Danh mục

Công ty xuyên quốc gia

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 831.56 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo bài thuyết trình 'công ty xuyên quốc gia', kinh doanh - tiếp thị, internet marketing phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công ty xuyên quốc gia Trư ng Đ i h c Ngo i thương Khoa Kinh t và Kinh doanh qu c t Môn h c: Đ u tư qu c t Gi ng viên: Nguy n Th Vi t Hoa Tel.: 0904 222 666 Email: nguyenthiviethoa@gmail.com Chương 7: CÁC TNC TRONG HO T NG U TƯ QU C T 7.1. Khái ni m TNC 7.2. Chi n lư c ho t đ ng c a các TNC 7.3. Vai trò c a các TNC trong kinh t toàn c u và đ u tư qu c t 7.4. Tác đ ng c a TNC đ i v i nư c nh n đ u tư là nư c đang phát tri n 2 1 Yêu c u c a chương • Hi u khái ni m v TNC và phân bi t các lo i công ty con nư c ngoài; • Đánh giá đư c vai trò c a các TNC trong ho t đ ng thương m i và đ u tư toàn c u; • Phân bi t đư c các chi n lư c đ u tư cơ b n c a các TNC; • Đánh giá đư c vai trò c a các TNC đ i v i nư c nh n đ u tư, các nhân t tác đ ng đ n ho t đ ng đ u tư c a các TNC. 3 Câu h i ôn t p • Câu h i 1: Đưa ra ví d v các TNC mà b n bi t, ưu tiên các công ty t Vi t Nam. Nêu đ c đi m chung c a các TNC này. • Câu h i 2: Theo b n, có ph i t t c các TNC đ u là các công ty l n xét v tài s n và doanh thu? Lí gi i cho câu tr l i c a b n. • Câu h i 3: Theo quan đi m c a UNCTAD hãy phân tích đ nh nghĩa TNC, đ nh nghĩa v công ty m và các công ty con nư c ngoài. Theo đ nh nghĩa này, đâu là đi m khác bi t gi a các d ng chính c a công ty con nư c ngoài? • Câu h i 4: Phân bi t các chi n lư c h i nh p căn c vào ch c năng và l y ví d v các công ty th c hi n các chi n lư c này cũng như lí gi i t i sao công ty ch n chi n lư c này. • Câu h i 5: L y ví d v các TNC v i các chi n lư c h i nh p đa th trư ng n i đ a, khu v c và toàn c u. Theo b n, trong đi u ki n nào các TNC nói trên ch n các chi n lư c này. • Câu h i 6: Các TNC có vai trò như th nào trong n n kinh t toàn c u và trong đ u tư qu c t ? • Câu h i 7: Các TNC có nh hư ng th nào đ n các nư c nh n đ u tư là nư c đang phát tri n? 4 2 7.1. KHÁI NI M CÔNG TY XUYÊN QU C GIA TRANSNATIONAL CORPORATION (TNC) 12/1/2011 5 TNC: m t công c h p tác “M t TNC là m t công ty có quy n l c đ ph i h p và qu n lý ho t đ ng t i nhi u hơn m t qu c gia, ngay c khi công ty này không s h u các ho t đ ng đó” (Peter Dicken, 1998). => TNC = INTERNATIONAL CORPORATION: - GLOBAL CORPORATION - MULTINATIONAL CORPORATION - SUPRA-NATIONAL CORPORATION 12/1/2011 6 3 Khái ni m TNC – UNCTAD (quy n s h u) • TNC là m t công ty ti n hành FDI, bao g m m t công ty m mang m t qu c t ch nh t đ nh v i các công ty con thu c s h u m t ph n hay toàn b ho t đ ng trong các d án FDI t i nhi u qu c gia, trong đó công ty này có quy n qu n lý ho c quy n ki m soát đáng k . 12/1/2011 7 C u trúc c a m t TNCs • Công ty m (parent corporation): công ty ki m soát tài s n c a nh ng th c th kinh t khác nư c ngoài; • Công ty con nư c ngoài (Foreign Affiliates): m t doanh nghi p có tư cách pháp nhân ho c không có tư cách pháp nhân trong đó m t nhà đ u tư, cư trú t i nư c khác, s h u m t t l góp v n cho phép có đư c l i ích lâu dài trong vi c qu n lý công ty đó. 12/1/2011 8 4 Phân lo i các công ty con nư c ngoài • Công ty con (subsidaries): Công ty con s h u đa s – Có tư cách pháp nhân; – Công ty m s h u tr c ti p > 50% quy n bi u quy t c a các c đông; – Cty m có quy n ch đ nh ho c bãi b ph n l n thành viên c a cơ quan qu n lý hay giám sát. • Công ty liên k t (associate enterprise): Công ty con s h u thi u s – Có tư cách pháp nhân; – Cty m s h u trong kho ng 10%-50% quy n bi u quy t c a các c đông. • Chi nhánh (branches): – Không có tư cách pháp nhân; – Thu c s h u toàn b ho c 1 ph n c a Cty m . 12/1/2011 9 Phân bi t các hình th c công ty con nư c ngoài 10 ...

Tài liệu được xem nhiều: