ちょうじょ【長女】 Con gái đầuじなん【次男・二男】 Con trái thứ じじょ【次女・二女】Con gái thứ あとつぎ【跡継ぎ】 1 Người thừa kế, con nốidõi (Cả nam lẫn nữa) 2 Người nối nghiệpちゃくしゅつ【嫡出】 Sự sinh con hợp pháp 嫡出子 Conhợp pháp ひとりっこ【一人っ子】 Con mộtふたご【双子】 Con sinh đôi 双子の妹(弟) Người chị (emtrai) sinh đôi むすこ【息子】Con trai (Dùng để chỉ con củamình khi nói chuyện với người khác) うちの跡取り息子Đứa con nối dõi của nhà tôi むすめ【娘】Con gái (Dùngđể chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác)どら‐むすこ【どら息子】 Đứa con ăn chơi, đứa con rượuchè ぎし【義子】 Con nuôi (=養子),con rểようし【養子】Con nuôi 次男を田中家の養子に出したCho thằng con thứ hai làm con nuôi nhà Tanaka.こじ【孤児】Cô nhi, con mồ côi 戦災孤児 Con mồ côi dochiến tranh 孤児院 Cô nhi viện しせいじ【私生児】 Contư sinh, con ngoài giá thú 私生児を認知する Giám địnhcon ngoài giá thú おとしご【落とし子】 Con rơi (sinh vớiai đó, không do chủ ý, thậm chí bản thân mình không biết)貧困は戦争の落とし子だった Nghèo đói là đứa con rơi rớtcủa chiến tranh. もうしご【申子】 Con cầu tự, con nhờxin Thần Phật mà sinh ra được しんどう【神童】 Thầnđồng だだっこ【駄々っ子】 Đứa con lười nhác, đứacon hay vòi vĩnh, đứa con khó bảo .

Tài liệu được xem nhiều: