Công thức Vật lý 10
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Công thức Vật lý 10 tổng hợp các công thức Vật lý 10 ở các chương: Động học chất điểm, động lực học chất điểm, cân bằng và chuyển động của vật rắn, chất khí, cơ sở của nhiệt động lực học, chất rắn chất lỏng sự chuyển thế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức Vật lý 10 Trang 1/6 - http://youtube.com/bsquochoai v 2 −v02 =2a.s 2. Lưu ý quan trọng: r r - Nhanh dần đều : a v hay a.v>0 r r - Chậm dần đều: a v hay a.v < 0 CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 3. Quãng đường đi trong giây thứ n: ∆s =sn −sn −1 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 4. Đồ thị: Để nhận xét đồ thị ta phải:1. Quy ước: - Dựa vào biểu thức phụ thuộc vào thời gian. - Độ dời: ∆x = x − xo . - Nhận xét: : Bậc nhất , bậc II, hệ số góc dương hay âm - Khoảng thời gian: ∆t = t − t0 (Lúc vật bắt - Suy ra đồ thị : Là đường gì, hướng lên hayđầu CĐ chọn làm gốc 0 tính thì t0 = 0) xuống2. Quãng đường đi được : s = v. ∆t 5. Vận tốc trung bình: Vì vận tốc biến đổi đều s s1 + s2 + ... v +v3. Tốc độ trung bình: vtb = = nên vận tốc trung bình. v = 0 t t1 + t2 + ... 2- Kiểu quãng đường - Biến đổi mẫu (t)- Kiểu thời gian - Biến đổi tử (s) SỰ RƠI TỰ DO- Dạng thường gặp: 1/2 đoạn đường đầu v1 và 1. Rơi tự do không vận tốc đầu: Là một1/2 đoạn đường sau v2 thì tốc độ trung bình chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu 2.v1v2 với gia tốc là g = 9,8 m/s2 (hoặc g = 10 m/s2)v= v1 + v2 1 2 1 2 v = gt; s = gt ( h = gt D ); vD = 2 gh 24. Vận tốc trung bình: 2 2 ∆x 2. Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng: v= ∆s =h −st −1 ∆t5. Phương trình chuyển động thẳng đều: 1 2 1 trong đó h = gt và st −1 = g (t − 1) 2 x = x0 +v.t 2 26. Chú ý: Chiều (+) trùng chiều chuyển động. 3. Đặc điểm gia tốc rơi tự do: - Vật CĐ cùng chiều dương v > 0, ngược - Ở cùng một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơichiều dương v < 0. cùng gia tốc g. Gia tốc rơi tự do là một đại lượng - Vật ở phía dương của trục tọa độ x > 0, vectơ, có phương thẳng đứng chiều hướngở phía âm của trục tọa độ x < 0. xuống.7. Bài toán gặp nhau, đuổi kịp: x1 = x2 tìm t, - Gia tốc phụ thuộc vào vị trí địa lý, các nơi khácsau đó thay t vào x1 tìm vị trí. nhau thì g khác nhau, thường lấy g = 9,8 (m/s2)8. Hai vật cách nhau: Khi hai vật cách nhau một - Càng lên cao gia tốc g càng giảm, công thứckhoảng ∆s thì tính g tại 1 vị trí có độ cao h: x1 − x2 = ∆s . MD g =G ( RD + h) 2 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU G = 6,67.10-11 ; MĐ = 6.1024 kg ; RĐ = 6400 km1. Bộ 4 công thức CĐT-BĐĐ: 3. Chuyển động ném lên theo phương thẳng- PTCĐ: đứng chỉ chịu tác dụng của trọng lực: 1 - Là một chuyển động chậm dần đều đi lên với x = x0 + v0 .∆t + a.∆t 2 = x0 + s 2 gia tốc g hướng xuống. Chọn chiều dương- Quãng đường chuyển động: hướng lên, lúc đó g < 0. - Thời gian vật đi lên bằng thời gian vật rơi 1 v + vo s = v0 .