Đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp vi tính của hoại tử ruột non do tắc ruột thắt nghẹt và tắc mạch mạc treo
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 763.22 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết tập trung mô tả và so sánh đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp vi tính của hoại tử ruột non do tắc ruột thắt nghẹt và tắc mạch mạc treo. Phương pháp: mô tả cắt ngang, hồi cứu. Tất cả bệnh nhân (BN) được chẩn đoán giải phẫu bệnh là hoại tử ruột non được chẩn đoán và phẫu thuật tại Bình Dân từ 01/01/2017 đến 31/08/2022.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp vi tính của hoại tử ruột non do tắc ruột thắt nghẹt và tắc mạch mạc treo vietnam medical journal n01A - MAY - 2023TÀI LIỆU THAM KHẢO nonperforated appendicitis at CT, Radiology, 227(1), pp. 46-51.1. Iqbal J, Sayani R, Tahir M, et al. (2018) 5. Danse E., Dragean C.A, Van Nieuwenhove S. Diagnostic efficiency of multidetector computed (2019) Imaging of acute appendicitis for adult tomography in the evaluation of clinically patients, Science Repository. equivocal cases of acute appendicitis with surgical 6. Ives Elizabeth P, Sung S, McCue P, et al. correlation, Cureus, 10(3). (2008) Independent predictors of acute2. Doãn Văn Ngọc Đào Danh Vĩnh, Lê Văn appendicitis on CT with pathologic correlation, Khang, (2012) Nghiên cứu giá trị chụp cắt lớp vi Academic radiology, 15(8), pp. 996-1003. tính trong chẩn đoán viêm ruột thừa cấp, Điện 7. Tamburrini S, Brunetti A, Brown M, et al. quang Việt Nam, 10, pp. 370-375. (2005) CT appearance of the normal appendix in3. Leite N Pinto, Pereira José M, Cunha R, et adults, European radiology, 15(10), pp. 2096-2103. al. (2004) CT evaluation of appendicitis and its 8. Choi Dongil, Park H, Lee YR, et al. (2003) complications: imaging techniques and key The most useful findings for diagnosing acute diagnostic findings, 185, pp. 406-417. appendicitis on contrast-enhanced helical CT,4. Horrow Mindy M, White Denise S, Horrow Acta radiologica, 44(6), pp. 574-582. Jay C (2003) Differentiation of perforated from ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH X QUANG CẮT LỚP VI TÍNH CỦA HOẠI TỬ RUỘT NON DO TẮC RUỘT THẮT NGHẸT VÀ TẮC MẠCH MẠC TREO Nghiêm Phương Thảo1, Lê Thị Diễm Trang1TÓM TẮT quan trọng trong việc chẩn đoán sớm và phân biệt các nguyên nhân gây HTRN. 7 Mục tiêu: Mô tả và so sánh đặc điểm hình ảnh X Từ khóa: X Quang cắt lớp vi tính, hoại tử ruộtquang cắt lớp vi tính (XQCLVT) của hoại tử ruột non non, tắc ruột thắt nghẹt, tắc mạch mạc treo.(HTRN) do tắc ruột thắt nghẹt (TRTN) và tắc mạchmạc treo (TMMT). Phương pháp: mô tả cắt ngang, hồi SUMMARYcứu. Tất cả bệnh nhân (BN) được chẩn đoán giải phẫubệnh là hoại tử ruột non được chẩn đoán và phẫu CT FEATURES OF SMALL BOWEL NECROSISthuật tại Bình Dân từ 01/01/2017 đến 31/08/2022. DUE TO STRANGULATED BOWELKết quả: Trong thời gian nghiên cứu có 40 trường OBSTRUCTION AND ACUTE OCCLUSIVEhợp (TH) HTRN, trong đó có 20 TH (50%) TRTN, 13 MESENTERIC ISCHEMIATH (32,5%) tắc tĩnh mạch (TM) và 7 TH (17,5%) tắc Objectives: The purpose of this study was tođộng mạch (ĐM). Tuổi trung bình của các nhóm desribe and compare computed tomography featuresnguyên nhân lần lượt là 62,30 ± 15,23 (TRTN), of small bowel necrosis (SBN) due to strangulated59,85± 17,25 (tắc TM), 56,57± 14,33 (tắc ĐM). Hoại bowel obstruction (SBO) and acute oclusivetử ruột non do TRTN xảy ra ưu thế ở nữ giới (60%), mesenteric ischemia (AMI). Methods: cross-sectional,còn do nguyên nhân TMMT thì ưu thế ở nam: 69,23% retrospective description study. All patients with a(tắc TM), 100% (tắc ĐM). Hầu hết các bệnh nhân hoại pathological diagnosis of small bowel necrosis weretử ruột non ở ba nhóm đều có tình trạng giãn quai diagnosed and operated in Binh Dan hospital fromruột. Dấu hiệu dày thành ruột và thành ruột có đậm January 1, 2017 to August 31, 2022. Results: theređộ cao trên phim không thuốc ở nhóm tắc TM (100% were 40 cases of SBN, including 20 cases (50%) ofvà 61,5%) cao hơn hai nhóm TRTN (60% và 55%) và SBO, 13 cases (32,5%) of venous occlusion AMI and 7tắc ĐM (28,6% và 0%); sự khác biệt giữa ba nhóm có cases (17,5%) of arterial occlusion AMI. The meaný nghĩa thống kê (p TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 526 - th¸ng 5 - sè 1A - 2023enhancement was absent in arterial occlusion AMI *Kỹ thuật thu thập số liệu:(85,7%). Conclusion: CT scan has an important role - BN được khảo sát bằng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm hình ảnh X quang cắt lớp vi tính của hoại tử ruột non do tắc ruột thắt nghẹt và tắc mạch mạc treo vietnam medical journal n01A - MAY - 2023TÀI LIỆU THAM KHẢO nonperforated appendicitis at CT, Radiology, 227(1), pp. 46-51.1. Iqbal J, Sayani R, Tahir M, et al. (2018) 5. Danse E., Dragean C.A, Van Nieuwenhove S. Diagnostic efficiency of multidetector computed (2019) Imaging of acute appendicitis for adult tomography in the evaluation of clinically patients, Science Repository. equivocal cases of acute appendicitis with surgical 6. Ives Elizabeth P, Sung S, McCue P, et al. correlation, Cureus, 10(3). (2008) Independent predictors of acute2. Doãn Văn Ngọc Đào Danh Vĩnh, Lê Văn appendicitis on CT with pathologic correlation, Khang, (2012) Nghiên cứu giá trị chụp cắt lớp vi Academic radiology, 15(8), pp. 996-1003. tính trong chẩn đoán viêm ruột thừa cấp, Điện 7. Tamburrini S, Brunetti A, Brown M, et al. quang Việt Nam, 10, pp. 370-375. (2005) CT appearance of the normal appendix in3. Leite N Pinto, Pereira José M, Cunha R, et adults, European radiology, 15(10), pp. 2096-2103. al. (2004) CT evaluation of appendicitis and its 8. Choi Dongil, Park H, Lee YR, et al. (2003) complications: imaging techniques and key The most useful findings for diagnosing acute diagnostic findings, 185, pp. 406-417. appendicitis on contrast-enhanced helical CT,4. Horrow Mindy M, White Denise S, Horrow Acta radiologica, 44(6), pp. 574-582. Jay C (2003) Differentiation of perforated from ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH X QUANG CẮT LỚP VI TÍNH CỦA HOẠI TỬ RUỘT NON DO TẮC RUỘT THẮT NGHẸT VÀ TẮC MẠCH MẠC TREO Nghiêm Phương Thảo1, Lê Thị Diễm Trang1TÓM TẮT quan trọng trong việc chẩn đoán sớm và phân biệt các nguyên nhân gây HTRN. 7 Mục tiêu: Mô tả và so sánh đặc điểm hình ảnh X Từ khóa: X Quang cắt lớp vi tính, hoại tử ruộtquang cắt lớp vi tính (XQCLVT) của hoại tử ruột non non, tắc ruột thắt nghẹt, tắc mạch mạc treo.(HTRN) do tắc ruột thắt nghẹt (TRTN) và tắc mạchmạc treo (TMMT). Phương pháp: mô tả cắt ngang, hồi SUMMARYcứu. Tất cả bệnh nhân (BN) được chẩn đoán giải phẫubệnh là hoại tử ruột non được chẩn đoán và phẫu CT FEATURES OF SMALL BOWEL NECROSISthuật tại Bình Dân từ 01/01/2017 đến 31/08/2022. DUE TO STRANGULATED BOWELKết quả: Trong thời gian nghiên cứu có 40 trường OBSTRUCTION AND ACUTE OCCLUSIVEhợp (TH) HTRN, trong đó có 20 TH (50%) TRTN, 13 MESENTERIC ISCHEMIATH (32,5%) tắc tĩnh mạch (TM) và 7 TH (17,5%) tắc Objectives: The purpose of this study was tođộng mạch (ĐM). Tuổi trung bình của các nhóm desribe and compare computed tomography featuresnguyên nhân lần lượt là 62,30 ± 15,23 (TRTN), of small bowel necrosis (SBN) due to strangulated59,85± 17,25 (tắc TM), 56,57± 14,33 (tắc ĐM). Hoại bowel obstruction (SBO) and acute oclusivetử ruột non do TRTN xảy ra ưu thế ở nữ giới (60%), mesenteric ischemia (AMI). Methods: cross-sectional,còn do nguyên nhân TMMT thì ưu thế ở nam: 69,23% retrospective description study. All patients with a(tắc TM), 100% (tắc ĐM). Hầu hết các bệnh nhân hoại pathological diagnosis of small bowel necrosis weretử ruột non ở ba nhóm đều có tình trạng giãn quai diagnosed and operated in Binh Dan hospital fromruột. Dấu hiệu dày thành ruột và thành ruột có đậm January 1, 2017 to August 31, 2022. Results: theređộ cao trên phim không thuốc ở nhóm tắc TM (100% were 40 cases of SBN, including 20 cases (50%) ofvà 61,5%) cao hơn hai nhóm TRTN (60% và 55%) và SBO, 13 cases (32,5%) of venous occlusion AMI and 7tắc ĐM (28,6% và 0%); sự khác biệt giữa ba nhóm có cases (17,5%) of arterial occlusion AMI. The meaný nghĩa thống kê (p TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 526 - th¸ng 5 - sè 1A - 2023enhancement was absent in arterial occlusion AMI *Kỹ thuật thu thập số liệu:(85,7%). Conclusion: CT scan has an important role - BN được khảo sát bằng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học X Quang cắt lớp vi tính Hoại tử ruột non Tắc ruột thắt nghẹt Tắc mạch mạc treoTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 307 0 0
-
8 trang 261 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
8 trang 202 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0