Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính và chụp mạch số hóa xóa nền của dị dạng động tĩnh mạch não vỡ
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 296.55 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết tập trung phân tích các tổn thương trên hình ảnh cắt lớp vi tính, chụp mạch số hóa xóa nền của dị dạng động tĩnh mạch não vỡ (AVM). Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang 82 bệnh nhân (BN) chảy máu não do vỡ AVM, được xác định bằng chụp MSCT hoặc DSA mạch não tại bệnh viện Bạch Mai.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính và chụp mạch số hóa xóa nền của dị dạng động tĩnh mạch não vỡ vietnam medical journal n02 - june - 2020loại “chắc chắn” (60.42%) cao hơn và cho phép Saunders, London; New York.chẩn đoán bệnh XCCBTC sớm hơn so với tiêu 5. De Carvalho M., Swash M. (2000). Nerve conduction studies in amyotrophic lateral sclerosis.chuẩn El Escorial sửa đổi do độ nhạy của tiêu Muscle & Nerve, 23(3), 344–352.chuẩn Awaji (93.75%) cao hơn (p < 0.05). 6. Jin X., Jiang J.-Y., Lu F.-Z. et al. (2014). Electrophysiological differences between HirayamaTÀI LIỆU THAM KHẢO disease, amyotrophic lateral sclerosis and cervical1. Joyce N.C., Carter G.T. (2013). Electrodiagnosis spondylotic amyotrophy. BMC Musculoskeletal in Amyotrophic Lateral Sclerosis. PM R, 5(50), Disorders, 15(1), 349. S89–S95. 7. Hernández B.A. (2015). Amyotrophic Lateral2. Johnston C.A., Stanton B.R., Turner M.R. et al Sclerosis can mimic Orthopedic Disease - Cases (2006). Amyotrophic lateral sclerosis in an urban Report. OAJNN, 1(1). setting: a population based on study of inner city 8. Noto Y., Misawa S., Kanai K. et al. (2012). London. J Neurol, 253(12), 1642–1643. Awaji ALS criteria increase the diagnostic3. De Carvalho M., Dengler R., Eisen A. et al sensitivity in patients with bulbar onset. Clinical (2008). Electrodiagnostic criteria for diagnosis of Neurophysiology, 123(2), 382–385. ALS. Clinical Neurophysiology, 119(3), 497–503. 9. Al-Chalabi A., Leigh P.N. (2000). Recent4. Preston D.C., Shapiro B.E. (2013), advances in amyotrophic lateral sclerosis. Curr Electromyography and neuromuscular disorders: Opin Neurol, 13(4), 397–405. clinical-electrophysiologic correlations, Elsevier ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNHCẮT LỚP VI TÍNH VÀ CHỤP MẠCH SỐ HÓA XÓA NỀN CỦA DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH NÃO VỠ Nguyễn Thị Hường1, Trần Anh Tuấn2, Nguyễn Văn Tuận2, Nguyễn Văn Liệu1TÓM TẮT não giữa và não sau; dẫn lưu chủ yếu bởi tĩnh mạch nông. Phân độ Spetzler-Martin cùng với phân độ bổ 24 Mục tiêu: Phân tích các tổn thương trên hình ảnh sung có vai trò phân loại mức độ nghiêm trọng củacắt lớp vi tính, chụp mạch số hóa xóa nền của dị dạng tổn thương từ đó lựa chọn phương pháp điều trị AVMđộng tĩnh mạch não vỡ (AVM). Đối tượng và và tiên lượng bệnh.phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang 82 Từ khóa: dị dạng động tĩnh mạch não vỡ, cắt lớpbệnh nhân (BN) chảy máu não do vỡ AVM, được xác vi tính (CT), chụp mạch số hóa xóa nền (DSA),định bằng chụp MSCT hoặc DSA mạch não tại bệnh Spetzler-Martinviện Bạch Mai. Kết quả: Bệnh nhân dị dạng AVM vỡthường gặp dưới 40 tuổi (62,2%), trung bình 35,11 ± SUMMARY15,34. Trên hình ảnh CT hoặc DSA hay gặp AVM vỡgây chảy máu não ở vị trí trên lều tiểu não (91,5%), THE FEATURES OF COMPUTED TOMOGRAPHYchảy máu thùy não 83%, chủ yếu gặp thể tích khối AND DIGITAL SUBTRACTION ANGIOGRAPHYmáu tụ nhỏ và trung bình ( TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 491 - THÁNG 6 - SỐ 2 - 2020MSCT and DSA images, ruptured AVMs often cause viện Bạch Mai, từ tháng 4/2019 đến thánglobar hemorrhage in young people. AVMs sizes are 4/2020.usually small and moderate. The feeding arteries mainlyderived from middle and posterior cerebral arteries, 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân. Tất cảdrained mainly by superficial veins. The Spetzler-Martin BN chảy máu não, được chụp CT hoặc DSA mạchand the supplementary grading scales have a role in não, xác định do vỡ dị dạng động tĩnh mạch não.classification the severity of the lesion and then 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ. Trên hình ảnhchoosen AVM treatment options and prognosis. CT và/hoặc DSA mạch não xác định có cuống Keywords: ruptured arteriovenous malformation, động mạch nuôi xuất phát từ nguồn động mạchcomputed tomography, digital subtra ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính và chụp mạch số hóa xóa nền của dị dạng động tĩnh mạch não vỡ vietnam medical journal n02 - june - 2020loại “chắc chắn” (60.42%) cao hơn và cho phép Saunders, London; New York.chẩn đoán bệnh XCCBTC sớm hơn so với tiêu 5. De Carvalho M., Swash M. (2000). Nerve conduction studies in amyotrophic lateral sclerosis.chuẩn El Escorial sửa đổi do độ nhạy của tiêu Muscle & Nerve, 23(3), 344–352.chuẩn Awaji (93.75%) cao hơn (p < 0.05). 6. Jin X., Jiang J.-Y., Lu F.-Z. et al. (2014). Electrophysiological differences between HirayamaTÀI LIỆU THAM KHẢO disease, amyotrophic lateral sclerosis and cervical1. Joyce N.C., Carter G.T. (2013). Electrodiagnosis spondylotic amyotrophy. BMC Musculoskeletal in Amyotrophic Lateral Sclerosis. PM R, 5(50), Disorders, 15(1), 349. S89–S95. 7. Hernández B.A. (2015). Amyotrophic Lateral2. Johnston C.A., Stanton B.R., Turner M.R. et al Sclerosis can mimic Orthopedic Disease - Cases (2006). Amyotrophic lateral sclerosis in an urban Report. OAJNN, 1(1). setting: a population based on study of inner city 8. Noto Y., Misawa S., Kanai K. et al. (2012). London. J Neurol, 253(12), 1642–1643. Awaji ALS criteria increase the diagnostic3. De Carvalho M., Dengler R., Eisen A. et al sensitivity in patients with bulbar onset. Clinical (2008). Electrodiagnostic criteria for diagnosis of Neurophysiology, 123(2), 382–385. ALS. Clinical Neurophysiology, 119(3), 497–503. 9. Al-Chalabi A., Leigh P.N. (2000). Recent4. Preston D.C., Shapiro B.E. (2013), advances in amyotrophic lateral sclerosis. Curr Electromyography and neuromuscular disorders: Opin Neurol, 13(4), 397–405. clinical-electrophysiologic correlations, Elsevier ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNHCẮT LỚP VI TÍNH VÀ CHỤP MẠCH SỐ HÓA XÓA NỀN CỦA DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH NÃO VỠ Nguyễn Thị Hường1, Trần Anh Tuấn2, Nguyễn Văn Tuận2, Nguyễn Văn Liệu1TÓM TẮT não giữa và não sau; dẫn lưu chủ yếu bởi tĩnh mạch nông. Phân độ Spetzler-Martin cùng với phân độ bổ 24 Mục tiêu: Phân tích các tổn thương trên hình ảnh sung có vai trò phân loại mức độ nghiêm trọng củacắt lớp vi tính, chụp mạch số hóa xóa nền của dị dạng tổn thương từ đó lựa chọn phương pháp điều trị AVMđộng tĩnh mạch não vỡ (AVM). Đối tượng và và tiên lượng bệnh.phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang 82 Từ khóa: dị dạng động tĩnh mạch não vỡ, cắt lớpbệnh nhân (BN) chảy máu não do vỡ AVM, được xác vi tính (CT), chụp mạch số hóa xóa nền (DSA),định bằng chụp MSCT hoặc DSA mạch não tại bệnh Spetzler-Martinviện Bạch Mai. Kết quả: Bệnh nhân dị dạng AVM vỡthường gặp dưới 40 tuổi (62,2%), trung bình 35,11 ± SUMMARY15,34. Trên hình ảnh CT hoặc DSA hay gặp AVM vỡgây chảy máu não ở vị trí trên lều tiểu não (91,5%), THE FEATURES OF COMPUTED TOMOGRAPHYchảy máu thùy não 83%, chủ yếu gặp thể tích khối AND DIGITAL SUBTRACTION ANGIOGRAPHYmáu tụ nhỏ và trung bình ( TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 491 - THÁNG 6 - SỐ 2 - 2020MSCT and DSA images, ruptured AVMs often cause viện Bạch Mai, từ tháng 4/2019 đến thánglobar hemorrhage in young people. AVMs sizes are 4/2020.usually small and moderate. The feeding arteries mainlyderived from middle and posterior cerebral arteries, 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân. Tất cảdrained mainly by superficial veins. The Spetzler-Martin BN chảy máu não, được chụp CT hoặc DSA mạchand the supplementary grading scales have a role in não, xác định do vỡ dị dạng động tĩnh mạch não.classification the severity of the lesion and then 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ. Trên hình ảnhchoosen AVM treatment options and prognosis. CT và/hoặc DSA mạch não xác định có cuống Keywords: ruptured arteriovenous malformation, động mạch nuôi xuất phát từ nguồn động mạchcomputed tomography, digital subtra ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Dị dạng động tĩnh mạch não vỡ Cắt lớp vi tính Chụp mạch số hóa xóa nền Chảy máu não Phân độ Spetzler-MartinTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 307 0 0
-
8 trang 261 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
8 trang 202 0 0
-
9 trang 196 0 0