Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và xét nghiệm của 71 trường hợp nhiễm khuẩn tiết niệu do E.Coli tại Bệnh viện Sản - Nhi Nghệ An
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 464.24 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày mô tả một số đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và xét nghiệm của nhiễm khuẩn tiết niệu (NKTN) do E.coli ở trẻ em. Đối tượng: 71 bệnh nhi từ 2 tháng đến 15 tuổi bị NKTN do E.coli vào điều trị tại bệnh viện Sản - Nhi Nghệ An từ tháng 6/2018 đến tháng 12/2020. Phương pháp: Mô tả tiến cứu một loạt ca bệnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và xét nghiệm của 71 trường hợp nhiễm khuẩn tiết niệu do E.Coli tại Bệnh viện Sản - Nhi Nghệ An CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC LẦN THỨ XV HỘI TIẾT NỆU-THẬN HỌC VN; LẦN THỨ VII VUNA-NORTH,2021 1257–1263. (2015). Development and internal validation 3. Miernik A., Wilhelm K., Ardelt P.U., et al. of a nomogram for predicting stone‐free (2012). Standardized flexible ureteroscopic status after flexible ureteroscopy for renal technique to improve stone-free rates. stones. BJU Int, 115(3), 446–451. Urology, 80(6), 1198–1202. 8. Skolarikos A., Gross A.J., Krebs A., et al. 4. Shigemura K., Yasufuku T., Yamanaka K., (2015). Outcomes of flexible et al. (2012). How long should double J stent ureterorenoscopy for solitary renal stones in be kept in after ureteroscopic lithotripsy?. the CROES URS global study. J Urol, 194(1), Urol Res, 40(4), 373–376. 137–143. 5. Zhang J., Xu C., He D., et al. (2016). 9. Lumma P.P., Schneider P., Strauss A., et Flexible ureteroscopy for renal stone without al. (2013). Impact of ureteral stenting prior to preoperative ureteral stenting shows good ureterorenoscopy on stone-free rates and prognosis. PeerJ, 4, e2728. complications. World J Urol, 31(4), 855–859. 6. Ambani S.N., Faerber G.J., Roberts W.W., 10. Chu L., Sternberg K.M., and Averch T.D. et al. (2013). Ureteral stents for impassable (2011). Preoperative stenting decreases ureteroscopy. J Endourol, 27(5), 549–553. operative time and reoperative rates of 7. Ito H., Sakamaki K., Kawahara T., et al. ureteroscopy. J Endourol, 25(5), 751–754. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA 71 TRƯỜNG HỢP NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU DO E.COLI TẠI BỆNH VIỆN SẢN - NHI NGHỆ AN Lê Thị Thanh Huyền1, Nguyễn Ngọc Sáng2, Hồ Hữu Thọ3 TÓM TẮT 17 12/2020. Phương pháp: Mô tả tiến cứu một loạt Mục tiêu: Mô tả một số đặc điểm dịch tễ học ca bệnh. lâm sàng và xét nghiệm của nhiễm khuẩn tiết Kết quả: NKTN do E.coli ở trẻ từ 2 tháng niệu (NKTN) do E.coli ở trẻ em. đến dưới 5 tuổi chiếm 81,7%, từ 5 tuổi đến 10 Đối tượng: 71 bệnh nhi từ 2 tháng đến 15 tuổi chiếm 9,8% và trên 10 tuổi là 8,5%. Tỷ lệ nữ tuổi bị NKTN do E.coli vào điều trị tại bệnh viện 59,2%, nam 40,8%. Triệu chứng lâm sàng: sốt > Sản - Nhi Nghệ An từ tháng 6/2018 đến tháng 39,50C (3,8%), sốt 38,50C - 39,40C (23,9%). Rối loạn tiểu tiện (91,5%) bao gồm đái đục (53,5%), 1 Trường Đại học Y khoa Vinh đái buốt (30,9%), đái máu (23,9%), đái rắt 2 Đại học Y Dược Hải Phòng (33,8%). Xét nghiệm máu: Bạch cầu 15,1 ± 6,3 x 3 Học viện Quân y 109/l, CRP 50,58 ± 10,8 mg/l. Bạch cầu niệu Liên hệ tác giả: Nguyễn Ngọc Sáng dương tính 100%. E.coli sinh ESBL 63,2 %, Email: nnsang@hpmu.edu.vn E.coli đề kháng lại các kháng sinh: Ampicillin Ngày nhận bài: 6/8/2021 (97,1%), cefotaxim (66,7%), ceftazidim (65,2%), Ngày phản biện: 23/8/2021 cefepim (59,7%). Kháng sinh còn nhạy cảm cao Ngày duyệt bài: 25/8/2021 124 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 509 - THÁNG 12 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2021 với E.coli là ciprofloxacin (65,7%), amikacin (23.9%). Blood test: WBC 15.1 ± 6.3 x 109/l, (95,5%), piperacillin/tazobactam (85,3%), serum CRP 50.58 ± 10.8 mg/l. Urinary imipenem (92,9%) và meropenem (91,4%). leukocytes were 100% positive. E.coli that Kết luận: NKTN do E.coli thường gặp ở trẻ produced ESBL presented in 63.2% of cases. dưới 5 tuổi. Triệu chứng lâm sàng chủ yếu là sốt, E.coli resisted Ampicillin (97.1%), cefotaxime rối loạn tiểu tiện. Xét nghiệm nước tiểu thấy (66.7%), ceftazidime (65.2%), cefepime (59.7%). bạch cầu niệu dương tính 100%. E.coli đã kháng Antibiotics that were highly effective against lại ampicillin, cefotaxim, ceftazidim nhưng còn E.coli were ciprofloxacin (65.7%), amikacin nhạy cảm cao với ciprofloxacin, amikacin, (95.5%), piperacillin/tazobactam (85.3%), piperacillin, imipenem, meropenem. imipenem (92.9%) and meropenem (91.4%). Từ khóa: Nhiễm khuẩn tiết niệu, E.coli, trẻ Conclusion: Urinary tract infection caused by em. E.coli was common in children aged under 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và xét nghiệm của 71 trường hợp nhiễm khuẩn tiết niệu do E.Coli tại Bệnh viện Sản - Nhi Nghệ An CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC LẦN THỨ XV HỘI TIẾT NỆU-THẬN HỌC VN; LẦN THỨ VII VUNA-NORTH,2021 1257–1263. (2015). Development and internal validation 3. Miernik A., Wilhelm K., Ardelt P.U., et al. of a nomogram for predicting stone‐free (2012). Standardized flexible ureteroscopic status after flexible ureteroscopy for renal technique to improve stone-free rates. stones. BJU Int, 115(3), 446–451. Urology, 80(6), 1198–1202. 8. Skolarikos A., Gross A.J., Krebs A., et al. 4. Shigemura K., Yasufuku T., Yamanaka K., (2015). Outcomes of flexible et al. (2012). How long should double J stent ureterorenoscopy for solitary renal stones in be kept in after ureteroscopic lithotripsy?. the CROES URS global study. J Urol, 194(1), Urol Res, 40(4), 373–376. 137–143. 5. Zhang J., Xu C., He D., et al. (2016). 9. Lumma P.P., Schneider P., Strauss A., et Flexible ureteroscopy for renal stone without al. (2013). Impact of ureteral stenting prior to preoperative ureteral stenting shows good ureterorenoscopy on stone-free rates and prognosis. PeerJ, 4, e2728. complications. World J Urol, 31(4), 855–859. 6. Ambani S.N., Faerber G.J., Roberts W.W., 10. Chu L., Sternberg K.M., and Averch T.D. et al. (2013). Ureteral stents for impassable (2011). Preoperative stenting decreases ureteroscopy. J Endourol, 27(5), 549–553. operative time and reoperative rates of 7. Ito H., Sakamaki K., Kawahara T., et al. ureteroscopy. J Endourol, 25(5), 751–754. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA 71 TRƯỜNG HỢP NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU DO E.COLI TẠI BỆNH VIỆN SẢN - NHI NGHỆ AN Lê Thị Thanh Huyền1, Nguyễn Ngọc Sáng2, Hồ Hữu Thọ3 TÓM TẮT 17 12/2020. Phương pháp: Mô tả tiến cứu một loạt Mục tiêu: Mô tả một số đặc điểm dịch tễ học ca bệnh. lâm sàng và xét nghiệm của nhiễm khuẩn tiết Kết quả: NKTN do E.coli ở trẻ từ 2 tháng niệu (NKTN) do E.coli ở trẻ em. đến dưới 5 tuổi chiếm 81,7%, từ 5 tuổi đến 10 Đối tượng: 71 bệnh nhi từ 2 tháng đến 15 tuổi chiếm 9,8% và trên 10 tuổi là 8,5%. Tỷ lệ nữ tuổi bị NKTN do E.coli vào điều trị tại bệnh viện 59,2%, nam 40,8%. Triệu chứng lâm sàng: sốt > Sản - Nhi Nghệ An từ tháng 6/2018 đến tháng 39,50C (3,8%), sốt 38,50C - 39,40C (23,9%). Rối loạn tiểu tiện (91,5%) bao gồm đái đục (53,5%), 1 Trường Đại học Y khoa Vinh đái buốt (30,9%), đái máu (23,9%), đái rắt 2 Đại học Y Dược Hải Phòng (33,8%). Xét nghiệm máu: Bạch cầu 15,1 ± 6,3 x 3 Học viện Quân y 109/l, CRP 50,58 ± 10,8 mg/l. Bạch cầu niệu Liên hệ tác giả: Nguyễn Ngọc Sáng dương tính 100%. E.coli sinh ESBL 63,2 %, Email: nnsang@hpmu.edu.vn E.coli đề kháng lại các kháng sinh: Ampicillin Ngày nhận bài: 6/8/2021 (97,1%), cefotaxim (66,7%), ceftazidim (65,2%), Ngày phản biện: 23/8/2021 cefepim (59,7%). Kháng sinh còn nhạy cảm cao Ngày duyệt bài: 25/8/2021 124 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 509 - THÁNG 12 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2021 với E.coli là ciprofloxacin (65,7%), amikacin (23.9%). Blood test: WBC 15.1 ± 6.3 x 109/l, (95,5%), piperacillin/tazobactam (85,3%), serum CRP 50.58 ± 10.8 mg/l. Urinary imipenem (92,9%) và meropenem (91,4%). leukocytes were 100% positive. E.coli that Kết luận: NKTN do E.coli thường gặp ở trẻ produced ESBL presented in 63.2% of cases. dưới 5 tuổi. Triệu chứng lâm sàng chủ yếu là sốt, E.coli resisted Ampicillin (97.1%), cefotaxime rối loạn tiểu tiện. Xét nghiệm nước tiểu thấy (66.7%), ceftazidime (65.2%), cefepime (59.7%). bạch cầu niệu dương tính 100%. E.coli đã kháng Antibiotics that were highly effective against lại ampicillin, cefotaxim, ceftazidim nhưng còn E.coli were ciprofloxacin (65.7%), amikacin nhạy cảm cao với ciprofloxacin, amikacin, (95.5%), piperacillin/tazobactam (85.3%), piperacillin, imipenem, meropenem. imipenem (92.9%) and meropenem (91.4%). Từ khóa: Nhiễm khuẩn tiết niệu, E.coli, trẻ Conclusion: Urinary tract infection caused by em. E.coli was common in children aged under 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nhiễm khuẩn tiết niệu Nhiễm trùng hô hấp Kháng sinh đồ Vi khuẩn E.coli Vi khuẩn niệuTài liệu liên quan:
-
5 trang 181 0 0
-
45 trang 146 0 0
-
8 trang 29 0 0
-
Biến vi khuẩn E.coli thành nhiên liệu sinh học
7 trang 25 0 0 -
5 trang 23 0 0
-
4 trang 22 1 0
-
6 trang 21 0 0
-
239 trang 21 0 0
-
Tìm hiểu về Bệnh lý học sơ sinh: Phần 2
94 trang 20 0 0 -
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc điều trị hẹp khúc nối bể thận - niệu quản
9 trang 20 0 0