Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật u đặc giả nhú tụy đầu tuỵ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 819.48 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật u đặc giả nhú đầu tuỵ. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu 32 bệnh nhân u đặc giả nhú đầu tuỵ được điều trị phẫu thuật tại bệnh viện Việt Đức từ 1/2014 – 12/2018.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật u đặc giả nhú tụy đầu tuỵ vietnam medical journal n01 - JULY - 2023hiện tình trạng ứ nước, ứ mủ thận trên MSCT, 2003; 43(3):275-281. doi:10.1016/s0302-2838cũng như các bất thường giải phẫu ảnh hưởng (03) 00006-x 4. Shaker H, Ismail MAA, Kamal AM, et al.đến quyết định lựa chọn phương pháp điều trị. Value of Computed Tomography for Predicting the Outcome After Percutaneous Nephrolithotomy.V. KẾT LUẬN Electron Physician. 2015;7(7):1511-1514. doi: Việc xác định đặc điểm hình ảnh sỏi tiết niệu 10.19082/1511cao trên MSCT như vị trí, số lượng, kích thước, 5. Đào Đức Phin. Kết Quả Điều Trị Sỏi Thận Bándiện tích, tỷ trọng sỏi cũng như ảnh hưởng của San Hô Bằng Tán Sỏi qua Da Đường Hàm Nhỏ Tại Bệnh Viện Đại Học Y Hà Nội. Luận văn chuyênsỏi tiết niệu cao lên đường bài xuất có vai trò khoa cấp II. Đại học Y Hà Nội;2019.quan trọng trong đánh giá bilan trước tán sỏi nội 6. Hoàng Long. Kết quả tán sỏi qua da đường hầmsoi qua da. nhỏ tư thế nằm nghiêng dưới hướng dẫn của siêu âm. Tạp chí nghiên cứu y học Trường Đại học YTÀI LIỆU THAM KHẢO Hà Nội; tập 134 tháng 10 -2020, tr100-115.1. Viljoen A, Chaudhry R, Bycroft J. Renal 7. Bùi Trường Giang. Đánh Giá Kết Quả Tán Sỏi stones. Ann Clin Biochem. 2019;56(1):15-27. qua Da Đường Hầm Nhỏ Điều Trị Sỏi Thận Tại doi:10.1177/0004563218781672 Bệnh Viện Đa Khoa Đức Giang Giai Đoạn 2017-2. Smith RC, Rosenfield AT, Choe KA, et al. 2021. Luận văn chuyên khoa cấp II. Đại học Y Hà Acute flank pain: comparison of non-contrast- Nội; 2021. enhanced CT and intravenous urography. 8. Gücük A, Uyetürk U, Oztürk U, Kemahli E, Radiology. 1995;194(3):789-794. doi:10.1148/ Yildiz M, Metin A. Does the Hounsfield unit radiology.194.3.7862980 value determined by computed tomography3. Tiselius HG, Andersson A. Stone burden in an predict the outcome of percutaneous average Swedish population of stone formers nephrolithotomy? J Endourol. 2012;26(7):792- requiring active stone removal: how can the stone 796. doi:10.1089/end.2011.0518 size be estimated in the clinical routine? Eur Urol. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT U ĐẶC GIẢ NHÚ TỤY ĐẦU TUỴ Ninh Việt Khải1, Ngô Đức Quang1TÓM TẮT sàng không rõ ràng. Phẫu thuật cắt khối tá tuỵ là phương pháp thường được áp dụng để điều trị tổn 6 Mục tiêu: Đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm thương này.sàng và kêt quả điều trị phẫu thuật u đặc giả nhú đầu Từ khoá: U đặc giả nhú, đầu tuỵtuỵ. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu:Nghiên cứu hồi cứu 32 bệnh nhân u đặc giả nhú đầu SUMMARYtuỵ được điều trị phẫu thuật tại bệnh viện Việt Đức từ1/2014 – 12/2018. Kết quả: Tuổi trung bình 32,54 ± CLINICAL, PARACLINICAL14,65 (9 - 65), độ tuổi thường gặp nhất là 20 – 39 CHARACTERISTICSS AND OUTCOME OFtuổi (42,4%). Đau bụng là triệu chứng thường gặp SURGICAL TREATMENT FOR SOLIDnhất (60,6%), không có triệu chứng nào 33,3%. Trên PSEUDO PAPILLARY TUMOURphim chụp cắt lớp vi tính, ở thì chưa tiêm thuốc cản Objectives: To evaluate the clinical, paraclinicalquang khối u có tỉ trong hỗn hợp chiếm tỉ lệ 43,7%, ở characteristics and surgical results of pancreatic headthì tiêm thuốc cản quang khối u ngấm thuốc mạnh pseudopapillary tumor. Methods: Retrospective studychiếm tỉ lệ 59,4%. Cắt khối tá tuỵ có 32 bệnh nhân of 32 patients with solid pseudopapillary neoplasmchiếm 96,9%, có 1 bệnh nhân cắt bỏ u chiếm 3,1%, who were surgically treated at Viet Duc hospital fromthời gian mổ trung bình là 307,72 ± 86,16 phút (90 - January 2014 to December 2018. Results: The mean580). Chậm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật u đặc giả nhú tụy đầu tuỵ vietnam medical journal n01 - JULY - 2023hiện tình trạng ứ nước, ứ mủ thận trên MSCT, 2003; 43(3):275-281. doi:10.1016/s0302-2838cũng như các bất thường giải phẫu ảnh hưởng (03) 00006-x 4. Shaker H, Ismail MAA, Kamal AM, et al.đến quyết định lựa chọn phương pháp điều trị. Value of Computed Tomography for Predicting the Outcome After Percutaneous Nephrolithotomy.V. KẾT LUẬN Electron Physician. 2015;7(7):1511-1514. doi: Việc xác định đặc điểm hình ảnh sỏi tiết niệu 10.19082/1511cao trên MSCT như vị trí, số lượng, kích thước, 5. Đào Đức Phin. Kết Quả Điều Trị Sỏi Thận Bándiện tích, tỷ trọng sỏi cũng như ảnh hưởng của San Hô Bằng Tán Sỏi qua Da Đường Hàm Nhỏ Tại Bệnh Viện Đại Học Y Hà Nội. Luận văn chuyênsỏi tiết niệu cao lên đường bài xuất có vai trò khoa cấp II. Đại học Y Hà Nội;2019.quan trọng trong đánh giá bilan trước tán sỏi nội 6. Hoàng Long. Kết quả tán sỏi qua da đường hầmsoi qua da. nhỏ tư thế nằm nghiêng dưới hướng dẫn của siêu âm. Tạp chí nghiên cứu y học Trường Đại học YTÀI LIỆU THAM KHẢO Hà Nội; tập 134 tháng 10 -2020, tr100-115.1. Viljoen A, Chaudhry R, Bycroft J. Renal 7. Bùi Trường Giang. Đánh Giá Kết Quả Tán Sỏi stones. Ann Clin Biochem. 2019;56(1):15-27. qua Da Đường Hầm Nhỏ Điều Trị Sỏi Thận Tại doi:10.1177/0004563218781672 Bệnh Viện Đa Khoa Đức Giang Giai Đoạn 2017-2. Smith RC, Rosenfield AT, Choe KA, et al. 2021. Luận văn chuyên khoa cấp II. Đại học Y Hà Acute flank pain: comparison of non-contrast- Nội; 2021. enhanced CT and intravenous urography. 8. Gücük A, Uyetürk U, Oztürk U, Kemahli E, Radiology. 1995;194(3):789-794. doi:10.1148/ Yildiz M, Metin A. Does the Hounsfield unit radiology.194.3.7862980 value determined by computed tomography3. Tiselius HG, Andersson A. Stone burden in an predict the outcome of percutaneous average Swedish population of stone formers nephrolithotomy? J Endourol. 2012;26(7):792- requiring active stone removal: how can the stone 796. doi:10.1089/end.2011.0518 size be estimated in the clinical routine? Eur Urol. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT U ĐẶC GIẢ NHÚ TỤY ĐẦU TUỴ Ninh Việt Khải1, Ngô Đức Quang1TÓM TẮT sàng không rõ ràng. Phẫu thuật cắt khối tá tuỵ là phương pháp thường được áp dụng để điều trị tổn 6 Mục tiêu: Đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm thương này.sàng và kêt quả điều trị phẫu thuật u đặc giả nhú đầu Từ khoá: U đặc giả nhú, đầu tuỵtuỵ. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu:Nghiên cứu hồi cứu 32 bệnh nhân u đặc giả nhú đầu SUMMARYtuỵ được điều trị phẫu thuật tại bệnh viện Việt Đức từ1/2014 – 12/2018. Kết quả: Tuổi trung bình 32,54 ± CLINICAL, PARACLINICAL14,65 (9 - 65), độ tuổi thường gặp nhất là 20 – 39 CHARACTERISTICSS AND OUTCOME OFtuổi (42,4%). Đau bụng là triệu chứng thường gặp SURGICAL TREATMENT FOR SOLIDnhất (60,6%), không có triệu chứng nào 33,3%. Trên PSEUDO PAPILLARY TUMOURphim chụp cắt lớp vi tính, ở thì chưa tiêm thuốc cản Objectives: To evaluate the clinical, paraclinicalquang khối u có tỉ trong hỗn hợp chiếm tỉ lệ 43,7%, ở characteristics and surgical results of pancreatic headthì tiêm thuốc cản quang khối u ngấm thuốc mạnh pseudopapillary tumor. Methods: Retrospective studychiếm tỉ lệ 59,4%. Cắt khối tá tuỵ có 32 bệnh nhân of 32 patients with solid pseudopapillary neoplasmchiếm 96,9%, có 1 bệnh nhân cắt bỏ u chiếm 3,1%, who were surgically treated at Viet Duc hospital fromthời gian mổ trung bình là 307,72 ± 86,16 phút (90 - January 2014 to December 2018. Results: The mean580). Chậm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học U đặc giả nhú Phẫu thuật u đặc giả nhú đầu tuỵ Cắt khối tá tuỵ Phương pháp làm miệng nối tụyTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
9 trang 198 0 0