Danh mục

Đặc điểm Gãy cổ xương đùi

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 406.39 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đặc điểm GP liên quan chẩn đoán và điều trị:1. Xương: - Góc cổ xương và trục thân xương tạo góc 125 – 135( tb 130 độ).- Tạo mặt phẳng ngang góc 20 độ( trục nghiêng). Nên trong điều trị cần chú ý nắn chỉnh góc,tránh di lệch điểm tỳ gây biến chứng thoáI hoá và lâu liền.2. Bè xương vùng cổ xương đùi: chia 2 bè cung nhọn và nan quạt,tiếp giáp giữa 2 bè là điểm yếu : đó là cổ phẫu thuật.3. Mạch máu nuôi xương vùng cổ và liên mấu chuyển: - Động mạch dây...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm Gãy cổ xương đùi Gãy cổ xương đùiI.Đặc điểm GP liên quan chẩn đoán và điều trị:1. Xương:- Góc cổ xương và trục thân xương tạo góc 125 – 135( tb 130 độ).- Tạo mặt phẳng ngang góc 20 độ( trục nghiêng).Nên trong điều trị cần chú ý nắn chỉnh góc,tránh di lệch điểm tỳ gây biến chứngthoáI hoá và lâu liền.2. Bè xương vùng cổ xương đùi: chia 2 bè cung nhọn và nan quạt,tiếp giáp giữa 2bè là điểm yếu : đó là cổ phẫu thuật.3. Mạch máu nuôi xương vùng cổ và liên mấu chuyển:- Động mạch dây chằng tròn.- Động mạch mũ trước và mũ sau( động mạch đùi sâu).- Động mạch xuyên của thân xương đi lên.Do đó:- Gảy xương càng sat chõm thì khã năng hoại tử chõm càng lớn.- Gảy ở xa chỏm dinh dưỡng tót hơn.4. Gảy cổ xương đùi là gảy xương phạm khớp làm máu từ ổ gảy vào khớp nếu bấtđộng lâu; Thoái hoá và dính khớp.5. Bình thường khớp được nuôi bởi dịch khớp qua thẩm thấu.Khi máu tràn vào khớp làm thay đổi dịch khớp; nuôi dưỡng kém và dính khớp.Do đó phảI điều trị sớm, cố định tốt, vận động sớm để tránh dính khớp; n ên tốtnhất là phẫu thuật.6. Khi nói gảy cổ xương đùi là nói gảy cổ Giải phẫu xương đùi.7. Cổ xương đùi:- Giới hạn từ chỏm xương tới Liên mấu chuyển.- Dài 30-40mm.- Hợp với trục thân xương một góc mở vào trong 130 độ và hợp với trục qua 2 lồicầu góc xiên 20-30 độ.- Khi hợp với thân xương goc 30 dộ có tác dụng trong khép và dạng đùi.- Khi hợp với trục qua 2 lồi cầu góc nghiêng 20-30 độ có tác dụng đến động tácxoay đùi.- Hoàn toàn nằm trong bao khớp,trừ phần sau từ 1/3 ngoài tới LMC.Nên:- Chú ý nắn chỉnh góc tốt; giúp lion xương và duy trì được chức năng.- 2 góc này có tác dụng trong chẩn đoán gảy x ương đùi.Gãy liền mấu chuyển xương đùiII. Nguyên nhân –cơ chế:1. Trực tiếp: do đập mạnh vùng MCL và cỗ xương đùi lên nền cứng; gảy dạng( ítgặp).2. Gián tiếp: Ngã bàn chân,đầu gối đập xuống nền ở tư thế khép, trọng lượng cơthể từ trên xuống và phản lực từ dưới lên gây nên cơ chế cắt kéo làm gảy cổ xươngđùi.( với liên mấu chuyễn xương đùi: ngã tư thế chân dạng và xoay ngoài quá mức).III. Chẩn đoán:1. Cơ năng:- Đau chói tại khớp háng.- Bất lực vân động( không hoàn toàn trong gảy dạng và hoàn toàn trong gảy khép).2. Tại chổ:- Biến dạng chi thể: Sưng nề: đo chu vi chi > bên làng.  Chiều dài tuyệt đối và tương đối xương đùi ngắn hơn bên lành.  Trục chi thay đổi.  3 đường : Nelaton - Rosse, Peter, Schmaker thay đổi. Nélaton’s line and Bryant’s triangle.Tam giác Bryant mất vuông cân.- Xq thẳng nghiêng chẩn đoán xác định.IV.Chẩn đoán phân biệt:1.Gãy LMC xương đùi:- Điểm đau chói có định tại vùng mấu chuyển.- Đùi sưng to.- Bất lực vận động hoàn toàn.Rất khó chẩn đoán trên LS.Xác định bằng XQ.2.Sai khớp háng:Thể chậu:- Triệu chứng khác hoàn toàn giống.- Khác: Bàn chân xoay trong.( Đùi dạng-Xoay trong-Chân duỗi).Chú ý:- Nếu đau vùng khớp háng + Biến dạng+BLVĐ+BC đỗ ngoài - Gãy cỗ xương đùi.- Nếu đau vùng khớp háng+BLVĐ+Bàn chân xoay trong Sai khớp hông.- Chẩn đoán xác định=XQ.V.Biến chứng có thể gặp:1.Sớm: ít gặp.2.Muộn:2.1.Toàn thân:Nếu điều trị bảo tồn, bất động nằm lâu có thể gặp các biến chứng:- Viêm phổi - đường tiết niệu - loét điểm tỳ - sỏi thận-suy kiệt - rối loạn tiêu hoá.2.2.Tại chổ:- Hoại tử chỏm.- Khớp giả.- Liền lệch truc( trục dọc ảnh hưỡng nhiều hơn trục ngang).- Thoái háa khớp háng.- Teo cơ cúng khớp háng( ở tư thế khép).VI. Tiến triển:Nếu điều trị tốt:- Liền xương sau 3-4 tháng.- Đi lại được sau 5-6 tháng.VII. Phân loại gảy cổ xương đùi:Phân loại theo vị trí gãy:1.Theo Delbet:Dựa vào vị trí gảy chia 3 loại:1.1.Gảy dưới chỏm/cắt rời chỏm( ĐT= thay chỏm/thay khớp).1.2.Gảy giữa cổ/cổ chính danh.1.3.Gảy nền cổ/sát LMC.( 1.2 và 1.3 điều trị =mở kết xương).2. Theo Pauwele:Dựa vào góc tạo bởi đường gảy và đường thẳng qua 2 GCTT chia 3 loại:P1: góc 30 độ:(gảy vưng) đt bảo tồn/kết xương xốp đơn thuần.P2: góc 50 độ:P3: góc 70 độ:P2 + P3: ĐT=kết xương đinh Smith-peterson/nẹp góc/nẹp DHS.Theo P thì gảy có góc càng nhỏ thì gảy cố xương đùi vững càng lớn.3.Theo Bohler:Dựa vào góc tạo bởi trục của đoạn ngoại vi và đoạn trung tâm so với góc bìnhthường( 120-130 độ) chia 2 thể:3.1.Gảy dạng:- Tỷ lệ 15-20 %.- Góc mở lên trên/ra ngoài.- Góc mở 130 độ.- Tương đương P1.3.2.Gảy khép:- Tỷ lệ 80-85%.- Goác mở xuống dưới/vào trong.- Góc mở 130 độ.- Tương đương P2-3.VIII. Điều trị:1. Sơ cứu:1.1. Giảm đau.1.2. Cố địnhNẹp cố định: Cramer,tự tạo.PP: 1 nẹp từ Nách - Mắt cá ngoài.1 nẹp từ Bờ dưới xương bã gót.1 nẹp từ Nếp bẹn - Mắt cá trong.1.3.Vận chuyển về tuyến sau trên ván cứng.2.Điều trị:2.1.Bão tồn:*Chỉ định: - TE( 12T).- Người già không chỉ định mổ.*PP:- Nắn chỉnh bó bột.Bó bột Whitmann: Đùi dạng 40-45 độ,gối gấp 15dộ,bàn chân xoay trong tốiđa,Bột từ Muỹi ức-chậu-bàn chân,trong 3-4 tháng,tập vận động từ ngày thứ 3 saunắn chỉnh bó bột.Hiện nay không dùng( do nặng nề,nhiều biến chứng,kỷ thuật phát triển).- Nắn chỉnh kéo liên tục( 1,5-2T) bó bột Chống xoay.2.2.Phẫu thuật:*Trước đây:- PP:đóng đinh ngoài khớp của Smit-Peterson: Đinh Kirscher dẫn đường,qua đó đóngđinh lăng tru tam giác rồi chọn đinh có hướng tốt nhất và đóng đinh Smith-Peterson;sau mỗ đặt chân trên giá Braunn.Ưu điểm: là pp tốt nhất trước đây( 2 tuần tập vận động khớp, 4 tuần tập vận độngtrên nạng, 3-4 tháng tập đi).Nhược điểm: không có sức ép giữa 2 đầu xương gãy, trồi đinh.- PP đóng đinh nội tuỷ bó của Hackethan.*Hiện nay:1.Kết xương = Vít xốp: Cheng xoay tốt,nhưng không có sức ép giữa 2 phần xươnggảy nên làm giản cách( có thể gây bc lâu liền xương,khớp giả), Dùng khi gảyvững( P1).2.Kết xương = nẹp DHS( Dynamic hip sereust=Vít vùng khớp háng có sức ...

Tài liệu được xem nhiều: