Đặc điểm cộng hưởng từ cột sống thắt lưng ở bệnh nhân điều trị phong bế do đau thắt lưng cùng
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 275.99 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu: “Đặc điểm cộng hưởng từ cột sống thắt lưng ở bệnh nhân điều trị phong bế do đau thắt lưng cùng” nhằm mô tả các đặc điểm hình ảnh CHT cột sống thắt lưng ở các BN đau thắt lưng cùng được chỉ định phong bế cột sống tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm cộng hưởng từ cột sống thắt lưng ở bệnh nhân điều trị phong bế do đau thắt lưng cùng TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 497 - THÁNG 12 - SỐ 1 - 2020 CC 5 Tổng 500 100.0 Nhóm nguyên nhân do xã hội chiếm tỷ lệ cao nhất chiếm 43.4% và nhóm do bệnh lý của mẹchiếm tỷ lệ thấp nhất chỉ chiếm 2.0%. Trong nhóm nguyên nhân xã hội, tỉ lệ thai HTSS, các trường hợp TSSKNN, con quí hiếm chiếm tỉlệ khá cao.V. KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO - Nhóm tuổi từ 26-30 chiếm tỉ lệ cao nhất 1. Đỗ Quang Mai (2007), Nghiên cứu tình hình mổ43,2%, nhóm tuổi vietnam medical journal n01 - DECEMBER - 2020years (from 17 to 76). Low back pain expanding to đặc điểm hình ảnh CHT cột sống thắt lưng ở cáclower extremities were 31/41(75,1%). There were BN đau thắt lưng cùng được chỉ định phong bế35/41(85,4%) degenerative disc and 32/41(78%)vertebral degenerative disease. Disc degeneration was cột sống tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức.frequently found at low lumbar levels, with II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU32/41(78%) at L4/L5 and 35/41(85,4%) at L5/S1.Vertebral degeneration has increased with age, with 2.1. Đối tượng nghiên cứu: Bao gồm 415/12(41,7%) at TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 497 - THÁNG 12 - SỐ 1 - 2020 Bảng 1: Đặc điểm thoái hoá cột sống thắt lưng theo giới tính (n=41) Dấu hiệu Giới tính Cộng hưởng từ Nam (n=17) Nữ (n=24) Chung (n=41) Giá trị P Thoái hoá đĩa đệm 14 (82,4) 21(87,5) 35(85,4) 0,679 Rách vòng xơ đĩa đệm 7(41,2) 6(25) 13(31,7) 0,273 Thoát vị đĩa đệm 7(41,2) 11(45,8) 18(43,9) 0,767 Thoát vị xốp 4(23,5) 5(20,8) 9(22) 0,565 Hẹp ông sống 5(29,4) 7(29,2) 12(29,3) 0,626 Phình đĩa đệm 10(58,8) 15(62,5) 25(61,0) 0,812 Trượt đốt sống 2(11,8) 3(12,5) 5(12,2) 0,665 Thoái hoá đốt sống 12 (70,6) 20(83,3) 32(78) 0,331 Xẹp đốt sống 1(5,9) 1(4,2) 2(4,9) 0,802 Thoái hoá Modic 1(5,9) 3(12,5) 4(9,8) 0,629 - Thoái hoá đĩa đệm tăng theo tuổi với 8/12(66,7%) ở BN 60 tuổi, nhưng khác biệt không có ý nghĩa (p=0,070). Xu hướng thoái hoá đốt sốngtăng theo tuổi, với 5/12(41,7%) ở nhóm 60 tuổi (p=0,001). Có4/10(40%) BN thuộc nhóm >60 tuổi thoái hoá Modic (p=0,001) (Bảng 2). Bảng 2. Đặc điểm thoái hoá cột sống thắt lưng theo tuổi (n=41) Dấu hiệu 60 tuổi Chung Giá trị P cộng hưởng từ (n=12) (n=19) (n=10) (n=41) Thoái hoá đĩa đệm 8(66,7) 17(89,5) 10(100) 35(85,4) 0,070 Rách vòng xơ 4(33,3) 7(41,3) 2(16,7) 13(31,7) 0,644 Thoát vị đĩa đệm 8(66,7) 8(42,1) 2(20) 18(43,9) 0,088 Thoát vị xốp 2(16,7) 5(29,4) 2(16,7) 9(22) 0,807 Phình đĩa đệm 5(41,7) 11(57,9) 9(90) 25(61) 0,064 Trượt đốt sống 1(8,3) 2(11,8) 2(16,7) 5(12,2) 0,675 Hẹp ông sống 3(25) 6(31,6) 3(30) 12(29,3) 0,924 Thoái hoá đốt sống 5(41,7) 17(89,5) 10(100) 32(78) 0,001 Xẹp đốt sống 1(8,3) - 1(10) 2(4,9) 0,397 Thoái hoá Modic - - 4(40) 4(9,8) 0,001 Bảng 3. Đặc điểm thoái hoá đĩa đệm theo tầng (n=41) Tầng đĩa Dấu hiệu cộng hưởng từ đệm TH RVX TV TVX HOS PDD Trượt L1/L2 27(65,9) - 1(2,4) 4(9,8) 1(2,4) 4(9,8) - L2/L3 27(65,9) - 1(2,4) 5(12,2) 2(4,9) 8(19,5) - L3/L4 29(70,7) 2(4,9) 2(4,9) 5(12,2) 2(4,9) 11(26,8) - L4/L5 32(78) 7(17,1) 10(24,4) 6(14,6) 9(22) 22(53,7) 2(4,9) L5/S1 35(85,4) 11(26,8) 14(34,1) 3(7,3) 11(26,8) 15(36,6) 4(9,8) (TH: thoái hoá, RVX: rách vòng xơ, TV: thoát vị, TVX: thoát vị xốp, HOS: hẹp ống sống; PDĐ:phình đĩa đệm). - Thoái hoá đĩa đệm hay gặp ở các tầng thắt lưng thấp, với 32/41(78%) ở tầng L4/L5 và35/41(85,4%) ở tầng L5/S1. Các dấu hiệu khác như phình đĩa đệm, thoát vị, rách vòng xơ, hẹp ốngsống cũng có xu hướng tương tự (Bảng 3). 3.2. Liên quan hình ảnh Cộng hưởng từ và đau lan xuống chi dưới Bảng 4: Liên quan hình ảnh CHT và đau lan xuống chi dưới (n=41) Dấu hiệu ĐTL ĐTL+ĐC Chung Giá trị P Cộng hưởng từ (n=10) (n=31) (n=41) Thoái hoá đĩa đệm 8 (80) 27(87,1) 35(85,4) 0,581 Rách vòng xơ đĩa đệm 3(30) 10(32,3) 13(31,7) 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm cộng hưởng từ cột sống thắt lưng ở bệnh nhân điều trị phong bế do đau thắt lưng cùng TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 497 - THÁNG 12 - SỐ 1 - 2020 CC 5 Tổng 500 100.0 Nhóm nguyên nhân do xã hội chiếm tỷ lệ cao nhất chiếm 43.4% và nhóm do bệnh lý của mẹchiếm tỷ lệ thấp nhất chỉ chiếm 2.0%. Trong nhóm nguyên nhân xã hội, tỉ lệ thai HTSS, các trường hợp TSSKNN, con quí hiếm chiếm tỉlệ khá cao.V. KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO - Nhóm tuổi từ 26-30 chiếm tỉ lệ cao nhất 1. Đỗ Quang Mai (2007), Nghiên cứu tình hình mổ43,2%, nhóm tuổi vietnam medical journal n01 - DECEMBER - 2020years (from 17 to 76). Low back pain expanding to đặc điểm hình ảnh CHT cột sống thắt lưng ở cáclower extremities were 31/41(75,1%). There were BN đau thắt lưng cùng được chỉ định phong bế35/41(85,4%) degenerative disc and 32/41(78%)vertebral degenerative disease. Disc degeneration was cột sống tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức.frequently found at low lumbar levels, with II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU32/41(78%) at L4/L5 and 35/41(85,4%) at L5/S1.Vertebral degeneration has increased with age, with 2.1. Đối tượng nghiên cứu: Bao gồm 415/12(41,7%) at TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 497 - THÁNG 12 - SỐ 1 - 2020 Bảng 1: Đặc điểm thoái hoá cột sống thắt lưng theo giới tính (n=41) Dấu hiệu Giới tính Cộng hưởng từ Nam (n=17) Nữ (n=24) Chung (n=41) Giá trị P Thoái hoá đĩa đệm 14 (82,4) 21(87,5) 35(85,4) 0,679 Rách vòng xơ đĩa đệm 7(41,2) 6(25) 13(31,7) 0,273 Thoát vị đĩa đệm 7(41,2) 11(45,8) 18(43,9) 0,767 Thoát vị xốp 4(23,5) 5(20,8) 9(22) 0,565 Hẹp ông sống 5(29,4) 7(29,2) 12(29,3) 0,626 Phình đĩa đệm 10(58,8) 15(62,5) 25(61,0) 0,812 Trượt đốt sống 2(11,8) 3(12,5) 5(12,2) 0,665 Thoái hoá đốt sống 12 (70,6) 20(83,3) 32(78) 0,331 Xẹp đốt sống 1(5,9) 1(4,2) 2(4,9) 0,802 Thoái hoá Modic 1(5,9) 3(12,5) 4(9,8) 0,629 - Thoái hoá đĩa đệm tăng theo tuổi với 8/12(66,7%) ở BN 60 tuổi, nhưng khác biệt không có ý nghĩa (p=0,070). Xu hướng thoái hoá đốt sốngtăng theo tuổi, với 5/12(41,7%) ở nhóm 60 tuổi (p=0,001). Có4/10(40%) BN thuộc nhóm >60 tuổi thoái hoá Modic (p=0,001) (Bảng 2). Bảng 2. Đặc điểm thoái hoá cột sống thắt lưng theo tuổi (n=41) Dấu hiệu 60 tuổi Chung Giá trị P cộng hưởng từ (n=12) (n=19) (n=10) (n=41) Thoái hoá đĩa đệm 8(66,7) 17(89,5) 10(100) 35(85,4) 0,070 Rách vòng xơ 4(33,3) 7(41,3) 2(16,7) 13(31,7) 0,644 Thoát vị đĩa đệm 8(66,7) 8(42,1) 2(20) 18(43,9) 0,088 Thoát vị xốp 2(16,7) 5(29,4) 2(16,7) 9(22) 0,807 Phình đĩa đệm 5(41,7) 11(57,9) 9(90) 25(61) 0,064 Trượt đốt sống 1(8,3) 2(11,8) 2(16,7) 5(12,2) 0,675 Hẹp ông sống 3(25) 6(31,6) 3(30) 12(29,3) 0,924 Thoái hoá đốt sống 5(41,7) 17(89,5) 10(100) 32(78) 0,001 Xẹp đốt sống 1(8,3) - 1(10) 2(4,9) 0,397 Thoái hoá Modic - - 4(40) 4(9,8) 0,001 Bảng 3. Đặc điểm thoái hoá đĩa đệm theo tầng (n=41) Tầng đĩa Dấu hiệu cộng hưởng từ đệm TH RVX TV TVX HOS PDD Trượt L1/L2 27(65,9) - 1(2,4) 4(9,8) 1(2,4) 4(9,8) - L2/L3 27(65,9) - 1(2,4) 5(12,2) 2(4,9) 8(19,5) - L3/L4 29(70,7) 2(4,9) 2(4,9) 5(12,2) 2(4,9) 11(26,8) - L4/L5 32(78) 7(17,1) 10(24,4) 6(14,6) 9(22) 22(53,7) 2(4,9) L5/S1 35(85,4) 11(26,8) 14(34,1) 3(7,3) 11(26,8) 15(36,6) 4(9,8) (TH: thoái hoá, RVX: rách vòng xơ, TV: thoát vị, TVX: thoát vị xốp, HOS: hẹp ống sống; PDĐ:phình đĩa đệm). - Thoái hoá đĩa đệm hay gặp ở các tầng thắt lưng thấp, với 32/41(78%) ở tầng L4/L5 và35/41(85,4%) ở tầng L5/S1. Các dấu hiệu khác như phình đĩa đệm, thoát vị, rách vòng xơ, hẹp ốngsống cũng có xu hướng tương tự (Bảng 3). 3.2. Liên quan hình ảnh Cộng hưởng từ và đau lan xuống chi dưới Bảng 4: Liên quan hình ảnh CHT và đau lan xuống chi dưới (n=41) Dấu hiệu ĐTL ĐTL+ĐC Chung Giá trị P Cộng hưởng từ (n=10) (n=31) (n=41) Thoái hoá đĩa đệm 8 (80) 27(87,1) 35(85,4) 0,581 Rách vòng xơ đĩa đệm 3(30) 10(32,3) 13(31,7) 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Cộng hưởng từ Thoái hóa cột sống thắt lưng Đau thắt lưng cùng Phong bế cột sốngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 310 0 0 -
5 trang 304 0 0
-
8 trang 258 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 247 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 231 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 219 0 0 -
8 trang 200 0 0
-
13 trang 198 0 0
-
5 trang 197 0 0
-
9 trang 192 0 0