Công năng, chủ trị của một số bài thuốc Nam thường dùng
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 950.76 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết mô tả công năng, chủ trị của một số bài thuốc nam thường dùng. Phương pháp: Điều tra, phỏng vấn, thu thập bài thuốc tại cộng đồng; thống kê, đối sánh, luận suy; xin đồng thuận chuyên gia. Thời gian nghiên cứu: từ tháng đến tháng 10 năm 2023.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công năng, chủ trị của một số bài thuốc Nam thường dùng vietnam medical journal n01B - DECEMBER - 2023triệu chứng và dấu ấn sinh học trong thực hành hình ảnh phổi bẩn; dày thành phế quản liênlâm sàng, chúng tôi đề xuất kết hợp các biến số quan đến khả năng xác định được vi khuẩn trongnày để tạo thành các tổ hợp và so sánh giá trị đợt cấp BPTNMT có ý nghĩa thống kê.của các tổ hợp trong chẩn đoán nhiễm khuẩn. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi có nhiều TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. World Health Organization. World Healthđiểm tương đồng với các tác giả trong và ngoài Organization, Burden of COPD. Newsroom, 2022:nước. Nghiên cứu của Alexandra Nakou và cs p. p.1.(2021), mô hình hồi quy tuyến tính đa biến đã 2. Feng. C, et al., Atypical Pathogen Distribution inđược hình thành để đánh giá biến nào có liên Chinese Hospitalized AECOPD Patients: A Multicenter Cross-Sectional Study. Int J Chronquan đáng kể với cấy đờm dương tính ở VN đợt Obstruct Pulmon Dis, 2021. 16: p. 1699-1708.cấp BPTNMT: Các biến có trong mô hình là sốt, 3. GOLD, Global strategy for the diagnosis,WBC, bạch cầu trung tính, CRP, FBG và FEV 1. management, and prevention of chronic obstructiveCác biến duy nhất có liên quan đáng kể với cấy pulmonary disease.; www.goldcopd.org. 2015. 4. Anthonisen. N.R, et al., Antibiotic Therapy inđờm dương tính là WBC >10.000 (p = 0,014) và Exacerbations of Chronic Obstructive PulmonaryCRP > 6 mg/l (p = 0,001) [8]. Disease. Annals of Internal Medicine, 1987. 106(2): p. 196-204.V. KẾT LUẬN 5. Alexandra Nakou MD, et al., The prevalence of - Tỷ lệ xác định được vi khuẩn dương tính common and atypical pathogens infectioustrong đợt cấp BPTNMT là 37,2%. exacerbations of chronic obstructive pulmonary disease (COPD) and their clinical importance. - Tỷ lệ các loài vi khuẩn ở đờm: P. Chest, 2009. 136: p. 93.aeruginosa (20,9%), H. influenzae (17,9%), S. 6. Hurst JR and et al, ECLIPSE study. N Engl Jpneumoniae (11,9%), A. baumannii (10,4%), M. Med, 2010. 363: p. 1128-1138.catarrhalis (9,0%), K. pneumoniae (6,0%), 7. Bircan. A, et al., C-reactive protein levels inStenotrophomanas maltophilia (3,0%), S. areus patients with chronic obstructive pulmonary disease: role of infection. Med Princ Pract, 2008.(3,0%), L. pneumophila (11,9%), M. 17(3): p. 202-8.pneumoniae (4,5%), C. pneumoniae (1,5%). 8. Alexandra Nakou, et al., A prospective study - Các yếu tố: Số đợt cấp trong năm (>3 đợt on bacterial and atypical etiology of acutecấp); triệu chứng ran ở phổi; BC > 10G/L; CRP exacerbation in chronic obstructive pulmonary disease. Future Microbiology, 2014. 9(11).40 mg/l; HCO3- bất thường; tổn thương Xquang CÔNG NĂNG, CHỦ TRỊ CỦA MỘT SỐ BÀI THUỐC NAM THƯỜNG DÙNG Phạm Vũ Khánh1, Phạm Quốc Bình1, Nguyễn Tiến Chung1, Nguyễn Thị Lan1TÓM TẮT khí suyễn,…). Kết luận: Mô tả được công năng chủ trị của 50 bài thuốc nam, tập trung vào 4 nhóm bệnh Cơ 61 Mục tiêu: Mô tả công năng, chủ trị của một số xương khớp, Tiết niệu, Tiêu hóa, Hô hấp. Từ khóa:bài thuốc nam thường dùng. Phương pháp: Điều tra, công năng, chủ trị, thuốc nam, bài thuốc namphỏng vấn, thu thập bài thuốc tại cộng đồng; thốngkê, đối sánh, luận suy; xin đồng thuận chuyên gia. SUMMARYThời gian nghiên cứu: từ tháng đến tháng 10 năm2023. Kết quả: Nghiên cứu xác định được công năng MEDICINAL PROPERTIES AND TREATMENTchủ trị của 50 bài thuốc nam, tập trung 4 nhóm bệnh OF SOME COMMONLY USED HERBAL REMEDIESchính: Cơ xương khớp 8 bài (50% chủ trị thể can thận Objective: The descriptive research medicinalhư kiêm phong hàn thấp,…); Tiết niệu 8 bài (62,5% properties and treatment of some commonly usedchủ trị lâm chứng,…); Tiêu hóa 8 b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công năng, chủ trị của một số bài thuốc Nam thường dùng vietnam medical journal n01B - DECEMBER - 2023triệu chứng và dấu ấn sinh học trong thực hành hình ảnh phổi bẩn; dày thành phế quản liênlâm sàng, chúng tôi đề xuất kết hợp các biến số quan đến khả năng xác định được vi khuẩn trongnày để tạo thành các tổ hợp và so sánh giá trị đợt cấp BPTNMT có ý nghĩa thống kê.của các tổ hợp trong chẩn đoán nhiễm khuẩn. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi có nhiều TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. World Health Organization. World Healthđiểm tương đồng với các tác giả trong và ngoài Organization, Burden of COPD. Newsroom, 2022:nước. Nghiên cứu của Alexandra Nakou và cs p. p.1.(2021), mô hình hồi quy tuyến tính đa biến đã 2. Feng. C, et al., Atypical Pathogen Distribution inđược hình thành để đánh giá biến nào có liên Chinese Hospitalized AECOPD Patients: A Multicenter Cross-Sectional Study. Int J Chronquan đáng kể với cấy đờm dương tính ở VN đợt Obstruct Pulmon Dis, 2021. 16: p. 1699-1708.cấp BPTNMT: Các biến có trong mô hình là sốt, 3. GOLD, Global strategy for the diagnosis,WBC, bạch cầu trung tính, CRP, FBG và FEV 1. management, and prevention of chronic obstructiveCác biến duy nhất có liên quan đáng kể với cấy pulmonary disease.; www.goldcopd.org. 2015. 4. Anthonisen. N.R, et al., Antibiotic Therapy inđờm dương tính là WBC >10.000 (p = 0,014) và Exacerbations of Chronic Obstructive PulmonaryCRP > 6 mg/l (p = 0,001) [8]. Disease. Annals of Internal Medicine, 1987. 106(2): p. 196-204.V. KẾT LUẬN 5. Alexandra Nakou MD, et al., The prevalence of - Tỷ lệ xác định được vi khuẩn dương tính common and atypical pathogens infectioustrong đợt cấp BPTNMT là 37,2%. exacerbations of chronic obstructive pulmonary disease (COPD) and their clinical importance. - Tỷ lệ các loài vi khuẩn ở đờm: P. Chest, 2009. 136: p. 93.aeruginosa (20,9%), H. influenzae (17,9%), S. 6. Hurst JR and et al, ECLIPSE study. N Engl Jpneumoniae (11,9%), A. baumannii (10,4%), M. Med, 2010. 363: p. 1128-1138.catarrhalis (9,0%), K. pneumoniae (6,0%), 7. Bircan. A, et al., C-reactive protein levels inStenotrophomanas maltophilia (3,0%), S. areus patients with chronic obstructive pulmonary disease: role of infection. Med Princ Pract, 2008.(3,0%), L. pneumophila (11,9%), M. 17(3): p. 202-8.pneumoniae (4,5%), C. pneumoniae (1,5%). 8. Alexandra Nakou, et al., A prospective study - Các yếu tố: Số đợt cấp trong năm (>3 đợt on bacterial and atypical etiology of acutecấp); triệu chứng ran ở phổi; BC > 10G/L; CRP exacerbation in chronic obstructive pulmonary disease. Future Microbiology, 2014. 9(11).40 mg/l; HCO3- bất thường; tổn thương Xquang CÔNG NĂNG, CHỦ TRỊ CỦA MỘT SỐ BÀI THUỐC NAM THƯỜNG DÙNG Phạm Vũ Khánh1, Phạm Quốc Bình1, Nguyễn Tiến Chung1, Nguyễn Thị Lan1TÓM TẮT khí suyễn,…). Kết luận: Mô tả được công năng chủ trị của 50 bài thuốc nam, tập trung vào 4 nhóm bệnh Cơ 61 Mục tiêu: Mô tả công năng, chủ trị của một số xương khớp, Tiết niệu, Tiêu hóa, Hô hấp. Từ khóa:bài thuốc nam thường dùng. Phương pháp: Điều tra, công năng, chủ trị, thuốc nam, bài thuốc namphỏng vấn, thu thập bài thuốc tại cộng đồng; thốngkê, đối sánh, luận suy; xin đồng thuận chuyên gia. SUMMARYThời gian nghiên cứu: từ tháng đến tháng 10 năm2023. Kết quả: Nghiên cứu xác định được công năng MEDICINAL PROPERTIES AND TREATMENTchủ trị của 50 bài thuốc nam, tập trung 4 nhóm bệnh OF SOME COMMONLY USED HERBAL REMEDIESchính: Cơ xương khớp 8 bài (50% chủ trị thể can thận Objective: The descriptive research medicinalhư kiêm phong hàn thấp,…); Tiết niệu 8 bài (62,5% properties and treatment of some commonly usedchủ trị lâm chứng,…); Tiêu hóa 8 b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Bài thuốc Nam Cơ xương khớp Vị thuốc Nam Lý pháp phương dược Phương pháp đồng thuậnTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 316 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 263 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 254 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 239 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 226 0 0 -
13 trang 206 0 0
-
5 trang 205 0 0
-
8 trang 205 0 0
-
9 trang 199 0 0