Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của viêm phổi thở máy tại khoa hối sức tích cực Bệnh viện 103
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 383.80 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu nhằm mục tiêu nghiên cứu, đặc điểm bộ phim lâm sàng cận lâm sàng và ngực, trong 63 bệnh nhân bị viêm phổi liên quan thở máy (VPTM) tại khoa hồi sức tích cực, Bệnh viện 103. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của viêm phổi thở máy tại khoa hối sức tích cực Bệnh viện 103YHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013NghiêncứuYhọcĐẶCĐIỂMLÂMSÀNG,CẬNLÂMSÀNGCỦAVIÊMPHỔITHỞMÁYTẠIKHOAHỐISỨCTÍCHCỰCBỆNHVIỆN103ĐỗQuyết*,PhạmTháiDũng*TÓMTẮTMụctiêu:Nghiêncứu,đặcđiểmbộphimlâmsàngcậnlâmsàngvàngực,trong63bệnhnhânbịviêmphổiliênquanthởmáy(VPTM)tạikhoahồisứctíchcực,Bệnhviện103Phươngphápnghiêncứu:Nghiêncứutiếncứuđượcthựchiệntrên63bệnhnhânVAPtheotiêuchuẩnchẩnđoáncủaATS2005,gồm:11nữvà52nam,tuổitrungbình:18,1±54,27tuổi.Thờigianđánhgiálà:T0:thờigianbắtđầuđặtốngnộikhíquản,T1:BắtđầuVPTM,T3:ngàythứ3,ngàythứ5,vàngàythứ7saukhiVAP.Kếtquả:Sốtlà84,12%,dịchmủphếquản:65,08%,ran:71,43%,bạchcầumáungoạivităng>10G/L:79,37%,mứccaonhấtvàongàythứ3saukhiVPTM;TỷlệO2/FiO2giảm10G/L:79.37%,thehighestonday3afterVAP;PaO2/FiO2ratiodecreasedmarkedlyand38,50Cchiếm46%.Tácgiảkháccũngnhậnđịnhtriệuchứngsốt>38,50Ccógiátrịchẩnđoánởmứctrungbình.Bảng2.TriệuchứnghôhấptạithờiđiểmbắtđầucóVPTM(T1)Triệu chứngMức độ tiết đờmMàu sắc đờmÍtvừanhiềuTrongĐụcMủPhổi có ranRan ẩmRan nổRối loan nhịp thởSố BN(n=63)322381484145352438Tỷ lệ %4,7634,9295,2460,3222,2212,7065,0871,4355,5638,0960,3288,23 ± 5,23SpO2 (%)( X ± SD)ChúngtôithấytấtcảcácBNđềucótăngtiếtđờm, nhưng mức độ tiết đờm với số lượngnhiềuvàvừalàchủyếuchiếm95,24%.Ngoàira,tỷ lệ BN có tính chất đờm đục và mủ chiếm77,78%,trongđóđờmmủchiếm65,08%.Chúngtôithấy,tăngtiếtđờmcaonhấtvàothờiđiểmT3vàgiảmdầnởcácthờiđiểmT5,T7.Triệuchứngranởphổichiếm71,43%BN.‐Kếtquảnghiêncứucủachúngtôichothấy:SốlượngbạchcầutrungbìnhcủanhómVPTMchủyếutrongmức10‐15G/lchiếm58,74%.Có3BNcósốlượngbạchcầudưới4G/Lchiếm4,76%.Bảng3.BiếnđổigiátrịtrungbìnhcácchỉsốkhímáuThời điểmCác chỉ sốpHPaCO2 mmHgPaO2/FiO2HCO3-(mmol/l)BE(mmol/l)HộiNghịKhoaHọcNộiKhoaToànQuốcnăm2013T1T3T5T7( X ± SD)7,34 ± 7,38 ± 7,41 ± 7,43 ±0,180,120,240,1443,68 ± 49,27±14 41,76 ± 45,17 ±9,12,457,846,82208,15± 232,95±2 249,99± 278,71±16,28,187,5417,6924,17±1 25,23±13 21,67±1 23,74±91,83,664,33,481,03 ± 2,31 ± 1,16 ± 1,21 ±0,340,720,540,46133YHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013NghiêncứuYhọcKếtquảchothấy:Giátrịtrungbìnhcácchỉsố khímáulúckhởiphát VPTM (T1) trong giớihạn bình thường. Riêng chỉ số PaO2/FiO2 250 cải thiệntrongngàyđầutiên.Bảng4.ĐặcđiểmXquangphổitạithờiđiểmviêmphổithởmáySố BN(n = 63)Tỷ lệ %1117,46711,114571,43Lan tỏa4774,60Khu trú1625,401 bên phổi34,76Thuỳ, phân thùy914,281 bên1528,812 bên3250,79Tổn thương X quangBên (P)Vị trí thâm Một phổi Bên (T)nhiễmCả hai phổiThâmnhiễmXẹp phổiTràn dịchmàng phổi19,0479,6Bảng5.ThayđổidiệntíchtổnthươngtrênXquangphổi(tínhbằngđiểmSaito)theocácthờiđiểmT1Thời điểmĐiểm Saiton%T3nT5%nT7%n%12,617,423,8111529 46,039610-384-534 53,9 32 50,7 31 49,2 19 30,1579012,622,225,35 7,93814169295 7,93 6 9,52 9 14,2 10 15,8786-78-9Tổng BN(n,%)KẾTLUẬNQuanghiêncứuđặcđiểmlâmsàng,cậnlâmsàng,XquangcủaVPTMở61bệnhnhânchúngtôirútramộtsốkếtluậnsau:‐ Sốt là triệu chứng gặp chủ yếuchiếm84,12%trongviêmphổithởmáy,nhiệtđộtăngcao ngay tại thời điểm khởi phát viêm phổi;Dịchphếquảnmủ(65,08%),sốlượngnhiềuvàvừachiếm95,24%;Nghephổicórangặp71,43%trong đó ran ẩm chiếm 55,56%; Bạch cầu máungoạivităng>10G/Lchiếm79,37%,caonhấtởthờiđiểmngàythứ3sauviêmphổithởmáy;TỉlệPaO2/FiO2giảmrõrệtvà ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của viêm phổi thở máy tại khoa hối sức tích cực Bệnh viện 103YHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013NghiêncứuYhọcĐẶCĐIỂMLÂMSÀNG,CẬNLÂMSÀNGCỦAVIÊMPHỔITHỞMÁYTẠIKHOAHỐISỨCTÍCHCỰCBỆNHVIỆN103ĐỗQuyết*,PhạmTháiDũng*TÓMTẮTMụctiêu:Nghiêncứu,đặcđiểmbộphimlâmsàngcậnlâmsàngvàngực,trong63bệnhnhânbịviêmphổiliênquanthởmáy(VPTM)tạikhoahồisứctíchcực,Bệnhviện103Phươngphápnghiêncứu:Nghiêncứutiếncứuđượcthựchiệntrên63bệnhnhânVAPtheotiêuchuẩnchẩnđoáncủaATS2005,gồm:11nữvà52nam,tuổitrungbình:18,1±54,27tuổi.Thờigianđánhgiálà:T0:thờigianbắtđầuđặtốngnộikhíquản,T1:BắtđầuVPTM,T3:ngàythứ3,ngàythứ5,vàngàythứ7saukhiVAP.Kếtquả:Sốtlà84,12%,dịchmủphếquản:65,08%,ran:71,43%,bạchcầumáungoạivităng>10G/L:79,37%,mứccaonhấtvàongàythứ3saukhiVPTM;TỷlệO2/FiO2giảm10G/L:79.37%,thehighestonday3afterVAP;PaO2/FiO2ratiodecreasedmarkedlyand38,50Cchiếm46%.Tácgiảkháccũngnhậnđịnhtriệuchứngsốt>38,50Ccógiátrịchẩnđoánởmứctrungbình.Bảng2.TriệuchứnghôhấptạithờiđiểmbắtđầucóVPTM(T1)Triệu chứngMức độ tiết đờmMàu sắc đờmÍtvừanhiềuTrongĐụcMủPhổi có ranRan ẩmRan nổRối loan nhịp thởSố BN(n=63)322381484145352438Tỷ lệ %4,7634,9295,2460,3222,2212,7065,0871,4355,5638,0960,3288,23 ± 5,23SpO2 (%)( X ± SD)ChúngtôithấytấtcảcácBNđềucótăngtiếtđờm, nhưng mức độ tiết đờm với số lượngnhiềuvàvừalàchủyếuchiếm95,24%.Ngoàira,tỷ lệ BN có tính chất đờm đục và mủ chiếm77,78%,trongđóđờmmủchiếm65,08%.Chúngtôithấy,tăngtiếtđờmcaonhấtvàothờiđiểmT3vàgiảmdầnởcácthờiđiểmT5,T7.Triệuchứngranởphổichiếm71,43%BN.‐Kếtquảnghiêncứucủachúngtôichothấy:SốlượngbạchcầutrungbìnhcủanhómVPTMchủyếutrongmức10‐15G/lchiếm58,74%.Có3BNcósốlượngbạchcầudưới4G/Lchiếm4,76%.Bảng3.BiếnđổigiátrịtrungbìnhcácchỉsốkhímáuThời điểmCác chỉ sốpHPaCO2 mmHgPaO2/FiO2HCO3-(mmol/l)BE(mmol/l)HộiNghịKhoaHọcNộiKhoaToànQuốcnăm2013T1T3T5T7( X ± SD)7,34 ± 7,38 ± 7,41 ± 7,43 ±0,180,120,240,1443,68 ± 49,27±14 41,76 ± 45,17 ±9,12,457,846,82208,15± 232,95±2 249,99± 278,71±16,28,187,5417,6924,17±1 25,23±13 21,67±1 23,74±91,83,664,33,481,03 ± 2,31 ± 1,16 ± 1,21 ±0,340,720,540,46133YHọcTP.HồChíMinh*Tập17*PhụbảncủaSố3*2013NghiêncứuYhọcKếtquảchothấy:Giátrịtrungbìnhcácchỉsố khímáulúckhởiphát VPTM (T1) trong giớihạn bình thường. Riêng chỉ số PaO2/FiO2 250 cải thiệntrongngàyđầutiên.Bảng4.ĐặcđiểmXquangphổitạithờiđiểmviêmphổithởmáySố BN(n = 63)Tỷ lệ %1117,46711,114571,43Lan tỏa4774,60Khu trú1625,401 bên phổi34,76Thuỳ, phân thùy914,281 bên1528,812 bên3250,79Tổn thương X quangBên (P)Vị trí thâm Một phổi Bên (T)nhiễmCả hai phổiThâmnhiễmXẹp phổiTràn dịchmàng phổi19,0479,6Bảng5.ThayđổidiệntíchtổnthươngtrênXquangphổi(tínhbằngđiểmSaito)theocácthờiđiểmT1Thời điểmĐiểm Saiton%T3nT5%nT7%n%12,617,423,8111529 46,039610-384-534 53,9 32 50,7 31 49,2 19 30,1579012,622,225,35 7,93814169295 7,93 6 9,52 9 14,2 10 15,8786-78-9Tổng BN(n,%)KẾTLUẬNQuanghiêncứuđặcđiểmlâmsàng,cậnlâmsàng,XquangcủaVPTMở61bệnhnhânchúngtôirútramộtsốkếtluậnsau:‐ Sốt là triệu chứng gặp chủ yếuchiếm84,12%trongviêmphổithởmáy,nhiệtđộtăngcao ngay tại thời điểm khởi phát viêm phổi;Dịchphếquảnmủ(65,08%),sốlượngnhiềuvàvừachiếm95,24%;Nghephổicórangặp71,43%trong đó ran ẩm chiếm 55,56%; Bạch cầu máungoạivităng>10G/Lchiếm79,37%,caonhấtởthờiđiểmngàythứ3sauviêmphổithởmáy;TỉlệPaO2/FiO2giảmrõrệtvà ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí y học Nghiên cứu y học Bệnh viêm phổi Viêm phổi thở máy Triệu chứng viêm phổi Chụp X quang phổiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 296 0 0 -
5 trang 287 0 0
-
8 trang 242 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 236 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 218 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 202 0 0 -
8 trang 185 0 0
-
13 trang 184 0 0
-
5 trang 183 0 0
-
9 trang 174 0 0