Danh mục

Công thức Vật lý 12 - Nguyễn Văn Dân

Số trang: 55      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.21 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Công thức Vật lý 12 do giáo viên Nguyễn Văn Dân biên soạn giúp học sinh ôn tập môn học này có hệ thống về công thức, cũng như lý thuyết cơ bản. Chúc các bạn học tốt môn Vật lý 12.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công thức Vật lý 12 - Nguyễn Văn Dân Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT 1. Đơn vị trong hệ SI 2. Các tiếp đầu ngữTên đại lượng Đơn vị Tiếp đầu ngữ Ghi Tên gọi Ký hiệu Tên gọi Kí hiệu chúChiều dài mét m pico p 10-12Khối lượng kilogam kg nano n 10-9Thời gian giây s micro μ 10-6Cường độ dòng điện ampe A mili m 10-3Nhiệt độ độ K centi c 10-2Lượng chất mol mol deci d 102Góc radian rad kilo k 103Năng lượng joule J Mega M 106Công suất watt W Giga G 1093. Một số đon vị thường dùng trong vật lý Đon vị STT Tên đại lượng Tên gọi Ký hiệu 1 Diện tích Mét vuông m2 2 Thể tích Mét khối m3 3 Vận tốc Mét / giây m/s 4 Gia tốc Mét / giây bình m/s2 5 Tốc độ góc (tần số góc) Rad trên giây rad/s 6 Gia tốc góc Rad trên giây2 rad/s2 7 Lực Niutơn N 8 Momen lực Niuton.met N.m 9 Momen quán tính Kg.met2 kg.m2 10 Momen động lượng Kg.m2trên giây kg.m2/s 11 Công, nhiệt; năng lượng Jun J 12 Chu kỳ Woát W 13 Tần số Héc Hz 14 Cường độ âm Oát/met vuông W/m2 15 Mức cường độ âm Ben B 1 Nguyễn Văn Dân – Long An - 09757330564. Kiến thức toán cơ bản:a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí: Hàm số Đạo hàm y = sinx y’ = cosx y = cosx y’ = - sinxb. Các công thức lượng giác cơ bản: 2sin2a = 1 – cos2a - cos = cos( + ) - sina = cos(a + ) 2 2cos2a = 1 + cos2a sina = cos(a - ) 2 sina + cosa = 2 sin( a  ) - cosa = cos(a +  ) 4  sina - cosa = 2 sin( a  ) cosa - sina = 2 sin( a  ) 4 4sin3a  3sin a  4sin3 a cos3a  4cos3 a  3cos ac. Giải phương trình lượng giác cơ bản:   a  k 2 sin   sin a       a  k 2 cos   cos a     a  k 2d. Bất đẳng thức Cô-si: a  b  2 a.b ; (a, b  0, dấu “=” khi a = b) b x y  S   e. Định lý Viet: a   x, y là nghiệm của X – SX + P = 0 2 c  x. y  P  a   b Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x = ; 2a Đổi x0 ra rad: x  0 180 2 Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC I - ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ T: chu kỳ; f: tần số; x: li độ; v: vận tốc; a: gia tốc; g: gia tốc trọngtrường; A: biên độ dao động; (t + ): pha dao động; : pha ban đầu; : tốcđộ góc;1. Phương trình dao động x  Acost    2 1  - Chu kỳ: T  (s) - Tần số: f ...

Tài liệu được xem nhiều: