Danh mục

Công trình xây dựng Nền đường sắt

Số trang: 355      Loại file: pdf      Dung lượng: 34.47 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong công trình xây dựng, nền đường chiếm một vị trí quan trọng về khối lượng thi công, diện tích chiếm dụng đất và vốn đầu tư rất lớn. Tài liệu Nền đường sắt giúp bạn đọc nắm được những kiến thức tổng quát về nên đường và tìm hiều nội dung chính của tài liệu qua 7 chương. Trình bày cấu tạo và thiết kế đường sắt thông thường, cấu tạo nền đường sắt cao tốc, tường chắn nền đường, thoát nước nền đường và phòng hộ, nền đường trên đất yếu, nền đường qua đường đất sụn, nền đường khu vực điều kiện đặc biệt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công trình xây dựng Nền đường sắt NGUY N THANH TÙNG (CH BIÊN) LÊ VĂN C - BÙI TH TRÍN N ðƯ NG S TNHÀ XU T B N GIAO THÔNG V N T I HÀ N I - 2005Nñs.4 M cl c Trang L i nói ñ u 3 M ñu 111. Tác d ng c a n n ñư ng và v trí c a nó trong công trình xây d ng .....-2. ð c ñi m c a công trình n n ñư ng và yêu c u trong xây d ng............ -2.1. ð c ñi m c a công trình n n ñư ng -2.2. N n ñư ng xây d ng trong ñi u ki n t nhiên 122.3. N n ñư ng dư i tác d ng c a t i tr ng tĩnh và ñ ng -3. Yêu c u trong xây d ng n n ñư ng -3.1. N n ñư ng ph i ph ng, m t n n ñư ng ñ r ng -3.2. N n ñư ng ph i kiên c , n ñ nh -3.3. Yêu c u thi t k và thi công n n ñư ng ñ m b o kinh t - k thu t 134. Phân lo i thi t k n n ñư ng -5. Trình t thi t k n n ñư ng thông thư ng 145.1. S li u c n thi t cho thi t k -5.2. H sơ thi t k n n ñư ng -5.3. N i dung thi t k ch y u 15 Chương 1 16 C u t o và thi t k n n ñư ng s t thông thư ng1.1. Các d ng và c u t o m t c t ngang n n ñư ng. -1.1.1. Hình d ng m t c t ngang n n ñư ng -1.1.2. C u t o cơ b n m t c t ngang n n ñư ng 171.1.2.1. B n thân n n ñư ng -1.1.2.2 Công trình n n ñư ng 191.1.2.3. M t c t ngang n n ñư ng s t -1.2. M t n n ñư ng và l p ñ m n n 231.2.1. Hình d ng và chi u r ng m t n n ñư ng -1.2.1.1. Hình d ng m t n n ñư ng -1.2.1.2 Chi u r ng m t n n ñư ng s t 241.2.1.3. Cao ñ n n ñư ng s t 301.2.1.4. T i tr ng ñoàn tàu 321.2.2. L p ñ m n n ñư ng s t tiêu chu n 35 Nñs.51.3. N n ñ p 391.3.1. V t li u ñ p n n ñ p. -1.3.2. Hình d ng ta luy và ñ d c mái n n ñ p 411.3.3. Thi t k n n ñ p 421.3.3.1. Tính n ñ nh c a taluy. -1.3.3.2. L p ñáy móng n n ñ p và n n ñ p trên sư n d c 521.3.4. Tính ng su t thân và móng n n ñ p 561.3.4.1. Tính ng su t th ng ñ ng thân n n ñ p. -1.3.4.2. Tính ng su t th ng ñ ng móng n n ñ p. 601.3.5. Tính ñ ch t thân n n ñ p 621.3.6. Tính ñ lún móng n n ñư ng 721.4. N n ñào 791.4.1. N n ñào ñ t -1.4.1.1. Tính n ñ nh c a taluy n n ñào. 801.4.1.2.N n ñào ñá. 821.4.2. Phá ho i c a l p ñ m n n ñư ng s t và bi n pháp s a ch a. 851.4.3. Tính ng su t th ng ñ ng móng n n ñào 911.5. ð m nén n n ñ p 951.6. Phương pháp x lý ño n quá ñ gi a c u và ñư ng 991.6.1. T i ñ u c u l p ñ t b n ñ và d m g i. 1001.6.2. Tăng thêm ñ c ng c a l p ñ m n n ñư ng, gi m b t n n ñ p lún xu ng -1.7. ðo ñ c ki m tra ch t lư ng ñ m nén 1011.7.1. Máy ño ñ m, m t ñ (phóng x nguyên t ). 1021.7.2. Thí nghi m b n ch u nén K30 103 ...

Tài liệu được xem nhiều: