Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị phản vệ ở Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh Hà Nội
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.16 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu nhằm mô tả đặc điểm lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị phản vệ tại Bệnh viện đa khoa Tâm Anh Hà Nội. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu và mô tả cắt ngang trên 119 bệnh nhân được chẩn đoán phản vệ theo thông tư 51 Bộ y tế về “Hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ” từ tháng 1/2018 đến tháng 12/2022.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị phản vệ ở Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh Hà Nội vietnam medical journal n01 - february - 2024TÀI LIỆU THAM KHẢO 5. Chung SJ, Kim JS, Kim JC, et al. Intracranial dural arteriovenous fistulas: analysis of 601. Jacobs SM, Arias EJ, Derdeyn CP, Couch SM, patients. Cerebrovasc Dis Basel Switz. Custer PL. Carotid cavernous sinus fistulas 2002;13(2):79-88. doi:10.1159/000047755 without superior ophthalmic vein enlargement. 6. Barber SM, Rangel-Castilla L, Zhang YJ, Ophthal Plast Reconstr Surg. 2015;31(3):191-196. Klucznik R, Diaz O. Mid and long-term doi:10.1097/IOP.0000000000000241 outcomes of carotid-cavernous fistula2. Kirsch M, Henkes H, Liebig T, et al. endovascular management with Onyx and n-BCA: Endovascular management of dural carotid- experience of a single tertiary center. J cavernous sinus fistulas in 141 patients. Neurointerventional Surg. 2015;7(10):762-769. Neuroradiology. 2006;48(7): 486-490. doi: doi:10.1136/neurintsurg-2014-011266 10.1007/ s00234-006-0089-9 7. Meyers PM, Halbach VV, Dowd CF, et al.3. Awad IA, Little JR, Akarawi WP, Ahl J. Dural carotid cavernous fistula: definitive Intracranial dural arteriovenous malformations: endovascular management and long-term follow- factors predisposing to an aggressive neurological up. Am J Ophthalmol. 2002;134(1):85-92. course. J Neurosurg. 1990;72(6):839-850. doi:10.1016/s0002-9394(02)01515-5 doi:10.3171/jns.1990.72.6.0839 8. Kim DJ, Kim DI, Suh SH, et al. Results of4. Lucas CP, Zabramski JM, Spetzler RF, transvenous embolization of cavernous dural Jacobowitz R. Treatment for intracranial dural arteriovenous fistula: a single-center experience with arteriovenous malformations: a meta-analysis from emphasis on complications and management. AJNR the English language literature. Neurosurgery. Am J Neuroradiol. 2006;27 (10):2078-2082. 1997;40(6):1119-1130; discussion 1130- 1132. doi: 10.1097/ 00006123-199706000-00002 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẢN VỆ Ở BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH HÀ NỘI Nguyễn Thị Thuỳ Ninh1, Nguyễn Văn Đoàn1TÓM TẮT truyền tĩnh mạch. Ngoài ra, 92.4% bệnh nhân được dùng Corticoid và 90.8% dùng kháng histamin, 1 bệnh 15 Mục tiêu: Nghiên cứu nhằm mô tả đặc điểm lâm nhân phải hồi sức tim phổi. Tỷ lệ điều trị khỏi làsàng và đánh giá kết quả điều trị phản vệ tại Bệnh 97.5% bệnh nhân, không có bệnh nhân tử vong, cóviện đa khoa Tâm Anh Hà Nội. Phương pháp 2.5% bệnh nhân chuyển viện. Từ khóa: phản vệ,nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu và mô tả cắt ngang bệnh viện đa khoa Tâm Anh Hà Nội.trên 119 bệnh nhân được chẩn đoán phản vệ theothông tư 51 Bộ y tế về “Hướng dẫn phòng, chẩn đoán SUMMARYvà xử trí phản vệ” từ tháng 1/2018 đến tháng12/2022. Kết quả: Tỷ lệ bệnh nhân phản vệ có xu CLINICAL CHARACTERISTICS ANDhướng ngày càng gia tăng chủ yếu với nguyên nhân TREATMENT RESULT OF ANAPHALYXIS ATdo thuốc (53.8%), thức ăn (38.7%), nọc côn trùng TAM ANH HA NOI HOSPITAL(2.5%). Trong đó nguyên nhân do thuốc hay gặp là Objectives: Study of clincical characteristics andthuốc chống viêm không Steroid (26.6%), sau đó là evaluation of treatment results at Tam Anh Ha Noikháng sinh 23.5%; thức ăn hay gặp nhất là các loại hospital. Methods and Methodology: This ishải sản như tôm, cua… (40%). Biểu hiện lâm sàng retrospective and cross-sectional descriptive study onphản vệ đa dạng ở nhiều cơ quan trong cơ thể, chủ 119 patients diagnosed with anaphylaxis according toyếu ở da, niêm mạc (92.4%), hô hấp 67.2%), tiêu hoá 51/2017/TT-BYT about “Guidelines for prevention(29.4%). Mức độ phản vệ của nhóm bệnh nhân diagnosis and treatment anaphylaxis” at Tam Anh Hanghiên cứu gặp từ mức độ I đến mức độ IV, trong đó Noi hospital from January 2018 to December 2022.mức độ II gặp nhiều nhất với tỷ lệ 69.7%. Mức độ Re ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị phản vệ ở Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh Hà Nội vietnam medical journal n01 - february - 2024TÀI LIỆU THAM KHẢO 5. Chung SJ, Kim JS, Kim JC, et al. Intracranial dural arteriovenous fistulas: analysis of 601. Jacobs SM, Arias EJ, Derdeyn CP, Couch SM, patients. Cerebrovasc Dis Basel Switz. Custer PL. Carotid cavernous sinus fistulas 2002;13(2):79-88. doi:10.1159/000047755 without superior ophthalmic vein enlargement. 6. Barber SM, Rangel-Castilla L, Zhang YJ, Ophthal Plast Reconstr Surg. 2015;31(3):191-196. Klucznik R, Diaz O. Mid and long-term doi:10.1097/IOP.0000000000000241 outcomes of carotid-cavernous fistula2. Kirsch M, Henkes H, Liebig T, et al. endovascular management with Onyx and n-BCA: Endovascular management of dural carotid- experience of a single tertiary center. J cavernous sinus fistulas in 141 patients. Neurointerventional Surg. 2015;7(10):762-769. Neuroradiology. 2006;48(7): 486-490. doi: doi:10.1136/neurintsurg-2014-011266 10.1007/ s00234-006-0089-9 7. Meyers PM, Halbach VV, Dowd CF, et al.3. Awad IA, Little JR, Akarawi WP, Ahl J. Dural carotid cavernous fistula: definitive Intracranial dural arteriovenous malformations: endovascular management and long-term follow- factors predisposing to an aggressive neurological up. Am J Ophthalmol. 2002;134(1):85-92. course. J Neurosurg. 1990;72(6):839-850. doi:10.1016/s0002-9394(02)01515-5 doi:10.3171/jns.1990.72.6.0839 8. Kim DJ, Kim DI, Suh SH, et al. Results of4. Lucas CP, Zabramski JM, Spetzler RF, transvenous embolization of cavernous dural Jacobowitz R. Treatment for intracranial dural arteriovenous fistula: a single-center experience with arteriovenous malformations: a meta-analysis from emphasis on complications and management. AJNR the English language literature. Neurosurgery. Am J Neuroradiol. 2006;27 (10):2078-2082. 1997;40(6):1119-1130; discussion 1130- 1132. doi: 10.1097/ 00006123-199706000-00002 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẢN VỆ Ở BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH HÀ NỘI Nguyễn Thị Thuỳ Ninh1, Nguyễn Văn Đoàn1TÓM TẮT truyền tĩnh mạch. Ngoài ra, 92.4% bệnh nhân được dùng Corticoid và 90.8% dùng kháng histamin, 1 bệnh 15 Mục tiêu: Nghiên cứu nhằm mô tả đặc điểm lâm nhân phải hồi sức tim phổi. Tỷ lệ điều trị khỏi làsàng và đánh giá kết quả điều trị phản vệ tại Bệnh 97.5% bệnh nhân, không có bệnh nhân tử vong, cóviện đa khoa Tâm Anh Hà Nội. Phương pháp 2.5% bệnh nhân chuyển viện. Từ khóa: phản vệ,nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu và mô tả cắt ngang bệnh viện đa khoa Tâm Anh Hà Nội.trên 119 bệnh nhân được chẩn đoán phản vệ theothông tư 51 Bộ y tế về “Hướng dẫn phòng, chẩn đoán SUMMARYvà xử trí phản vệ” từ tháng 1/2018 đến tháng12/2022. Kết quả: Tỷ lệ bệnh nhân phản vệ có xu CLINICAL CHARACTERISTICS ANDhướng ngày càng gia tăng chủ yếu với nguyên nhân TREATMENT RESULT OF ANAPHALYXIS ATdo thuốc (53.8%), thức ăn (38.7%), nọc côn trùng TAM ANH HA NOI HOSPITAL(2.5%). Trong đó nguyên nhân do thuốc hay gặp là Objectives: Study of clincical characteristics andthuốc chống viêm không Steroid (26.6%), sau đó là evaluation of treatment results at Tam Anh Ha Noikháng sinh 23.5%; thức ăn hay gặp nhất là các loại hospital. Methods and Methodology: This ishải sản như tôm, cua… (40%). Biểu hiện lâm sàng retrospective and cross-sectional descriptive study onphản vệ đa dạng ở nhiều cơ quan trong cơ thể, chủ 119 patients diagnosed with anaphylaxis according toyếu ở da, niêm mạc (92.4%), hô hấp 67.2%), tiêu hoá 51/2017/TT-BYT about “Guidelines for prevention(29.4%). Mức độ phản vệ của nhóm bệnh nhân diagnosis and treatment anaphylaxis” at Tam Anh Hanghiên cứu gặp từ mức độ I đến mức độ IV, trong đó Noi hospital from January 2018 to December 2022.mức độ II gặp nhiều nhất với tỷ lệ 69.7%. Mức độ Re ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Sốc phản vệ Điều trị phản vệ Chẩn đoán phản vệ Xử trí phản vệ Thuốc chống viêm không SteroidGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 300 0 0 -
5 trang 291 0 0
-
8 trang 247 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 240 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 223 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 208 0 0 -
5 trang 189 0 0
-
8 trang 189 0 0
-
13 trang 187 0 0
-
9 trang 180 0 0