Đặc điểm lâm sàng, cộng hưởng từ và kết quả điều trị của bệnh nhân huyết khối tĩnh mạch não
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 270.56 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Huyết khối tĩnh mạch não là nguyên nhân ít gặp của bệnh lý mạch máu não. Bệnh hình thành do có sự xuất hiện của cục máu đông trong hệ thống tĩnh mạch não. Bài viết trình bày mô tả đặc điểm lâm sàng của huyết khối tĩnh mạch não; Mô tả đặc điểm cộng hưởng từ của huyết khối tĩnh mạch não; Nhận xét kết quả điều trị của huyết khối tĩnh mạch não.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, cộng hưởng từ và kết quả điều trị của bệnh nhân huyết khối tĩnh mạch não vietnam medical journal n01&2 - february- 2020 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CỘNG HƯỞNG TỪ VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA BỆNH NHÂN HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH NÃO Trịnh Tiến Lực*, Lê Văn Thính*TÓM TẮT the magnetic resonance imaging features of CVT. - Commenting on the results of treatment of CVT. 33 Đặt vấn đề: Huyết khối tĩnh mạch não là nguyên Method: Prospective and descriptive study.nhân ít gặp của bệnh lý mạch máu não. Bệnh hình Materials: Including 153 patients with CVT in thethành do có sự xuất hiện của cục máu đông trong hệ Neurology Department of Bach Mai Hospital inpatientthống tĩnh mạch não. Triệu chứng lâm sàng của bệnh treatment from 12/2012 to 12/2018. Results:đa dạng, không đặc hiệu. Chẩn đoán hình ảnh mà đặc Male/female ratio is 1/1.2. The average age of thebiệt là chụp cộng hưởng từ não, tĩnh mạch não có vai study group was 37.5 ± 13.1 years. Onset subacutetrò quan trọng trong chẩn đoán xác định bệnh. Điều accounting for 76.5%. A nonspecific clinical conditiontrị chống đông là điều trị cơ bản HKTMN. Mục tiêu: in which the headache was encountered was relatively - Mô tả đặc điểm lâm sàng của HKTMN. high at 37.2%. There are 80.4% of patients with brain - Mô tả đặc điểm cộng hưởng từ của HKTMN. parenchyma lesion in which infarction is the most - Nhận xét kết quả điều trị của HKTMN. common account for 36.6%. The most common sinus Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả thrombosis was superior sagital sinus 68%. There aretiến cứu. Đối tượng: Gồm 153 bệnh nhân huyết khối 67.3% of patients with two or more sinus thrombosis.tĩnh mạch não vào Khoa Thần kinh Bệnh viện Bạch The rate of stable patients discharged from hospitalmai điều trị nội trú từ 12/2012 đến tháng 12/2018. was 95.4%, of which 81.7% of patients had a RankinKết quả: Tỷ lệ nam/ nữ là 1/1,2. Tuổi trung bình của score of 0-1. Conclusions: Headach is the mostnhóm nghiên cứu là 37,5 ±13,1 tuổi. Khởi phát bán common symptom of CVT. Cerebral infarction is acấp chiếm 76,5%. Bệnh cảnh lâm sàng không đặc common brain parenchymal injury in CVT. Superiorhiệu trong đó đau đầu đơn thuần gặp tỷ lệ tương đối sagital sinus is a common site of brain veincao 37,2%. Có 80,4% bệnh nhân HKTMN có tổn thrombosis. Treatment of lovenox during the acutethương nhu mô não trong đó nhồi máu não gặp nhiều phase of CVT is an effective and safe treatment.nhất chiếm 36,6%. Huyết khối xoang dọc trên gặp Keywords: Cerebral venous thrombosis (CVT),nhiều nhất chiếm 68%. Có 67,3% bệnh nhân có huyết MRI, MRV.khối hai xoang trở lên. Tỷ lệ bệnh nhân ổn ra viện95,4% trong đó có 81,7% bệnh nhân có điểm Rankin I. ĐẶT VẤN ĐỀtừ 0-1. Kết luận: Đau đầu là triệu chứng thường gặp HKTMN là nguyên nhân ít gặp của bệnh lýnhất của HKTMN. Nhồi máu não là tổn thương nhu mônão thường gặp trong HKTMN. Huyết khối xoang dọc mạch máu não. Bệnh hình thành do có sự xuấttrên là vị trí hay gặp nhất. Điều trị lovenox trong giai hiện của cục máu đông trong hệ thống tĩnhđoạn cấp của HKTMN là biện pháp điều trị có hiệu quả mạch não gây tắc nghẽn, cản trở sự lưu thôngvà an toàn. máu trong hệ thống tĩnh mạch não dẫn đến tăng Từ khóa: Huyết khối tĩnh mạch não (HKTMN), áp lực trong hệ thống tĩnh mạch não. TriệuMRI, MRV. chứng lâm sàng của HKTMN do tăng áp lực nộiSUMMARY sọ và tổn thương nhu mô não [1]. HKTMN CLINICAL CHARACTERISTICS, MAGNETIC nguyên nhân ít gặp của nhóm bệnh lý mạch máu não với các triệu chứng lâm sàng rất đa dạng, RESONANCE IMAGING FEATURES AND không đặc hiệu. HKTMN ít gặp hơn các huyết RESULTS OF TREATMENT OF CEREBRAL khối ở động mạch não nhiều lần. Do tính chất ít VENOUS THROMBOSIS DISEASES gặp của bệnh cũng như biểu hiện lâm sàng Background: Cerebral venous thrombosis (CVT)is a less common cause of cerebrovascular disease. không đặc hiệu cho nên bệnh thường được chẩnThe disease is caused by the appearance of a blood đoán muộn thậm chí bỏ sót chẩn đoán. Các triệuclot in the brain vein system. Clinical symptoms of the chứng lâm sàng của bệnh đa dạng không đặcdisease are diverse and nonspecific. Diagnostic hiệu, tuy nhiên việc thăm khám lâm sàng có hệimaging, especially magnetic resonance imaging plays thống, khai thác tiền sử bệnh tật có hệ thốngan important role in the diagnosis. Anticoagulanttherapy is the basic treatment of CVT. Purpose: - giúp hướng đến chẩn đoán bệnh [1],[2].Describe the clinical characteristics of CVT. - Describe Trong những năm gần đây nhờ có sự phát triển của các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh hiện đại chẩn đoán HKTMN có nhiều thuận lợi so với*Khoa Thần kinh Bệnh viện Bạch maiChịu trách nhiệm chính: Trịnh Tiến Lực trước kia. Chẩn đoán sớm và sự hiểu biết sâuEmail: ttienluc@yahoo.com ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, cộng hưởng từ và kết quả điều trị của bệnh nhân huyết khối tĩnh mạch não vietnam medical journal n01&2 - february- 2020 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CỘNG HƯỞNG TỪ VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA BỆNH NHÂN HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH NÃO Trịnh Tiến Lực*, Lê Văn Thính*TÓM TẮT the magnetic resonance imaging features of CVT. - Commenting on the results of treatment of CVT. 33 Đặt vấn đề: Huyết khối tĩnh mạch não là nguyên Method: Prospective and descriptive study.nhân ít gặp của bệnh lý mạch máu não. Bệnh hình Materials: Including 153 patients with CVT in thethành do có sự xuất hiện của cục máu đông trong hệ Neurology Department of Bach Mai Hospital inpatientthống tĩnh mạch não. Triệu chứng lâm sàng của bệnh treatment from 12/2012 to 12/2018. Results:đa dạng, không đặc hiệu. Chẩn đoán hình ảnh mà đặc Male/female ratio is 1/1.2. The average age of thebiệt là chụp cộng hưởng từ não, tĩnh mạch não có vai study group was 37.5 ± 13.1 years. Onset subacutetrò quan trọng trong chẩn đoán xác định bệnh. Điều accounting for 76.5%. A nonspecific clinical conditiontrị chống đông là điều trị cơ bản HKTMN. Mục tiêu: in which the headache was encountered was relatively - Mô tả đặc điểm lâm sàng của HKTMN. high at 37.2%. There are 80.4% of patients with brain - Mô tả đặc điểm cộng hưởng từ của HKTMN. parenchyma lesion in which infarction is the most - Nhận xét kết quả điều trị của HKTMN. common account for 36.6%. The most common sinus Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả thrombosis was superior sagital sinus 68%. There aretiến cứu. Đối tượng: Gồm 153 bệnh nhân huyết khối 67.3% of patients with two or more sinus thrombosis.tĩnh mạch não vào Khoa Thần kinh Bệnh viện Bạch The rate of stable patients discharged from hospitalmai điều trị nội trú từ 12/2012 đến tháng 12/2018. was 95.4%, of which 81.7% of patients had a RankinKết quả: Tỷ lệ nam/ nữ là 1/1,2. Tuổi trung bình của score of 0-1. Conclusions: Headach is the mostnhóm nghiên cứu là 37,5 ±13,1 tuổi. Khởi phát bán common symptom of CVT. Cerebral infarction is acấp chiếm 76,5%. Bệnh cảnh lâm sàng không đặc common brain parenchymal injury in CVT. Superiorhiệu trong đó đau đầu đơn thuần gặp tỷ lệ tương đối sagital sinus is a common site of brain veincao 37,2%. Có 80,4% bệnh nhân HKTMN có tổn thrombosis. Treatment of lovenox during the acutethương nhu mô não trong đó nhồi máu não gặp nhiều phase of CVT is an effective and safe treatment.nhất chiếm 36,6%. Huyết khối xoang dọc trên gặp Keywords: Cerebral venous thrombosis (CVT),nhiều nhất chiếm 68%. Có 67,3% bệnh nhân có huyết MRI, MRV.khối hai xoang trở lên. Tỷ lệ bệnh nhân ổn ra viện95,4% trong đó có 81,7% bệnh nhân có điểm Rankin I. ĐẶT VẤN ĐỀtừ 0-1. Kết luận: Đau đầu là triệu chứng thường gặp HKTMN là nguyên nhân ít gặp của bệnh lýnhất của HKTMN. Nhồi máu não là tổn thương nhu mônão thường gặp trong HKTMN. Huyết khối xoang dọc mạch máu não. Bệnh hình thành do có sự xuấttrên là vị trí hay gặp nhất. Điều trị lovenox trong giai hiện của cục máu đông trong hệ thống tĩnhđoạn cấp của HKTMN là biện pháp điều trị có hiệu quả mạch não gây tắc nghẽn, cản trở sự lưu thôngvà an toàn. máu trong hệ thống tĩnh mạch não dẫn đến tăng Từ khóa: Huyết khối tĩnh mạch não (HKTMN), áp lực trong hệ thống tĩnh mạch não. TriệuMRI, MRV. chứng lâm sàng của HKTMN do tăng áp lực nộiSUMMARY sọ và tổn thương nhu mô não [1]. HKTMN CLINICAL CHARACTERISTICS, MAGNETIC nguyên nhân ít gặp của nhóm bệnh lý mạch máu não với các triệu chứng lâm sàng rất đa dạng, RESONANCE IMAGING FEATURES AND không đặc hiệu. HKTMN ít gặp hơn các huyết RESULTS OF TREATMENT OF CEREBRAL khối ở động mạch não nhiều lần. Do tính chất ít VENOUS THROMBOSIS DISEASES gặp của bệnh cũng như biểu hiện lâm sàng Background: Cerebral venous thrombosis (CVT)is a less common cause of cerebrovascular disease. không đặc hiệu cho nên bệnh thường được chẩnThe disease is caused by the appearance of a blood đoán muộn thậm chí bỏ sót chẩn đoán. Các triệuclot in the brain vein system. Clinical symptoms of the chứng lâm sàng của bệnh đa dạng không đặcdisease are diverse and nonspecific. Diagnostic hiệu, tuy nhiên việc thăm khám lâm sàng có hệimaging, especially magnetic resonance imaging plays thống, khai thác tiền sử bệnh tật có hệ thốngan important role in the diagnosis. Anticoagulanttherapy is the basic treatment of CVT. Purpose: - giúp hướng đến chẩn đoán bệnh [1],[2].Describe the clinical characteristics of CVT. - Describe Trong những năm gần đây nhờ có sự phát triển của các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh hiện đại chẩn đoán HKTMN có nhiều thuận lợi so với*Khoa Thần kinh Bệnh viện Bạch maiChịu trách nhiệm chính: Trịnh Tiến Lực trước kia. Chẩn đoán sớm và sự hiểu biết sâuEmail: ttienluc@yahoo.com ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Huyết khối tĩnh mạch não Bệnh lý mạch máu não Hệ thống tĩnh mạch não Điều trị huyết khối tĩnh mạch nãoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 286 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 215 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 201 0 0 -
8 trang 183 0 0
-
13 trang 183 0 0
-
5 trang 182 0 0
-
9 trang 173 0 0