Danh mục

Đặc điểm dịch tễ học, yếu tố nguy cơ nhiễm não mô cầu và nhóm huyết thanh phổ biến

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,017.28 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết mô tả đặc điểm dịch tễ học, yếu tố nguy cơ nhiễm não mô cầu tại một số địa bàn trọng điểm và nhóm huyết thanh phổ biến. Đối tượng và phương pháp: nghiên cứu mô tả cắt ngang, lấy mẫu và xét nghiệm theo phương pháp ELISA phát hiện kháng thế kháng N. meningitidis trên 21.630 mẫu huyết thanh thu thập từ 3 khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm dịch tễ học, yếu tố nguy cơ nhiễm não mô cầu và nhóm huyết thanh phổ biến vietnam medical journal n01A - MAY - 2023cứu cũng cho thấy hiệu quả rõ ràng trong việc 2015 | GHDx. Accessed July 13, 2022.giảm tỷ lệ phần trăm mỡ cơ thể 7]. Ngoài ra, can https://ghdx.healthdata.org/record/ihme- data/gbd-2015-obesity-and-overweight-thiệp tập thể dục cho những người thừa cân và prevalence-1980-2015béo phì có cường độ trung bình đến mạnh, 4 lần 4. Pharmanex. A Phase IV, Open-Label,mỗi tuần, 50 phút mỗi buổi và thời gian 22 tuần Parallel Group, Single-Center Study on thecũng làm giảm tích lũy mỡ nội tạng [8]. Effects of a Nutritional Supplement Combination on Body Weight ManagementV. KẾT LUẬN Over a 90-Day Period. clinicaltrials.gov; 2014. Accessed November 9, 2022. Sau 90 ngày sử dụng bộ sản phẩm thực https://clinicaltrials.gov/ct2/show/NCT01725958phẩm chức năng ageLOC TR90 trên 60 đối tượng 5. Karimi-Nazari E, Nadjarzadeh A, Masoumi R,thừa cân, béo phì nguyên phát, có sự thay đổi et al. Effect of saffron (Crocus sativus L.) on lipidcác chỉ số số đo cơ thể đo bằng cân sức khỏe profile, glycemic indices and antioxidant status among overweight/obese prediabetic individuals:Tanita RD-953: A double-blinded, randomized controlled trial. Clin + Chỉ số mỡ cơ thể giảm được 2,38 ± 2,04 Nutr ESPEN. 2019;34:130-136.(p < 0,001) doi:10.1016/j.clnesp.2019.07.012. + Chỉ số mỡ nội tạng giảm 1,03 ± 1,4 (p < 6. Makino-Wakagi Y, Yoshimura Y, Uzawa Y,0,001) Zaima N, Moriyama T, Kawamura Y. Ellagic + Chỉ số tỷ lệ nước tăng 1,48 ± 2,37 (p < acid in pomegranate suppresses resistin secretion by a novel regulatory mechanism involving the0,001) degradation of intracellular resistin protein in + Chỉ số khối lượng cơ tăng 0,81 ± 3,79 (p adipocytes. Biochem Biophys Res Commun.> 0,05) 2012;417(2):880-885. + Chỉ số khối lượng xương giảm 0,02 ± 0,26 doi:10.1016/j.bbrc.2011.12.067(p > 0,05) 7. Zhong YM, Luo XC, Chen Y, et al. Acupuncture versus sham acupuncture for simple obesity: aTÀI LIỆU THAM KHẢO systematic review and meta-analysis. Postgrad1. Kết quả điều tra quốc gia yếu tố nguy cơ Med J. 2020; 96(1134):221-227. doi:10.1136/ bệnh không lây nhiễm ở Việt Nam. Accessed postgradmedj-2019-137221 June 12, 2022. https://tihe.org.vn/tin-tuc/chi- 8. Lee HS, Lee J. Effects of Exercise Interventions tiet/176-Ket-qua-dieu-tra-quoc-gia-yeu-to-nguy- on Weight, Body Mass Index, Lean Body Mass and co-benh-khong-lay-nhiem-o-Viet-Nam Accumulated Visceral Fat in Overweight and2. Obesity and overweight. Accessed June 15, Obese Individuals: A Systematic Review and 2022. https://www.who.int/news-room/fact- Meta-Analysis of Randomized Controlled Trials. Int sheets/ detail/obesity-and-overweight J Environ Res Public Health. 2021;18(5):2635.3. Global Burden of Disease Study 2015 (GBD doi:10.3390/ijerph18052635. 2015) Obesity and Overweight Prevalence 1980- ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC, YẾU TỐ NGUY CƠ NHIỄM NÃO MÔ CẦU VÀ NHÓM HUYẾT THANH PHỔ BIẾN Nguyễn Xuân Kiên1, Nguyễn Văn Ba1TÓM TẮT kháng thế kháng não mô cầu ở khu vực Tây Bắc là 7,94%, cao hơn khu vực khác, sự khác biệt này có ý 27 Mục tiêu: Mô tả đặc điểm dịch tễ học, yếu tố nghĩa thống kê, với p TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 526 - th¸ng 5 - sè 1A - 2023biệt này có ý nghĩa thống kê (p(2;3) < 0,01). Cơ cấu trẻ em các nước phát triển và là nguyên nhânnhiễm nhóm huy ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: