Đặc điểm niệu động học ở bệnh nhân dị tật nứt đốt sống bẩm sinh tổn thương tủy lưng thấp và tủy cùng cụt
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 991.33 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết mô tả đặc điểm niệu động học ở bệnh nhân dị tật nứt đốt bẩm sinh có tổn thương thủy thấp và tủy cùng cụt. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: tiến hành nghiên cứu hồi cứu mô tả kết quả đo áp lực bàng quang của 62 bệnh nhân dị tật nứt đốt bẩm sinh có tổn thương tủy thấp dưới tủy lưng 4 và tủy cùng cụt, tại Bệnh viện Nhi Trung ương, giai đoạn từ 01/2013 - 31/03/2019.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm niệu động học ở bệnh nhân dị tật nứt đốt sống bẩm sinh tổn thương tủy lưng thấp và tủy cùng cụt vietnam medical journal n02 - SEPTEMBER - 2023 ĐẶC ĐIỂM NIỆU ĐỘNG HỌC Ở BỆNH NHÂN DỊ TẬT NỨT ĐỐT SỐNG BẨM SINH TỔN THƯƠNG TỦY LƯNG THẤP VÀ TỦY CÙNG CỤT Nguyễn Duy Việt1TÓM TẮT 54.5% female suffer from spina bifida with low lumber lesion was 40.3% and sacral lesion was 59.7%. 46 Mục đích: mô tả đặc điểm niệu động học ở bệnh Myelomeningocele was 72.6% andnhân dị tật nứt đốt bẩm sinh có tổn thương thủy thấp lipomyelomeningocle was 27.4%. Mean age evaluationvà tủy cùng cụt. Đối tượng và phương pháp was 3,2 ± 2,8 years (0.3 - 11.5 years). Cytometricnghiên cứu: tiến hành nghiên cứu hồi cứu mô tả kết results included 67.7% normal bladder capacity forquả đo áp lực bàng quang của 62 bệnh nhân dị tật nứt age and 12.9% smaller than bladder capacity for age.đốt bẩm sinh có tổn thương tủy thấp dưới tủy lưng 4 58.1% normal bladder compliance and 41.9% lowvà tủy cùng cụt, tại Bệnh viện Nhi Trung ương, giai bladder compliance. 64.5% normal ending vesicalđoạn từ 01/2013 - 31/03/2019. Bệnh nhân được đo áp pressure. Conclusion: Cystometric factors in majoritylực bàng quang mô tả độ co giãn bàng quang, thể tích of spina bifida patients with low lumbar lesion sacralbàng quang so với tuổi, áp lực bàng quang tại thời lesion were normal with mean age evaluation of 2.5điểm kết thúc đo áp lực bàng quang. Biến số khi đo áp years (1.1 - 4.2 years). Keywords: urodynamic,lực bàng quang được định nghĩa theo Hội tự chủ Quốc neurogenic bladder, spina bifidatế và Hội tự chủ Nhi khoa Quốc tế. Kết quả: gồm 62bệnh nhân dị tật nứt đốt sống bẩm sinh có tổn thương I. ĐẶT VẤN ĐỀtủy thấp và tủy cùng với 45,5% là trẻ nam và 54,5%là trẻ nữ, gồm 40,3% bệnh nhân có tổn thương tủy từ Dị tật nứt đốt sống bẩm sinh là nguyên nhândưới tủy lưng 4 và 59,7% trường hợp có tổn thương phổ biến gây rối loạn chức năng bàng quangtủy cùng cụt. Tỷ lệ thoát vị tủy - màng tủy là 72,6% thần kinh ở trẻ em. Chỉ định đo áp lực bàngvà thoát vị mỡ tủy - màng tủy là 27,4%. Tuổi trung quang ở nhóm bệnh nhân này nhằm phát hiệnbình tại thời điểm đánh giá là 3,2 ± 2,8 tuổi (0,3 - đặc điểm thay đổi các tham số chức năng bàng11,5 tuổi). Kết quả đo áp lực bàng quang bao gồm67,7% bệnh nhân có thể tích bàng quang bình thường quang, phát hiện yếu tố nguy cơ gây tổn thươngvà 12,9% trường hợp có thể tích bàng quang nhỏ hơn thận, từ đó có lựa chọn phác đồ điều trị phù hợpso với tuổi. 58,1% bệnh nhân có độ co giãn bàng [1]. Tùy vị trí tổn thương của tủy sống sẽ thấyquang bình thường và 41,9% trường hợp giảm độ co đặc điểm rối loạn chức năng bàng quang khácgiãn bàng quang. 64,5% bệnh nhân có áp lực bàng nhau. Chính vì vậy, nghiên cứu của chúng tôiquang bình thường. Kết luận: Bệnh nhân dị tật nứt trên đối tượng có tổn thương tủy thấp và tủyđốt sống bẩm sinh có tổn thương tủy thấp và tủy cùngcụt, các tham số khi đo áp lực bàng quang đa số là cùng cụt, nhằm mục đích: Mô tả đặc điểm niệubình thường. Tuổi trung vị là 2,5 tuổi (1,1 - 4,2 tuổi). động ở bệnh nhân dị tật nứt đốt bẩm sinh có tổn Từ khóa: niệu động học, bàng quang thần kinh, thương thủy thấp và tủy cùng cụt.dị tật nứt đốt sống bẩm sinh. Y đức: đề tài được thông qua Hội đồng ĐạoSUMMARY đức nghiên cứu số 1446/BVNTW – VNCSKTE, tại URODYNAMICS CHARACTERISTICS OF Bệnh viện Nhi trung ương. CHILDREN WITH SPINA BIFIDA LOW- II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU LESION AND SACRAL LESION Hồi cứu mô tả kết quả đo áp lực bang quang Aim: description of urodynamic characteristics of của 62 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm niệu động học ở bệnh nhân dị tật nứt đốt sống bẩm sinh tổn thương tủy lưng thấp và tủy cùng cụt vietnam medical journal n02 - SEPTEMBER - 2023 ĐẶC ĐIỂM NIỆU ĐỘNG HỌC Ở BỆNH NHÂN DỊ TẬT NỨT ĐỐT SỐNG BẨM SINH TỔN THƯƠNG TỦY LƯNG THẤP VÀ TỦY CÙNG CỤT Nguyễn Duy Việt1TÓM TẮT 54.5% female suffer from spina bifida with low lumber lesion was 40.3% and sacral lesion was 59.7%. 46 Mục đích: mô tả đặc điểm niệu động học ở bệnh Myelomeningocele was 72.6% andnhân dị tật nứt đốt bẩm sinh có tổn thương thủy thấp lipomyelomeningocle was 27.4%. Mean age evaluationvà tủy cùng cụt. Đối tượng và phương pháp was 3,2 ± 2,8 years (0.3 - 11.5 years). Cytometricnghiên cứu: tiến hành nghiên cứu hồi cứu mô tả kết results included 67.7% normal bladder capacity forquả đo áp lực bàng quang của 62 bệnh nhân dị tật nứt age and 12.9% smaller than bladder capacity for age.đốt bẩm sinh có tổn thương tủy thấp dưới tủy lưng 4 58.1% normal bladder compliance and 41.9% lowvà tủy cùng cụt, tại Bệnh viện Nhi Trung ương, giai bladder compliance. 64.5% normal ending vesicalđoạn từ 01/2013 - 31/03/2019. Bệnh nhân được đo áp pressure. Conclusion: Cystometric factors in majoritylực bàng quang mô tả độ co giãn bàng quang, thể tích of spina bifida patients with low lumbar lesion sacralbàng quang so với tuổi, áp lực bàng quang tại thời lesion were normal with mean age evaluation of 2.5điểm kết thúc đo áp lực bàng quang. Biến số khi đo áp years (1.1 - 4.2 years). Keywords: urodynamic,lực bàng quang được định nghĩa theo Hội tự chủ Quốc neurogenic bladder, spina bifidatế và Hội tự chủ Nhi khoa Quốc tế. Kết quả: gồm 62bệnh nhân dị tật nứt đốt sống bẩm sinh có tổn thương I. ĐẶT VẤN ĐỀtủy thấp và tủy cùng với 45,5% là trẻ nam và 54,5%là trẻ nữ, gồm 40,3% bệnh nhân có tổn thương tủy từ Dị tật nứt đốt sống bẩm sinh là nguyên nhândưới tủy lưng 4 và 59,7% trường hợp có tổn thương phổ biến gây rối loạn chức năng bàng quangtủy cùng cụt. Tỷ lệ thoát vị tủy - màng tủy là 72,6% thần kinh ở trẻ em. Chỉ định đo áp lực bàngvà thoát vị mỡ tủy - màng tủy là 27,4%. Tuổi trung quang ở nhóm bệnh nhân này nhằm phát hiệnbình tại thời điểm đánh giá là 3,2 ± 2,8 tuổi (0,3 - đặc điểm thay đổi các tham số chức năng bàng11,5 tuổi). Kết quả đo áp lực bàng quang bao gồm67,7% bệnh nhân có thể tích bàng quang bình thường quang, phát hiện yếu tố nguy cơ gây tổn thươngvà 12,9% trường hợp có thể tích bàng quang nhỏ hơn thận, từ đó có lựa chọn phác đồ điều trị phù hợpso với tuổi. 58,1% bệnh nhân có độ co giãn bàng [1]. Tùy vị trí tổn thương của tủy sống sẽ thấyquang bình thường và 41,9% trường hợp giảm độ co đặc điểm rối loạn chức năng bàng quang khácgiãn bàng quang. 64,5% bệnh nhân có áp lực bàng nhau. Chính vì vậy, nghiên cứu của chúng tôiquang bình thường. Kết luận: Bệnh nhân dị tật nứt trên đối tượng có tổn thương tủy thấp và tủyđốt sống bẩm sinh có tổn thương tủy thấp và tủy cùngcụt, các tham số khi đo áp lực bàng quang đa số là cùng cụt, nhằm mục đích: Mô tả đặc điểm niệubình thường. Tuổi trung vị là 2,5 tuổi (1,1 - 4,2 tuổi). động ở bệnh nhân dị tật nứt đốt bẩm sinh có tổn Từ khóa: niệu động học, bàng quang thần kinh, thương thủy thấp và tủy cùng cụt.dị tật nứt đốt sống bẩm sinh. Y đức: đề tài được thông qua Hội đồng ĐạoSUMMARY đức nghiên cứu số 1446/BVNTW – VNCSKTE, tại URODYNAMICS CHARACTERISTICS OF Bệnh viện Nhi trung ương. CHILDREN WITH SPINA BIFIDA LOW- II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU LESION AND SACRAL LESION Hồi cứu mô tả kết quả đo áp lực bang quang Aim: description of urodynamic characteristics of của 62 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Dị tật nứt đốt sống bẩm sinh Đặc điểm niệu động học Tổn thương tủy lưng thấp Tủy cùng cụtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 296 0 0 -
5 trang 287 0 0
-
8 trang 242 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 236 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 218 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 202 0 0 -
8 trang 185 0 0
-
13 trang 184 0 0
-
5 trang 183 0 0
-
9 trang 174 0 0