Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng ở người cao tuổi
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 316.31 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xuất huyết tiêu hóa trên là một trong những trường hợp cấp cứu thường gặp nhất nhưng lại rất khó tiên lượng và luôn có nguy cơ đe dọa tính mạng của bệnh nhân. Loét dạ dày – tá tràng được ghi nhận là nguyên nhân hàng đầu dẫn đến xuất huyết tiêu hóa. Bài viết trình bày khảo sát đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng ở người cao tuổi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng ở người cao tuổi vietnam medical journal n02 - SEPTEMBER - 2020 bowel disorders, Best Practice & Research Clinical predominant irritable bowel syndrome?. Journal of Gastroenterology. 30 (1), pp. 89-97. Family Medicine and Primary Care, 8(10), 3173.7. Chakraborty, D. S., Hazra, A., Sil, A., & Pain, 8. Cremon C. et al. (2018), Pre-and probiotic S. (2019). Will controlled release mebeverine be overview, Current opinion in pharmacology. 43, able to surpass placebo in treatment of diarrhoea pp. 87-92. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI Võ Minh Cường*, Tạ Văn Trầm*TÓM TẮT descriptive study. Result: Patients with epigastric pain taste is 90%, both vomiting blood and melena 15 Đặt vấn đề: Xuất huyết tiêu hóa trên là một 43%. History of peptic ulcer was 34%, used anti-trong những trường hợp cấp cứu thường gặp nhất inflammatory NSAID was 53%, with a combinationnhưng lại rất khó tiên lượng và luôn có nguy cơ đe disease was 98%. Red blood cells TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 494 - th¸ng 9 - sè 2 - 2020loét DD- TT là cần thiết để giúp bác sĩ điều trị có Có 7 7,0cái nhìn đúng đắn và tình trạng người bệnh, từ Không 93 93,0đó đưa ra được chẩn đoán phù hợp, kịp thời Tiền sử nghiện rượugiúp việc điều trị cho NB đặc biệt là đối tượng Có 2 2,0NCT đạt hiệu quả cao nhất. Do đó chúng tôi tiến Không 98 98,0hành thực hiện đề tài nầy nhằm khảo sát đặc Tiền sử sử dụng NSAIDđiểm lâm sàng và cận lâm sàng của XHTH do Có 53 53,0loét dạ dày tá tràng ở người cao tuổi. Không 47 47,0 Tiền sử sử dụng kháng đôngII. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Có 1 1,0 Đối tượng nghiên cứu: Tất cả bệnh nhân Không 99 99,0cao tuổi được chẩn đoán XHTH do loét DD- TT Tiền sử có bệnh nềnđược điều trị nội trú tại Bệnh viện Đa khoa Có 98 98,0Trung tâm Tiền Giang từ tháng 12/2019 đến Không 2 2,0tháng 06/2020. Đặc điểm triệu chứng lâm sàng Tiêu chuẩn chọn bệnh: Tuổi lớn hơn hoặc Bảng 2. Đặc điểm triệu chứng lâm sàngbằng 60; Được chẩn đoán XHTH do loét DD- TT Đặc điểm (N=100) Tần số Tỉ lệ (%)có triệu chứng lâm sàng và nội soi. Huyết áp tâm thu Tiêu chuẩn loại ra: XHTH do vỡ tĩnh mạch ≥100mmHg 82 82,0thực quản, ung thư dạ dày, sau phẫu thuật cắt 100mmHg>HATT>80mmHg 10 10,0dạ dày; hội chứng Malory Weiss, viêm DD- TT… ≤80mmHg 8 8,0 Phương pháp nghiên cứu Mạch Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt 120 lần/phút 2 2,0không xác suất bao gồm tất cả bệnh nhân có đủ Tri giáctiêu chuẩn chọn bệnh trong thời gian nghiên cứu. Tỉnh 100 100 Cỡ mẫu: theo công thức ước lượng một tỷ Chỉ ói ra máu 2 ( ) n = Z p 1− p Có 9 9,0lệ: c2 Không 91 91,0 Trong đó: - Z: 1,96 (tương đương độ tin cậy Chỉ tiêu phân đenmong muốn là 95%). Có 48 48,0 - p: Tỷ lệ xuất huyết do loét DDTT là 38%, Không 52 52,0tương đương với p = 0,38. Ói ra máu và tiêu phân đen - c: Chọn c = 0,1 Cỡ mẫu n ≈ 91. Có 43 43,0 Công cụ thu thập dữ liệu: Thu thập thông Không 57 57,0tin qua hồ sơ bệnh án điều trị theo một mẫu Đau thượng vịbệnh án thống nhất. Dùng bảng câu hỏi để thu Có 90 90,0thập các biến số về triệu chứng lâm sàng, cận Không 10 10,0lâm sàng. Da và niêm mạc Xử lý và phân tích số liệu: Phần mềm Hồng 45 45,0thống kê STATA 13.0. Nhạt 55 55,0 Đặc điểm về cận lâm sàngIII. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Bảng 3. Đặc điểm về kết quả xét nghiệm Đặc điểm về tình trạng tiền sử bệnh máu Bảng 1. Đặc điểm về tình trạng tiền sử Đặc điểmbệnh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng ở người cao tuổi vietnam medical journal n02 - SEPTEMBER - 2020 bowel disorders, Best Practice & Research Clinical predominant irritable bowel syndrome?. Journal of Gastroenterology. 30 (1), pp. 89-97. Family Medicine and Primary Care, 8(10), 3173.7. Chakraborty, D. S., Hazra, A., Sil, A., & Pain, 8. Cremon C. et al. (2018), Pre-and probiotic S. (2019). Will controlled release mebeverine be overview, Current opinion in pharmacology. 43, able to surpass placebo in treatment of diarrhoea pp. 87-92. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI Võ Minh Cường*, Tạ Văn Trầm*TÓM TẮT descriptive study. Result: Patients with epigastric pain taste is 90%, both vomiting blood and melena 15 Đặt vấn đề: Xuất huyết tiêu hóa trên là một 43%. History of peptic ulcer was 34%, used anti-trong những trường hợp cấp cứu thường gặp nhất inflammatory NSAID was 53%, with a combinationnhưng lại rất khó tiên lượng và luôn có nguy cơ đe disease was 98%. Red blood cells TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 494 - th¸ng 9 - sè 2 - 2020loét DD- TT là cần thiết để giúp bác sĩ điều trị có Có 7 7,0cái nhìn đúng đắn và tình trạng người bệnh, từ Không 93 93,0đó đưa ra được chẩn đoán phù hợp, kịp thời Tiền sử nghiện rượugiúp việc điều trị cho NB đặc biệt là đối tượng Có 2 2,0NCT đạt hiệu quả cao nhất. Do đó chúng tôi tiến Không 98 98,0hành thực hiện đề tài nầy nhằm khảo sát đặc Tiền sử sử dụng NSAIDđiểm lâm sàng và cận lâm sàng của XHTH do Có 53 53,0loét dạ dày tá tràng ở người cao tuổi. Không 47 47,0 Tiền sử sử dụng kháng đôngII. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Có 1 1,0 Đối tượng nghiên cứu: Tất cả bệnh nhân Không 99 99,0cao tuổi được chẩn đoán XHTH do loét DD- TT Tiền sử có bệnh nềnđược điều trị nội trú tại Bệnh viện Đa khoa Có 98 98,0Trung tâm Tiền Giang từ tháng 12/2019 đến Không 2 2,0tháng 06/2020. Đặc điểm triệu chứng lâm sàng Tiêu chuẩn chọn bệnh: Tuổi lớn hơn hoặc Bảng 2. Đặc điểm triệu chứng lâm sàngbằng 60; Được chẩn đoán XHTH do loét DD- TT Đặc điểm (N=100) Tần số Tỉ lệ (%)có triệu chứng lâm sàng và nội soi. Huyết áp tâm thu Tiêu chuẩn loại ra: XHTH do vỡ tĩnh mạch ≥100mmHg 82 82,0thực quản, ung thư dạ dày, sau phẫu thuật cắt 100mmHg>HATT>80mmHg 10 10,0dạ dày; hội chứng Malory Weiss, viêm DD- TT… ≤80mmHg 8 8,0 Phương pháp nghiên cứu Mạch Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt 120 lần/phút 2 2,0không xác suất bao gồm tất cả bệnh nhân có đủ Tri giáctiêu chuẩn chọn bệnh trong thời gian nghiên cứu. Tỉnh 100 100 Cỡ mẫu: theo công thức ước lượng một tỷ Chỉ ói ra máu 2 ( ) n = Z p 1− p Có 9 9,0lệ: c2 Không 91 91,0 Trong đó: - Z: 1,96 (tương đương độ tin cậy Chỉ tiêu phân đenmong muốn là 95%). Có 48 48,0 - p: Tỷ lệ xuất huyết do loét DDTT là 38%, Không 52 52,0tương đương với p = 0,38. Ói ra máu và tiêu phân đen - c: Chọn c = 0,1 Cỡ mẫu n ≈ 91. Có 43 43,0 Công cụ thu thập dữ liệu: Thu thập thông Không 57 57,0tin qua hồ sơ bệnh án điều trị theo một mẫu Đau thượng vịbệnh án thống nhất. Dùng bảng câu hỏi để thu Có 90 90,0thập các biến số về triệu chứng lâm sàng, cận Không 10 10,0lâm sàng. Da và niêm mạc Xử lý và phân tích số liệu: Phần mềm Hồng 45 45,0thống kê STATA 13.0. Nhạt 55 55,0 Đặc điểm về cận lâm sàngIII. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Bảng 3. Đặc điểm về kết quả xét nghiệm Đặc điểm về tình trạng tiền sử bệnh máu Bảng 1. Đặc điểm về tình trạng tiền sử Đặc điểmbệnh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Xuất huyết tiêu hóa Đặc điểm xuất huyết tiêu hóa Loét dạ dày – tá tràng Sức khỏe người cao tuổiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 285 0 0
-
Tỷ lệ thiếu cơ và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân cao tuổi đái tháo đường típ 2
6 trang 262 0 0 -
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 223 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 215 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 200 0 0 -
8 trang 183 0 0
-
13 trang 183 0 0