Đặc điểm lâm sàng bệnh viêm lợi trên phụ nữ có thai tại khoa sản bệnh viện Bạch Mai, năm 2019-2020
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 748.77 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết tiến hành nhận xét đặc điểm lâm sàng bệnh viêm lợi trên phụ nữ có thai tại khoa sản bệnh viện Bạch Mai - Hà Nội năm 2019-2020.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng bệnh viêm lợi trên phụ nữ có thai tại khoa sản bệnh viện Bạch Mai, năm 2019-2020 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 500 - th¸ng 3 - sè 2 - 2021TÀI LIỆU THAM KHẢO hearing levels in patients with vestibular schwannomas. Journal of Clinical Neuroscience.1. Kanzaki J, Tos M, Sanna M. Acoustic 2009;16:1009-1012. Neuroma: Consensus on Systems for Reporting 6. Tos M, Thomsen J, Harmsen A. Results of Results. Tokyo: Springer; 2003. translabyrinthine removal of 300 acoustic2. Mccaslin DL. neuromas related to tumour size. Acta oto- Electronystagmography/Videonystagmography. laryngologica. 1988;105(sup452):38-51. San Diego: Plural Publishing; 2013:147-174. 7. Berrettini S, Ravecca F, Sellari-Franceschini3. Tringali S, Charpiot A, Ould M, al. e. S, al e. Acoustic neuroma: correlations between Characteristics of 629 vestibular schwannomas morphology and otoneurological manifestations. according to preoperative caloric responses. Journal of the Neurological Sciences 1996;144:24-33. Otology & Neurotology. 2010;31:467-472. 8. Kentala E, Pyykko I. Clinical picture of vestibular4. Yingling CD, Gardi JN. Intraoperative monitoring of facial and cochlear nerves during schwannoma. Auris Nasus Larynx,. 2001;28:15-22. acoustic neuroma surgery. 1992. Neurosurg Clin N 9. Wang AY, Wang JT, Dexter M, al. e. The Am. Apr 2008;19(2):289-315, vii. vestibular schwannoma surgery learning curve5. Gerganov V, Nouri M, Stieglitz L, al. e. mapped by the cumulative summation test for Radiological factors related to pre-operative learning curve. Otol Neurotol. 2013;34(8):1469-1475. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG BỆNH VIÊM LỢI TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI TẠI KHOA SẢN BỆNH VIỆN BẠCH MAI, NĂM 2019-2020 Phan Huy Hoàng1, Hoàng Bảo Duy1, Hà Ngọc Chiều1, Trịnh Thị Thái Hà1, Lê Hưng2TÓM TẮT description. Results: Mainly, pregnant women had degree 2 gingivitis (93.6%). The level of gingivitis with 21 Mục tiêu: Nhận xét đặc điểm lâm sàng bệnh viêm GI and plaque levels with PI increases gradually withlợi trên phụ nữ có thai tại khoa sản bệnh viện Bạch gestational age. The level of gingivitis also increasesMai - Hà Nội năm 2019-2020. Phương pháp nghiên by the age of the pregnant woman. The level ofcứu: mô tả cắt ngang. Kết quả: phụ nữ mang thai gingivitis in the anterior teeth (GI index = 1.52) waschủ yếu mắc viêm lợi mức độ 2 (93,6%). Mức độ viêm found heavier than that of the posterior ones (GIlợi với chỉ số GI và mức độ mảng bám với chỉ số PI index = 1.25). Conclusion: Most pregnant womentăng dần theo tuổi thai. Mức độ viêm lợi cũng tăng suffer gingivitis. It is necessary to strengthen andtheo tuổi phụ nữ mang thai. Mức độ viêm lợi ở nhóm integrate knowledge of oral health care into therăng phía trước (chỉ số GI = 1,52) nặng hơn so với reproductive health care program and conduct deepernhóm răng phía sau (chỉ số GI = 1,25). Kết luận: and broader studies on gingivitis and periodontitis inHầu hết phụ nữ mang thai bị viêm lợi. Cần tăng pregnant women to confirm and propose preventivecường, lồng ghép kiến thức chăm sóc sức khoẻ răng measures.miệng vào chương trình chăm sóc sức khỏe sinh sản Keywords: Gingivitis, pregnant women.và cần có những nghiên cứu sâu hơn, rộng hơn vềbệnh lý viêm lợi, viêm nha chu trên phụ nữ mang thai I. ĐẶT VẤN ĐỀđể khẳng định và đưa ra các biện pháp dự phòng. Từ khoá: Viêm lợi, phụ nữ có thai. Bệnh vùng quanh răng là một trong những ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng bệnh viêm lợi trên phụ nữ có thai tại khoa sản bệnh viện Bạch Mai, năm 2019-2020 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 500 - th¸ng 3 - sè 2 - 2021TÀI LIỆU THAM KHẢO hearing levels in patients with vestibular schwannomas. Journal of Clinical Neuroscience.1. Kanzaki J, Tos M, Sanna M. Acoustic 2009;16:1009-1012. Neuroma: Consensus on Systems for Reporting 6. Tos M, Thomsen J, Harmsen A. Results of Results. Tokyo: Springer; 2003. translabyrinthine removal of 300 acoustic2. Mccaslin DL. neuromas related to tumour size. Acta oto- Electronystagmography/Videonystagmography. laryngologica. 1988;105(sup452):38-51. San Diego: Plural Publishing; 2013:147-174. 7. Berrettini S, Ravecca F, Sellari-Franceschini3. Tringali S, Charpiot A, Ould M, al. e. S, al e. Acoustic neuroma: correlations between Characteristics of 629 vestibular schwannomas morphology and otoneurological manifestations. according to preoperative caloric responses. Journal of the Neurological Sciences 1996;144:24-33. Otology & Neurotology. 2010;31:467-472. 8. Kentala E, Pyykko I. Clinical picture of vestibular4. Yingling CD, Gardi JN. Intraoperative monitoring of facial and cochlear nerves during schwannoma. Auris Nasus Larynx,. 2001;28:15-22. acoustic neuroma surgery. 1992. Neurosurg Clin N 9. Wang AY, Wang JT, Dexter M, al. e. The Am. Apr 2008;19(2):289-315, vii. vestibular schwannoma surgery learning curve5. Gerganov V, Nouri M, Stieglitz L, al. e. mapped by the cumulative summation test for Radiological factors related to pre-operative learning curve. Otol Neurotol. 2013;34(8):1469-1475. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG BỆNH VIÊM LỢI TRÊN PHỤ NỮ CÓ THAI TẠI KHOA SẢN BỆNH VIỆN BẠCH MAI, NĂM 2019-2020 Phan Huy Hoàng1, Hoàng Bảo Duy1, Hà Ngọc Chiều1, Trịnh Thị Thái Hà1, Lê Hưng2TÓM TẮT description. Results: Mainly, pregnant women had degree 2 gingivitis (93.6%). The level of gingivitis with 21 Mục tiêu: Nhận xét đặc điểm lâm sàng bệnh viêm GI and plaque levels with PI increases gradually withlợi trên phụ nữ có thai tại khoa sản bệnh viện Bạch gestational age. The level of gingivitis also increasesMai - Hà Nội năm 2019-2020. Phương pháp nghiên by the age of the pregnant woman. The level ofcứu: mô tả cắt ngang. Kết quả: phụ nữ mang thai gingivitis in the anterior teeth (GI index = 1.52) waschủ yếu mắc viêm lợi mức độ 2 (93,6%). Mức độ viêm found heavier than that of the posterior ones (GIlợi với chỉ số GI và mức độ mảng bám với chỉ số PI index = 1.25). Conclusion: Most pregnant womentăng dần theo tuổi thai. Mức độ viêm lợi cũng tăng suffer gingivitis. It is necessary to strengthen andtheo tuổi phụ nữ mang thai. Mức độ viêm lợi ở nhóm integrate knowledge of oral health care into therăng phía trước (chỉ số GI = 1,52) nặng hơn so với reproductive health care program and conduct deepernhóm răng phía sau (chỉ số GI = 1,25). Kết luận: and broader studies on gingivitis and periodontitis inHầu hết phụ nữ mang thai bị viêm lợi. Cần tăng pregnant women to confirm and propose preventivecường, lồng ghép kiến thức chăm sóc sức khoẻ răng measures.miệng vào chương trình chăm sóc sức khỏe sinh sản Keywords: Gingivitis, pregnant women.và cần có những nghiên cứu sâu hơn, rộng hơn vềbệnh lý viêm lợi, viêm nha chu trên phụ nữ mang thai I. ĐẶT VẤN ĐỀđể khẳng định và đưa ra các biện pháp dự phòng. Từ khoá: Viêm lợi, phụ nữ có thai. Bệnh vùng quanh răng là một trong những ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đặc điểm lâm sàng bệnh viêm lợi Bệnh viêm lợi trên phụ nữ có thai Bệnh viêm lợi Sức khỏe phụ nữ mang thai Bệnh lý viêm lợiGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 22 0 0
-
Thực trạng rối loạn chức năng tình dục ở phụ nữ mang thai và một số yếu tố liên quan
6 trang 21 0 0 -
Đặc điểm huyết áp lưu động 24 giờ ở phụ nữ mang thai có tăng huyết áp phòng khám
5 trang 21 0 0 -
BA THÁNG GIỮA THAI KỲ (Phần 2)
8 trang 20 0 0 -
Người mẹ sinh con đầu lòng: Phần 2
110 trang 19 0 0 -
6 trang 16 0 0
-
Thiếu máu và thiếu máu thiếu sắt trong ba tháng đầu thai kỳ tại bệnh viện quận Thủ Đức năm 2020
7 trang 15 0 0 -
Bệnh quanh răng và một số yếu tố liên quan ở trẻ mắc hội chứng thận hư tiên phát
6 trang 14 0 0 -
Người mẹ sinh con đầu lòng: Phần 1
132 trang 14 0 0 -
9 trang 13 0 0