Danh mục

Cung tiền (Money Supply)

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 929.66 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Không có mức cung tiền lý tưởng. Mục tiêu của FED là giữ cho nền kinh tế vận hành trơn tru bằng cách theo dõi lượng tiền mà mọi người tiêu dùng. Cung tiền đo lượng tiền mọi người sẵn để tiêu dùng - bao gồm cả tiền mặt trong tay và các loại tiền có thể trở thành tiền mặt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cung tiền (Money Supply) Cung ti n (Money Supply)Không có m c cung ti n lý tư ng. M c tiêu c a FED là gi cho n n kinh t v n hành trơn trub ng cách theo dõi lư ng ti n mà m i ngư i tiêu dùng.Cung ti n đo kh i lư ng ti n m i ngư i có s n đ tiêu dung – bao g m c ti n m t trong tay vàcác lo i ti n có th tr thành ti n m t. Khi FED theo đu i chính sách l ng v ti n t - t c làtăng lư ng cung ti n – n n kinh t có xu hư ng tăng nhanh, công ty thuê thêm nhân công vàm c tín nhi m c a ngư i tiêu dùng có xu hư ng tăng lên, đ y m nh tiêu dùng. Nhưng khiFED theo chính sách th t ch t ti n ti n – gi m t c cung ti n đ ngăn l m phát – n n kinh tcó th s ch y ch m l i, th t nghi p có th tăng lên và tiêu dùng gi m đi m t cách đi nhình. Trong m t n n kinh t m nh, nhu c u v ti n tăng lên không c n can thi p c a FED, vàlư ng ti n trong lưu thông tăng lên. Vào nh ng năm 1990 ch ng h n, lư ng cung đô-la tăngđ u đ n, ph n ánh nhu c u c bên trong nư c M l n t bên ngoài.Cung ng ti n t - Bách khoa toàn thư m Wikipedia – Bư c t i: menu, tìm ki mCung ng ti n t , g i t t là cung ti n, ch lư ng cung c p ti n t trong n n kinh t nh m áp ng nhuc u mua hàng hóa, d ch v , tài s n, v.v... c a các cá nhân (h gia ình) và doanh nghi p (không k cáct ch c tín d ng).[1] Các quy mô cung ti n• M0: t ng lư ng ti n m t. M0 còn ư c g i là ti n cơ s ho c ti n h p ( Anh).• M1: b ng t ng lư ng ti n m t (M0) và ti n mà các ngân hàng thương m i g i t i ngân hàng trung ương. M1 còn ư c g i là ng ti n m nh.• M2: b ng M1 c ng v i chuNn t (ti t g i ti t ki m có kỳ h n).• M3: b ng M2 c ng v i t t c các kho n ti t ki m khác g i t i các t ch c tín d ng.• M4 ( Anh): b ng M0 c ng v i ti n trong tài kho n các lo i.• Tính thanh kho n theo nghĩa r ng: b ng M3 c ng v i các trái phi u và các kho n u tư tín thác.[2] i u ti t lư ng cung ti n c a ngân hàng trung ươngNgân hàng trung ương có th thay i t l d tr b t bu c c a các ngân hàng thương m i, qua ó thay i lư ng ti n d tr R, và t ng lư ng cung ti n M. (Xem thêm S nhân ti n t và T l d tr b tbu c). Ngân hàng trung ương còn có th i u ch nh, bán các gi y t có giá c a mình i v i các tch c tín d ng, t ó tác ng t i lư ng v n kh d ng c a các t ch c này. Khi ó lư ng cung ti ncũng s ư c i u ti t. (Xem thêm Nghi p v th trư ng m )[3] Quan h gi a cung ti n và l m phátThu nh p qu c dân danh nghĩa b ng thu nh p qu c dân th c t nhân v i ch s gi m phát GDP (t ll m phát). Thu nh p qu c dân danh nghĩa cũng b ng t c lưu thông ti n t nhân v i cung ti n. Do ó, t l l m phát b ng t c lưu thông ti n t nhân v i cung ti n r i chia cho thu nh p qu c dân th ct . N u hai y u t còn l i không i, t c thay i c a t l l m phát b ng úng t c thay i c acung ti n.[4] Xem thêm • Ti n • Ti n t • th trư ng ti n t • Nhu c u ti n t • Hàm c u ti n t • Ngân hàng trung ương Page 1 of 30 • S nhân ti n t • Nghi p v th trư ng m • Tái chi t kh u • Chính sách ti n t • ư ng LM • Sơ DD-AA • Ch nghĩa ti n t • T c lưu thông ti n t • Thuy t s lư ng ti n t • o giác ti n tL y t “http://vi.wikipedia.org/wiki/Cung_%E1%BB%A9ng_ti%E1%BB%81n_t%E1%BB%87 – Th lo i: Kinh t h c vĩ mô | Kinh t h c ti n t http://vi.wikipedia.org/wiki/Cung_%E1%BB%A9ng_ti%E1%BB%81n_t%E1%BB%87”Ti n – Bách khoa toàn thư m Wikipedia – Bư c t i: menu, tìm ki m Bài này vi t v ti n như là m t phương ti n thanh toán trong kinh t và thươ m i. V các ý nghĩa thương khác c a ti n xin xem trang ti n ( nh hư ng). Bài vi t ho c o n này c n thêm chú thích ngu n g c có th ki m ch ng thông tin. Nh ng n i dung không có ngu n có th b tv n và xóa b . M i b n b sung chú thích t các ngu n áng tin c y giúp c i thi n bài vi t.Ti n là th dùng trao i l y hàng hóa và d ch v nh m th a mãn b n thân và mang tính d thunh n (nghĩa là m i ngư i u s n sàng ch p nh n s d ng). Ti n là m t chuNn m c chung có th so nsánh giá tr c a các hàng hóa và d ch v . Thông qua vi c ch ng th c các giá tr này dư i d ng c am t v t c th (thí d như ti n gi y hay ti n kim lo i) hay dư i d ng văn b n (d li u ư c ghi nhc a m t tài kho n) mà hình thành m t phương ti n thanh toán ư c m t c ng ng công nh n trongm t vùng ph bi n nh t nh. M t phương ti n thanh toán trên nguyên t c là dùng tr n . Khi làm t phương ti n thanh toán ti n là ph phương ti n trao i chuy n ti p vì hàng hóa hay d ch v không thtrao i tr c ti p cho nhau ư c. Ng i ta cũng có th nhìn ti n như là v t môi gi i, bi n vi c trao ...

Tài liệu được xem nhiều: