Đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học các tổn thương tiền ung thư và ung thư biểu mô tế bào vảy bề mặt nhãn cầu
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 946.36 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết tập trung mô tả đặc điểm lâm sàng và mô bệnh học (MBH) các tổn thương tiền ung thư và ung thư biểu mô (UTBM) tế bào vảy bề mặt nhãn cầu (BMNC). Đối tượng và phương pháp nghiên cứu (NC): NC mô tả hồi cứu trên 69 hồ sơ bệnh án u BMNC là các tổn thương tiền ung thư và UTBM tế bào vảy điều trị tại BV Mắt Trung ương từ tháng 4 năm 2018 đến hết tháng 3 năm 2023.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học các tổn thương tiền ung thư và ung thư biểu mô tế bào vảy bề mặt nhãn cầu TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 533 - th¸ng 12 - sè 1B - 2023 Combined Etoposide, Ifosfamide, and Cisplatin in 7. Furugen M, Sekine I, Tsuta K, et al. the Treatment of Patients with Advanced Combination Chemotherapy with Carboplatin and Thymoma and Thymic Carcinoma. A French Paclitaxel for Advanced Thymic Cancer. Jpn J Clin Experience. J Thorac Oncol. 2010;5(6):893-897. Oncol. 2011;41(8): 1013-1016. doi: 10.1093/ doi:10.1097/JTO.0b013e3181db3dee jjco/hyr0895. Koizumi T, Takabayashi Y, Yamagishi S, et 8. Igawa S, Murakami H, Takahashi T, et al. al. Chemotherapy for advanced thymic Efficacy of chemotherapy with carboplatin and carcinoma: clinical response to cisplatin, paclitaxel for unresectable thymic carcinoma. doxorubicin, vincristine, and cyclophosphamide Lung Cancer Amst Neth. 2010;67(2):194-197. (ADOC chemotherapy). Am J Clin Oncol. doi:10.1016/j.lungcan.2009.03.031 2002;25(3):266-268. 9. Hirai F, Yamanaka T, Taguchi K, et al. A6. Loehrer PJ, Kim K, Aisner SC, et al. Cisplatin multicenter phase II study of carboplatin and plus doxorubicin plus cyclophosphamide in paclitaxel for advanced thymic carcinoma: metastatic or recurrent thymoma: final results of WJOG4207L. Ann Oncol. 2015;26(2):363-368. an intergroup trial. The Eastern Cooperative doi:10.1093/annonc/mdu541 Oncology Group, Southwest Oncology Group, and 10. Song Z. Chemotherapy with paclitaxel plus Southeastern Cancer Study Group. J Clin Oncol carboplatin for relapsed advanced thymic Off J Am Soc Clin Oncol. 1994;12(6):1164-1168. carcinoma. J Thorac Dis. 2014;6(12):1808-1812. doi:10.1200/JCO.1994.12.6.1164 doi:10.3978/j.issn.2072-1439.2014.11.18 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC CÁC TỔN THƯƠNGTIỀN UNG THƯ VÀ UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO VẢY BỀ MẶT NHÃN CẦU Lê Thị Kim Dung1, Nguyễn Thu Thủy2, Hoàng Anh Tuấn2TÓM TẮT thuận với thời gian bị bệnh, kích thước và độ rộng tổn thương. Từ khóa: tiền ung thư, ung thư biểu mô tế 2 Mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng và mô bệnh bào vảy bề mặt nhãn cầuhọc (MBH) các tổn thương tiền ung thư và ung thưbiểu mô (UTBM) tế bào vảy bề mặt nhãn cầu (BMNC). SUMMARYĐối tượng và phương pháp nghiên cứu (NC): NCmô tả hồi cứu trên 69 hồ sơ bệnh án u BMNC là các CLINICAL AND HISTOLOGICAL FEATURES OFtổn thương tiền ung thư và UTBM tế bào vảy điều trị THE LESIONS PRE-CANCER AND OCULARtại BV Mắt Trung ương từ tháng 4 năm 2018 đến hết SURFACE SQUAMOUS CELL CARCINOMAtháng 3 năm 2023. Kết quả: NC được tiến hành trên Objective: Describe the clinical and69 người bệnh, gồm 50 nam và 19 nữ. Tuổi trung bình histopathological characteristics of precancerouslà 65.78 ± 15.28 tuổi. Có 69 người bệnh mắc bệnh tại lesions and ocular surface squamous cell carcinoma.một mắt (100%). Tỷ lệ tổn thương tiền UTBM tế bào Research subjects and methods: Retrospectivevảy BMNC là 43.5%, tổn thương ung thư là 56.5%. Vị descriptive study on 69 medical records of oculartrí tổn thương trên BMNC chủ yếu là tại vùng rìa với surface tumors that are precancerous lesions and87%. Dạng nhú phổ biến hơn với 49.3% và có độ ác squamous cell carcinomas treated at the VietNamtính cao hơn so với hai dạng còn lại.Thời gian bị bệnh National Eye Hospital since April 2018 to the end oftỷ lệ thuận với kích thước (p0.05). Độ ác patients, including 50 men and 19 women. Thetính (p vietnam medical journal n01B - DECEMBER - 2023area. The papillary form is more common and more - Mô tả khối u:malignant than the other two forms. Research shows + Vị trí khối u: Giác mạc, kết mạc, vùng rìathat there is a clinical relevance such as: illnessduration is proportional to lesion size; The relationship kết giác mạc, khácbetween clinical and malignancy is: malignancy is + Kích thước khối u (kích thước dựa theoproportional to disease duration, size and width of the đường kính lớn nhất của khối u). Gồm 2 mức độlesion. Keywords: precancerous, ocular surface ≤ 5mm và > 5mmsquamous cell carcinoma. + Độ rộng khối u ở v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học các tổn thương tiền ung thư và ung thư biểu mô tế bào vảy bề mặt nhãn cầu TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 533 - th¸ng 12 - sè 1B - 2023 Combined Etoposide, Ifosfamide, and Cisplatin in 7. Furugen M, Sekine I, Tsuta K, et al. the Treatment of Patients with Advanced Combination Chemotherapy with Carboplatin and Thymoma and Thymic Carcinoma. A French Paclitaxel for Advanced Thymic Cancer. Jpn J Clin Experience. J Thorac Oncol. 2010;5(6):893-897. Oncol. 2011;41(8): 1013-1016. doi: 10.1093/ doi:10.1097/JTO.0b013e3181db3dee jjco/hyr0895. Koizumi T, Takabayashi Y, Yamagishi S, et 8. Igawa S, Murakami H, Takahashi T, et al. al. Chemotherapy for advanced thymic Efficacy of chemotherapy with carboplatin and carcinoma: clinical response to cisplatin, paclitaxel for unresectable thymic carcinoma. doxorubicin, vincristine, and cyclophosphamide Lung Cancer Amst Neth. 2010;67(2):194-197. (ADOC chemotherapy). Am J Clin Oncol. doi:10.1016/j.lungcan.2009.03.031 2002;25(3):266-268. 9. Hirai F, Yamanaka T, Taguchi K, et al. A6. Loehrer PJ, Kim K, Aisner SC, et al. Cisplatin multicenter phase II study of carboplatin and plus doxorubicin plus cyclophosphamide in paclitaxel for advanced thymic carcinoma: metastatic or recurrent thymoma: final results of WJOG4207L. Ann Oncol. 2015;26(2):363-368. an intergroup trial. The Eastern Cooperative doi:10.1093/annonc/mdu541 Oncology Group, Southwest Oncology Group, and 10. Song Z. Chemotherapy with paclitaxel plus Southeastern Cancer Study Group. J Clin Oncol carboplatin for relapsed advanced thymic Off J Am Soc Clin Oncol. 1994;12(6):1164-1168. carcinoma. J Thorac Dis. 2014;6(12):1808-1812. doi:10.1200/JCO.1994.12.6.1164 doi:10.3978/j.issn.2072-1439.2014.11.18 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC CÁC TỔN THƯƠNGTIỀN UNG THƯ VÀ UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO VẢY BỀ MẶT NHÃN CẦU Lê Thị Kim Dung1, Nguyễn Thu Thủy2, Hoàng Anh Tuấn2TÓM TẮT thuận với thời gian bị bệnh, kích thước và độ rộng tổn thương. Từ khóa: tiền ung thư, ung thư biểu mô tế 2 Mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng và mô bệnh bào vảy bề mặt nhãn cầuhọc (MBH) các tổn thương tiền ung thư và ung thưbiểu mô (UTBM) tế bào vảy bề mặt nhãn cầu (BMNC). SUMMARYĐối tượng và phương pháp nghiên cứu (NC): NCmô tả hồi cứu trên 69 hồ sơ bệnh án u BMNC là các CLINICAL AND HISTOLOGICAL FEATURES OFtổn thương tiền ung thư và UTBM tế bào vảy điều trị THE LESIONS PRE-CANCER AND OCULARtại BV Mắt Trung ương từ tháng 4 năm 2018 đến hết SURFACE SQUAMOUS CELL CARCINOMAtháng 3 năm 2023. Kết quả: NC được tiến hành trên Objective: Describe the clinical and69 người bệnh, gồm 50 nam và 19 nữ. Tuổi trung bình histopathological characteristics of precancerouslà 65.78 ± 15.28 tuổi. Có 69 người bệnh mắc bệnh tại lesions and ocular surface squamous cell carcinoma.một mắt (100%). Tỷ lệ tổn thương tiền UTBM tế bào Research subjects and methods: Retrospectivevảy BMNC là 43.5%, tổn thương ung thư là 56.5%. Vị descriptive study on 69 medical records of oculartrí tổn thương trên BMNC chủ yếu là tại vùng rìa với surface tumors that are precancerous lesions and87%. Dạng nhú phổ biến hơn với 49.3% và có độ ác squamous cell carcinomas treated at the VietNamtính cao hơn so với hai dạng còn lại.Thời gian bị bệnh National Eye Hospital since April 2018 to the end oftỷ lệ thuận với kích thước (p0.05). Độ ác patients, including 50 men and 19 women. Thetính (p vietnam medical journal n01B - DECEMBER - 2023area. The papillary form is more common and more - Mô tả khối u:malignant than the other two forms. Research shows + Vị trí khối u: Giác mạc, kết mạc, vùng rìathat there is a clinical relevance such as: illnessduration is proportional to lesion size; The relationship kết giác mạc, khácbetween clinical and malignancy is: malignancy is + Kích thước khối u (kích thước dựa theoproportional to disease duration, size and width of the đường kính lớn nhất của khối u). Gồm 2 mức độlesion. Keywords: precancerous, ocular surface ≤ 5mm và > 5mmsquamous cell carcinoma. + Độ rộng khối u ở v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Tiền ung thư Ung thư biểu mô tế bào vảy Biểu mô tế bào vảy bề mặt nhãn cầu Mô bệnh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 298 0 0 -
5 trang 288 0 0
-
8 trang 244 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 238 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 219 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 205 0 0 -
9 trang 194 0 0
-
8 trang 186 0 0
-
5 trang 185 0 0
-
13 trang 185 0 0