Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Công nghệ Hàn điện tiếp xúc" cung cấp cho các bạn những kiến thức về: thông tin tổng quan về hàn điện tiếp xúc, nguyên lý hàn điện tiếp xúc, quá trình nhiệt khi hàn điện tiếp xúc, công nghệ hàn điện tiếp xúc, thiết bị hàn điện tiếp xúc, quy trình kiểm tra chất lượng mối hàn điện tiếp xúc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công nghệ Hàn điện tiếp xúc CÔNG NGHỆ HAN ĐIÊN TIÊP XUC ̀ ̣ ́ ́ _Trang: 3_I. CAC TỪ KHOA: (Được sử dụng để tra cứu/ tìm kiếm thông tin trên ́ ́Internet):Số hiêu theo ISO 4063: ̣ Resistance welding. ̀ ́ ́ ̉21: Han tiêp xuc điêm: Spot welding – RP;22: Han tiêp xuc đường: ̀ ́ ́ Seam welding – RR;23: Han tiêp xuc điên cực gia: ̀ ́ ́ ̣ ̉ Projection welding – RB; ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉24: Han tiêp xuc đôi đâu nong chay: Flash welding – RA;25: Han tiêp xuc đôi đâu điên trở: ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ Butt welding – RPS;29: Cac quá trinh han tiêp xuc khac: ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ Other resistance welding processes.- Normal weld: Hàn thông thường;- Tack weld: Hàn gián đoạn;- Travelling roll: Hàn có bánh di động;- Overlapped weld: Hàn chồng;- Mash weld: Hàn chéo mép;- Butt weld with foil: Hàn giáp mối với lá kim loại;- Overlapped with wire electrode: Hàn chồng với với điện dây;- Preheating: Nung nóng sơ bộ;- Sheet thickness: Chiều dày tấm;- Projection diameter: Đường kính cực giả;- Welding current: Dòng hàn;- Welding time: Thời gian hàn;- Upper arm: Cần phía trên;- Lower arm: Cần phía dưới;- Tranformer welding: Biến áp hàn;- Primary tranformer: Cuộn sơ cấp của biến áp;- Secondary of tranformer: Cuộn thứ cấp của biến áp;- Tap switch: Công tắc đổi nối;- Weld control: Tủ điều khiển;- Joining part: Chi tiết hàn;- Clamping jaws: Các má kẹp chi tiết; Chủ biên: Th.S KSHQT Vũ Đình Toại - Bộ môn Hàn & CNKL - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. K.S Nguyên Quôc Manh - Bộ môn Han & CNKL - Trường Đại học SPKT Hưng Yên. ̃ ́ ̣ ̀ Tel: 03213 713 053 (CQ); 032122 242 399 (NR). Mobile: 0979 89 56 88. Email: manhthaoutehy@gmail.com; manhrobocon@gmail.com; manhndt@gmail.com. CÔNG NGHỆ HAN ĐIÊN TIÊP XUC ̀ ̣ ́ ́ _Trang: 4_- Clamping towers: Các thân má kẹp;- Platent: Băng trượt;- Surface resistance: Điện trở tiếp xúc;- Electrode force: Lực ép của điện cực.II. KHAI NIÊM VỀ HAN ĐIÊN TIÊP XUC: ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́2.1. Thực chât, đăc điêm và ứng dung: ́ ̣ ̉ ̣a. Thực chât: ́ Han điên tiêp xuc là môt dang han ap lực, dung dong điên có cường độ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̣lớn đi qua chỗ tiêp xuc giữa cac chi tiêt han để sinh ra nhiêt lượng nung nong ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́vung han đên trang thai chay hoăc deo, sau đó sử dung lực ep thich hợp để ep ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́cac bề măt tiêp xuc lai với nhau tao thanh môi han. ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ Khi có dong điên lớn đi qua, bề măt tiêp xuc giữa cac chi tiêt được nung ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́nong lên rât nhanh do điên trở tiêp xuc giữa chung lớn hơn điên trở cua cac chi ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́tiêt, nhiêt lượng sinh ra tai chỗ tiêp xuc sẽ tỷ lệ thuân với điên trở tiêp xuc, với ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́binh phương cua cường độ dong điên và tỷ lệ thuân với thời gian dong điên ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́chay qua chi tiêt. Q = 0,24.I2.R.t Khi bề măt tiêp xuc cua cac chi tiêt được nung nong, dưới tac dung cua ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉lực ep, cac nguyên tử kim loai sẽ liên kêt và tao thanh môi han. ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ Hình 1: Quá tr ...