∆t + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức Vật lý 10 Trang 1/6 - http://youtube.com/bsquochoai v 2 −v02 =2a.s 2. Lưu ý quan trọng: r r - Nhanh dần đều : a v hay a.v>0 r r - Chậm dần đều: a v hay a.v < 0 CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 3. Quãng đường đi trong giây thứ n: ∆s =sn −sn −1 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 4. Đồ thị: Để nhận xét đồ thị ta phải:1. Quy ước: - Dựa vào biểu thức phụ thuộc vào thời gian. - Độ dời: ∆x = x − xo . - Nhận xét: : Bậc nhất , bậc II, hệ số góc dương hay âm - Khoảng thời gian: ∆t = t − t0 (Lúc vật bắt - Suy ra đồ thị : Là đường gì, hướng lên hayđầu CĐ chọn làm gốc 0 tính thì t0 = 0) xuống2. Quãng đường đi được : s = v. ∆t 5. Vận tốc trung bình: Vì vận tốc biến đổi đều s s1 + s2 + ... v +v3. Tốc độ trung bình: vtb = = nên vận tốc trung bình. v = 0 t t1 + t2 + ... 2- Kiểu quãng đường - Biến đổi mẫu (t)- Kiểu thời gian - Biến đổi tử (s) SỰ RƠI TỰ DO- Dạng thường gặp: 1/2 đoạn đường đầu v1 và 1. Rơi tự do không vận tốc đầu: Là một1/2 đoạn đường sau v2 thì tốc độ trung bình chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu 2.v1v2 với gia tốc là g = 9,8 m/s2 (hoặc g = 10 m/s2)v= v1 + v2 1 2 1 2 v = gt; s = gt ( h = gt D ); vD = 2 gh 24. Vận tốc trung bình: 2 2 ∆x 2. Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng: v= ∆s =h −st −1 ∆t5. Phương trình chuyển động thẳng đều: 1 2 1 trong đó h = gt và st −1 = g (t − 1) 2 x = x0 +v.t 2 26. Chú ý: Chiều (+) trùng chiều chuyển động. 3. Đặc điểm gia tốc rơi tự do: - Vật CĐ cùng chiều dương v > 0, ngược - Ở cùng một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơichiều dương v < 0. cùng gia tốc g. Gia tốc rơi tự do là một đại lượng - Vật ở phía dương của trục tọa độ x > 0, vectơ, có phương thẳng đứng chiều hướngở phía âm của trục tọa độ x < 0. xuống.7. Bài toán gặp nhau, đuổi kịp: x1 = x2 tìm t, - Gia tốc phụ thuộc vào vị trí địa lý, các nơi khácsau đó thay t vào x1 tìm vị trí. nhau thì g khác nhau, thường lấy g = 9,8 (m/s2)8. Hai vật cách nhau: Khi hai vật cách nhau một - Càng lên cao gia tốc g càng giảm, công thứckhoảng ∆s thì tính g tại 1 vị trí có độ cao h: x1 − x2 = ∆s . MD g =G ( RD + h) 2 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU G = 6,67.10-11 ; MĐ = 6.1024 kg ; RĐ = 6400 km1. Bộ 4 công thức CĐT-BĐĐ: 3. Chuyển động ném lên theo phương thẳng- PTCĐ: đứng chỉ chịu tác dụng của trọng lực: 1 - Là một chuyển động chậm dần đều đi lên với x = x0 + v0 .∆t + a.∆t 2 = x0 + s 2 gia tốc g hướng xuống. Chọn chiều dương- Quãng đường chuyển động: hướng lên, lúc đó g < 0. - Thời gian vật đi lên bằng thời gian vật rơi 1 v + vo s = v0 .∆t + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công thức Vật lý 10 Vật lý 10 Bài tập Vật lý 10 Ôn tập Vật lý 10 Động học chất điểm Động lực học chất điểmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương B1: Phần 1 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
180 trang 166 0 0 -
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 7: Chủ đề 4
3 trang 139 1 0 -
Cơ học ứng dụng: Bài tập (In lần thứ tư có sửa chữa và bổ sung): Phần 1
126 trang 138 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Phạm Đỗ Chung
19 trang 131 0 0 -
28 trang 61 0 0
-
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.2: Động lực học chất điểm
14 trang 59 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 46 0 0 -
Bài giảng Cơ học lý thuyết: Chương 8 - Huỳnh Vinh
10 trang 40 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 1 - Đỗ Quang Trung (chủ biên)
145 trang 34 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 và thí nghiệm: Phần 1
116 trang 34 0 0