Danh mục

Đặc điểm nếp gập trên bộ răng người Việt

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 436.53 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề tài nghiên cứu này được thực hiện nhằm những mục tiêu nghiên cứu sau: (1) xác định tỉ lệ các mức độ thể hiện đặc điểm nếp gập trên m2 và M1 hàm dưới, (2) xác định mối tương quan về đặc điểm nếp gập giữa m2 và M1 hàm dưới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm nếp gập trên bộ răng người ViệtY Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 16 * Phụ bản của Số 2 * 2012Nghiên cứu Y họcĐẶC ĐIỂM NẾP GẬP TRÊN BỘ RĂNG NGƯỜI VIỆTHuỳnh Kim Khang*TÓM TẮTKý hiệu: răng cối sữa thứ hai (RCS2): m2; răng cối vĩnh viễn thứ nhất (RCVV1): M1.Mục tiêu: (1) Xác định tỉ lệ các mức độ thể hiện đặc điểm nếp gập trên m2 và M1 hàm dưới, (2) Xác địnhmối tương quan về đặc điểm nếp gập giữa m2 và M1 hàm dưới.Phương pháp: Nghiên cứu dọc, mẫu nghiên cứu gồm 64 bộ mẫu hàm từ 3 đến 5 tuổi và 12 đến 14 tuổi củacùng cá thể (32 nam, 32 nữ). Đánh giá và phân loại đặc điểm nếp gập theo Turner (1991).Kết quả: Ở cả hai bộ răng sữa và vĩnh viễn, tỉ lệ nếp gập mức độ 1 cao nhất (lần lượt là 35,94% và43,75%). Tỉ lệ không có nếp gập thấp nhất (15,63%). Không có sự khác biệt có ý nghĩa về đặc điểm nếp gập giữam2 và M1 ở tất cả các mức độ (p>0,05). Đặc điểm nếp gập có mối tương quan thuận ở mức trung bình giữa m2và M1 (r=0,54 (p0,05). Đặc điểm nếp gập cómối tương quan thuận ở mức trung bình giữa m2 và M1 (r=0,54 (p0,05) (Bảng 1, ĐồỞ cả hai bộ răng sữa và vĩnh viễn, tỉ lê nếpthị 1).gập mức độ 1 (gờ giữa múi gần trong thắt lại ởđiểm giữa) cao nhất (lần lượt là 35,94% vàHình 2: Các mức độ nếp gập trên RCS2 hàm dưới.Chuyên Đề Răng Hàm Mặt53Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 16 * Phụ bản của Số 2 * 2012Nghiên cứu Y họcHình 3: Các mức độ nếp gập trên RCVV1 hàm dưới.Nhật, Úc bản địa và Pima (Bảng 2).Bảng 1: Tỉ lệ nếp gập ở RCS2 và RCVV1 hàmdưới.Bảng 2: Tỉ lệ hiện diện nếp gập ở các nhóm (%).Giớim2 Nam(n=32)Nữ(n=32)M1 Nam(n=32)Nữ(n=32)m2 Chung(n=64)2p(ĐTD=3)41369>4,710,05(12,5) (40,63) (18,75) (28,13)610124(18,75) (31,25) (37,5) (12,5)51395>0,830,05(15,63) (40,63) (28,13) (15,63)51566(15,63) (46,88) (18,75) (18,75)10231813>0,930,05(15,63) (35,94) (28,13) (20,31)0 (%) 1 (%)2 (%)3 (%)281511M1 Chung 10(n=64) (15,63) (43,75) (23,44) (17,19)NhómPima (Hanihara, 1976)(3)Úc bản địa (Hanihara,1976)(3)Nhật (Hanihara, 1976)(3)Caucasian (Hanihara, 1976)(3)Mỹ đen (Hanihara, 1976)(3)Việt (Nghiên cứu này)Nếp gập (%) (n)m2M184,3 (115) 39,5 (205)74,6 (71) 41,1 (163)71,6 (201) 29,6 (395)13 (54)3,6 (56)19,1 (47)16,3 (80)84,37 (64) 84,37 (64)Tương quan đặc điểm nếp gập giữaRCS2 và RCVV1 hàm dướiĐặc điểm nếp gập có mối tương quan thuậnở mức trung bình giữa m2 và M1 (r=0,54;(p

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: